Nội soi thực quản bao nhiêu tiền

STT Tên dịch vụ Giá BHYT Giá VP 1 Nội soi tai mũi họng [họng] 40.000 40.000 2 Nội soi tai mũi họng [mũi] 40.000 40.000 3 Nội soi tai mũi họng [tai] 40.000 40.000 4 Gây mê khác 699.000 699.000 5 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên 1.164.000 1.164.000 6 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.897.000 2.897.000 7 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu 305.000 305.000 8 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu 189.000 189.000 9 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ 2.678.000 2.678.000 10 Nội soi siêu âm trực tràng 1.164.000 1.164.000 11 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê 290.000 290.000 12 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê 290.000 290.000 13 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị 728.000 728.000 14 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 513.000 513.000 15 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê 508.000 508.000 16 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê 508.000 508.000 17 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê 513.000 513.000 18 Nội soi tai mũi họng 104.000 104.000 19 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê 865.000 865.000 20 Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê 508.000 508.000 21 Nội soi khí phế quản cấp cứu 1.461.000 1.461.000 22 Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê 865.000 865.000 23 Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê 865.000 865.000 24 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê 1.133.000 1.133.000 25 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu 728.000 728.000 26 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu 728.000 728.000 27 Nội soi phế quản ống mềm [gây tê] 753.000 753.000 28 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 513.000 513.000 29 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa 1.696.000 1.696.000 30 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê 753.000 753.000 31 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 294.000 294.000 32 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê 513.000 513.000 33 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000 982.000 34 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.844.000 2.844.000 35 Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê 865.000 865.000 36 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp 1.696.000 1.696.000 37 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết 305.000 305.000 38 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm 1.038.000 1.038.000 39 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su 728.000 728.000 40 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng 2.277.000 2.277.000 41 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày 728.000 728.000 42 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy 2.897.000 2.897.000 43 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [gây tê] 447.000 447.000 44 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê] 362.000 362.000 45 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê] 703.000 703.000 46 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực 728.000 728.000 47 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết 433.000 433.000 48 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [gây mê] 673.000 673.000 49 Nội soi màng phổi sinh thiết 5.788.000 5.788.000 50 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê] 223.000 223.000 51 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê] 318.000 318.000 52 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê] 723.000 723.000 53 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật [gây mê] 3.261.000 3.261.000 54 Nội soi phế quản ống mềm [Điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp] 885.000 885.000 55 Nội soi màng phổi để chẩn đoán 440.000 440.000 56 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán 1.761.000 1.761.000 57 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán 213.000 213.000 58 Nội soi phế quản dưới gây mê [không sinh thiết] 1.461.000 1.461.000 59 Nội soi sinh thiết u vòm [gây mê] 1.559.000 1.559.000 60 Nội soi Tai mũi họng [khám yêu cầu]

N/A 350.000 61 Nội soi Tai mũi họng [khám yêu cầu – chuyên khoa]

N/A 200.000 62 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ 290.000 290.000 63 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 291.000 291.000 64 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000 189.000 65 Nội soi trực tràng ống mềm 189.000 189.000 66 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê 580.000 580.000 67 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết 305.000 305.000 68 Nội soi đại tràng sigma 305.000 305.000 69 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết 244.000 244.000 70 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 576.000 576.000 71 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản 728.000 728.000 72 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ. 2.678.000 2.678.000 73 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê 513.000 513.000 74 Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản 7.148.000 7.148.000 75 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng 1.144.000 1.144.000 76 Nội soi ổ bụng 825.000 825.000 77 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết 408.000 408.000 78 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 408.000 408.000 79 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê 244.000 244.000 80 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 3.261.000 3.261.000 81 Nội soi sinh thiết u hốc mũi 290.000 290.000 82 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết 291.000 291.000 83 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi 580.000 580.000 84 Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê 244.000 244.000 85 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật [gây tê] 2.584.000 2.584.000 86 Nội soi sinh thiết u vòm [gây tê] 513.000 513.000 87 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê] 703.000 703.000 88 Nội soi phế quản dưới gây mê [có sinh thiết] 1.761.000 1.761.000 89 Nội soi nong hẹp thực quản 2.277.000 2.277.000 90 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa 728.000 728.000 91 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 728.000 728.000