Mua sắm trực tiếp tiếng Anh là gì

Bạn chuẩn bị đi du lịch tại những khu thiên đường mua sắm ở Paris, Hồng Kông, Thái Lan?

Bạn đã lên kế hoạch hốt thật nhiều đồ xịn sò nhưng lại không biết phải nói thế nào khi đi shopping?

Hay bạn là người bán hàng, và cửa hàng của bạn nằm ở khu người nước ngoài cư trú?

Bạn muốn phấn đấu trở thành nhân viên bán hàng xuất sắc nhưng lại chưa biết cách giao tiếp với các thượng đế phương Tây?

Vậy thì bài viết này chính là bí kíp cho bạn.

Và mình ở đây để giúp bạn, chỉ cần thuộc nằm lòng những từ vựng, câu tiếng Anhgiao tiếp cơ bản theo chủ đềmua sắm này là bạn hoàn toàn tự tin rồi.

Lets go!

Từ Vựng, Cụm Từ Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản Về Mua Sắm

Từ vựng về thực phẩm

Non-fat milk: sữa không béo

Ketchup: tương cà chua

Unsalted peanuts: đậu phộng rang không muối

Yogurt: sữa chua

Flour: bột

Cheese: pho mát

Eggs: trứng

Meat: thịt

Juice: nước ép hoa quả

Sugar: đường

Butter: bơ

Salt: muối

Pepper: ớt

Olive oil: dầu ô liu

Cheeseburger: bánh mì kẹp thịt pho mát

Crisps: khoai tây lát

Tea: trà

Ice-cream: kem

Lemonade: nước chanh

Snacks: đồ ăn vặt

Bread: bánh mì

Milk: sữa

Ham: thịt giăm bông, thịt xông khói

Những Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ Đề Mua Sắm Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng

Những câu giao tiếp tiếng Anh về nhu yếu phẩm, thực phẩm thường ngày

  • Sorry, were out of cheeseburger at the moment.
  • Sorry, we dont carry unsalted peanuts.
  • How much would you like?
  • Can I help you?
  • Go to the back of the store, and then turn right. You will see the meat section in front of you.
  • Its on aisle 8.
  • The cheese is located just beyond the milk products.
  • We might not have it in stock. What brand is it?
  • We dont have it at the moment.
  • Xin lỗi, chúng tôi hết bánh mì kẹp thịt pho mát vào lúc này rồi.
  • Xin lỗi, chúng tôi không có đậu phộng rang không muối.
  • Quý khách cần mua bao nhiêu?
  • Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
  • Đi đến phía sau cửa hàng, sau đó rẽ phải. Quý khách sẽ thấy quầy thịt phía trước mặt.
  • Nó ở hàng 8.
  • Phô mai ở bên kia các sản phẩm sữa.
  • Có thể là chúng tôi không có nhãn hiệu đó. Đó là nhãn hiệu gì vậy ạ?
  • Lúc này chúng tôi không có nó.

Những câu tiếng Anh giao tiếp tại cửa hàng trang phục, trang sức

  • What can I do for you?
  • This way, please.
  • Just follow me. Ill take you there.
  • Are you being served?
  • Is it for a girl or a boy?
  • Is it for man or woman?
  • What colour are you looking for?
  • Do you want to try it on?
  • Do you want to try them on?
  • What size are you?/ What size do you take?
  • Sorry, its out of stock.
  • How do they feel?
  • Do they feel comfortable?
  • It suits you.
  • These items are on sale today.
  • This is our newest design.
  • This item is best seller.
  • Let me show you some of what we have.
  • What do you think of these?
  • They have to be dry-cleaned.
  • Do you need any help?
  • Is that a good fit?
  • How about this one?
  • The fitting room is over there.
  • Would you like anything else?
  • That shirts in the sale.
  • Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
  • Mời đi lối này.
  • Xin mời đi theo tôi. Tôi sẽ dẫn quý khách tới đó.
  • Đã có ai phục vụ quý khách chưa?
  • Quý khách đang tìm đồ cho bé gái hay bé trai?
  • Quý khách đang tìm đồ cho nam hay nữ?
  • Quý khách muốn tìm màu nào?
  • Quý khách muốn thử nó không?
  • Quý khách có muốn thử chúng không?
  • Cỡ của quý khách là bao nhiêu?
  • Rất tiếc, chúng tôi hết hàng rồi.
  • Quý khách mặc thấy thế nào?
  • Quý khách mặc có cảm thấy dễ chịu không?
  • Nó vừa với quý khách đấy.
  • Những mặt hàng này đang được giảm giá hôm nay
  • Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.
  • Đây là mặt hàng bán chạy nhất.
  • Để tôi giới thiệu với quý khách một vài món đồ chúng tôi có.
  • Quý khách nghĩ sao về những cái này?
  • Chúng phải được giặt khô.
  • Quý khách cần mua đồ gì?
  • Nó có vừa không ạ?
  • Quý khách thấy chiếc này thế nào?
  • Phòng thử đồ ở đằng kia ạ.
  • Quý khách có muốn mua thứ gì khác nữa không?
  • Chiếc áo sơ mi đó đang giảm giá.

Những câu tiếng Anh giao tiếp tại quầy thanh toán

  • Do you need help packing?
  • Do you have a loyalty card?
  • How will you be paying today?
  • Enter your PIN here, please.
  • Please sign here.
  • Do you have a discount card today?
  • Are you using any coupons today?
  • I will need to see some ID to sell you a lottery ticket, please.
  • Im sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment.
  • Your total comes to $18.
  • From twenty dollars and heres $2 change.
  • Would you like your receipt in the bag?
  • Could you please fill out this feedback form? It will take only 2 minutes.
  • Could you please answer this questionnaire? Were looking for ways to improve our services.
  • I apologize for the wait.
  • Thanks for shopping at Ivy Moda store.
  • See you again soon.
  • Quý khách có cần giúp xếp đồ vào túi không?
  • Quý khách có thẻ khách hàng thân thiết không?
  • Quý khách muốn thanh toán thế nào?
  • Quý khách vui lòng nhấn mã PIN thẻ ở đây.
  • Quý khách vui lòng ký tại đây.
  • Quý khách có phiếu giảm giá không ạ?
  • Quý khách có sử dụng phiếu mua hàng không ạ?
  • Tôi cần xem căn cước/chứng minh thư của quý khách để quay bốc thăm trúng thưởng.
  • Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khách bị từ chối, anh/chị có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?
  • Tổng của quý khách hết 18 đô.
  • Đã nhận 20 đô và đây là 2 đô tiền thừa của quý khách.
  • Quý khách có muốn nhét biên lai vào túi luôn không?
  • Quý khách có thể điền vào tờ ý kiến khách hàng này được không ạ? Sẽ chỉ tốn 2 phút thôi ạ.
  • Quý khách có thể trả lời bản khảo sát này được không ạ? Chúng tôi đang tìm cách cải thiện chất lượng dịch vụ.
  • Tôi rất xin lỗi về sự chờ đợi này.
  • Cảm ơn quý khách đã mua sắm tại cửa hàng Ivy Moda.
  • Mong sớm được gặp lại quý khách.
tiếng anh giao tiếp cơ bản tại quầy thanh toánNắm vững những câu tiếng anh giao tiếp cơ bản giúp bạn tránh được rất nhiều lỗi nhỏ trong cuộc sống

Những câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề mua sắm quả thực rất đơn giản và dễ nhớ phải không?

Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho công việc, cũng như những chuyến du lịch sắp tới của bạn.

Nhanh tay lưu lại vào cuốncẩm nang học tiếng Anhcủa bạn và ôn luyện thuờng xuyên để mau chóng thành thạo tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhé!