Model là gì trong Tiếng Anh

Model Tiếng Anh là model, phiên âm /ˈmɒd.əl/. Mục đích của việc thuê người mẫu để truyền ý tưởng, cảm hứng của người sáng tác đến với những người xung quanh.

Model là gì trong Tiếng Anh

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Công việc làm mẫu được coi là khác với các loại hình biểu diễn công cộng khác, chẳng hạn như diễn xuất hoặc nhảy.Mặc dù sự khác biệt giữa làm mẫu và biểu diễn không phải lúc nào cũng rõ ràng, xuất hiện trong một bộ phim hoặc một vở kịch.

Các ý tưởng này có thể được truyền đạt thông qua tranh vẽ, ảnh chụp, tượng hoặc trang phục.Người mẫu được lựa chọn sẽ tùy thuộc vào ý tưởng sáng tác để phục vụ nhưnam hay nữ, phi giới tính, trẻ hay già, da trắng, da màu, xinh đẹp hoặc xấu xí, bất động hay hoạt động.

Từ vựng liên quanđếnModel bằng tiếng Anh.

Model là gì trong Tiếng Anh

Thin/θɪn/: Gầy.

Slim/slɪm/: Mảnh khảnh.

Skinny/ˈskɪn.i/: Ốm, gầy.

slender/ˈslen.dər/: Mảnh khảnh.

Well-built/ˌwel ˈbɪlt/: Hình thể đẹp.

Muscular/ˈmʌs.kjə.lər/: Nhiều cơ bắp.

Fat/fæt/: Béo.

Overweight/ˌəʊ.vəˈweɪt/: Quá cân.

Obese/əʊˈbiːs/: Béo phì.

Stocky/ˈstɒk.i/: Chắc nịch.

Stout/staʊt/: Hơi béo.

Average built: Hình thể trung bình.

Fit/fɪt/: Vừa vặn.

Well-proportioned figure: Cân đối.

Frail/freɪl/: Yếu đuối, mỏng manh.

Plump/plʌmp/: Tròn trĩnh.

Smile/smaɪl/: Cười mỉm.

Frown/fraʊn/: Nhăn mặt.

Grin/ɡrɪn/: Cười nhăn răng.

Grimace/ˈɡrɪm.əs/: Nhăn nhó.

Scowl/skaʊl/: Cau có.

Laugh/lɑːf/: Cười to.

Pout/paʊt/: Bĩu môi.

Sulk/sʌlk/: Phiền muộn.

Bài viết model tiếng Anh là gì đượctổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.