Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đìnhGia đình là món quà tuyệt diệu nhất mà mỗi chúng ta được nhậntrongcuộc đời này. Đó là nơi để trở về saumột sốtháng ngày rong ruổi, là nơi được vỗ về saumột sốvấp ngã , là nơi ngập tràn tình yêu thương ấm áp, .Vậyvì saobạn không cùng Tự học IELTStìm hiểumột sốtừ vựng tiếng Anh về gia đình để cùngsharevề tổ ấm ngọt ngào củabạn? Show Sau đây, Tự học IELTS sẽ gửi tặng bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình các bạn cùng xem nhé! Từ vựng tiếng Anh về gia đìnhGia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)Ở Việt Nam,nuclear familylà kiểu gia đình phổ biến nhất. Chính từ nơi này, yêu thương sẽ kết trái và tạocần phảicácnguồn sống mới. Gia đình là tế bào của xã hội, và chínhcáctổ ấm này đã góp phần tạocần phảimột xã hội văn minh và phát triển.
Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)Gia đình gồm nhiều thế hệ lại cómột sốgiá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó làmột sốgiá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bóthân thiệngiữamột sốthành viêndướigia đình, và là sựloạimựcdướinếp sống gia đình.
Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)Hạnh phúccứlà niềm khao khát củatoàn bộmọi người. Nhưngkhông hềngười nàocũng cómột sốniềm hạnh phúc trọn vẹn. Tuy vậy, tan vỡthỉnh thoảnglại là khởi đầu của một niềm hạnh phúc mới tươi sáng hơn. Sau đây làmột sốtừ vựng về gia đình quan trọng nhất choblended family.
Tìm hiểu khóa học luyện thi IELTS uy tín chất lượng tại TPHCM Hôm nay: Tặng Voucher Học phí khóa học IELTS: Tư Vấn Ngay Một số từ vựng về gia đình khác
Các cụm từ thông dụng về chủ đề gia đìnhNếu ví từ vựng tiếng Anh làcácviên gạchdướitòa tháp ngôn ngữ, thìmột sốcụm từ, cấu trúc câu làcácviên gạch đã đượckết hợpnghiêm ngặtvà đẹp đẽ để bạn đạt được sự hiệu quảdướiquá trìnhgiao tiếp tiếng Anh. Tại sao chúng ta khôngkhám phámột sốcụm từ thông dụngsử dụngđểmô tảvề gia đình của chính mình,một sốcụm từ này cũng sẽ khiến kho từ vựng về gia đình của bạn trởcần phảiphong phú và đa dạng rất nhiều đấy.
Eg: Taking care of toddler is a tough work. ( Chăm sóc trẻnhỏlà một công việc rất khó khăn.)
Eg: My brother really takes after my father. ( Anh trai tôi giống hệt bố tôi).
Eg: She has just given birth to a lovely girl.
Eg: John is very happy to get married to Sam.
Eg: He admitted that he was bubble when proposing to Sam. ( Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Sam).
Eg: Tanned skin runs in my family. ( Gia đình tôingười nàocũng có làn da nâu )
Eg: My mother and I have many things in common, such as loving yoga and pursuing healthy lifestyles.
Eg: My daughter and son get along well with each other. Mong rằng với những từ vựng tiếng Anh về gia đình mà Tự học IELTS đã tổng hợp ở trên sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc bạn thành công. |