of peace là gì - Nghĩa của từ of peace

of peace có nghĩa là

A chia tay cụm từ, trong tốt cách

Ví dụ

"Xem ya sau; hòa bình!"

of peace có nghĩa là

A ngắn Interlude giữa cuộc chiến tranh, trong đó thận trọng nghiên cứu những bài học của cuộc chiến tranh vừa qua và chuẩn bị cho kế tiếp.

Ví dụ

"Xem ya sau; hòa bình!" A ngắn Interlude giữa cuộc chiến tranh, trong đó thận trọng nghiên cứu những bài học của cuộc chiến tranh vừa qua và chuẩn bị cho kế tiếp.

of peace có nghĩa là

đề nghị hòa bình sau chuyến đi bởi một giao ước tuyên thệ nhậm chức cho thấy một âm mưu.
-Sun Tử, c. 500 TCN. 1. Một sự thừa nhận của chia tay, kết thúc một cuộc gọi điện thoại hoặc e-mail, tương tự như lời tạm biệt. Thường dùng với "ra ngoài."
2. Một lời chào, tương tự như hello.
3. biểu An phi bạo lực mong muốn hoặc ý định.

Ví dụ

"Xem ya sau; hòa bình!" A ngắn Interlude giữa cuộc chiến tranh, trong đó thận trọng nghiên cứu những bài học của cuộc chiến tranh vừa qua và chuẩn bị cho kế tiếp. đề nghị hòa bình sau chuyến đi bởi một giao ước tuyên thệ nhậm chức cho thấy một âm mưu.
-Sun Tử, c. 500 TCN. 1. Một sự thừa nhận của chia tay, kết thúc một cuộc gọi điện thoại hoặc e-mail, tương tự như lời tạm biệt. Thường dùng với "ra ngoài."

of peace có nghĩa là

2. Một lời chào, tương tự như hello.

Ví dụ

"Xem ya sau; hòa bình!"

of peace có nghĩa là

A ngắn Interlude giữa cuộc chiến tranh, trong đó thận trọng nghiên cứu những bài học của cuộc chiến tranh vừa qua và chuẩn bị cho kế tiếp.

Ví dụ

đề nghị hòa bình sau chuyến đi bởi một giao ước tuyên thệ nhậm chức cho thấy một âm mưu.

of peace có nghĩa là

-Sun Tử, c. 500 TCN. 1. Một sự thừa nhận của chia tay, kết thúc một cuộc gọi điện thoại hoặc e-mail, tương tự như lời tạm biệt. Thường dùng với "ra ngoài."
2. Một lời chào, tương tự như hello.

Ví dụ

3. biểu An phi bạo lực mong muốn hoặc ý định.
4. Thuật ngữ dùng để mô tả các phần của chống chiến tranh phong trào.
5. Danh từ. Dùng để mô tả sự hiện diện của Sự vắng mặt của bạo lực, gián đoạn, hoặc xáo trộn. 1. A'ight, xem ya. Hòa bình. Peaceout.
2. Hòa bình. Hãy để lại lời nhắn ...
3. Hòa bình, bạn của tôi. Tăng sự bình an. Đó là thời gian cho hòa bình.
4. Phong trào hòa bình là chống lại (các) chiến tranh.
5. ... Phải có sự an tâm. Các vắng mặt của mâu thuẫn, thường đòi hỏi mâu thuẫn tới thành lập; thiếu xung đột

of peace có nghĩa là

Thế chiến II đã được yêu cầu để mang lại hòa bình tới Châu Âu. Nhóm của Hồi giáo người bày tỏ phẫn nộ và / hoặc cam kết bạo lực bởi vì họ nghĩ ai / cái gì đó là Islamophobic. Anh chàng này phát hành một album về tình yêu của mình cho một người phụ nữ nhưng Peacefuls tấn ông vì ông đã sử dụng Hồi giáo từ.

Ví dụ

1. Chịu trách nhiệm bình tĩnh ở tim.
2. một niềm tin chỉ có một số hiểu.

of peace có nghĩa là

3. một kết nối với bên trong tinh thần của bạn. "Những gì bạn tin vào?"

Ví dụ

--"hòa bình."

"Huh? Những gì là?"

of peace có nghĩa là

Antonym of Peace out. An appropriate greeting for when one enters a room.

Ví dụ

- "a niềm tin bạn tìm thấy một lần
bạn là bình tĩnh ở tim và

of peace có nghĩa là

tất cả mọi thứ xung quanh bạn ".

Ví dụ

Suffix được dùng để chỉ một cái gì đó tạo ra kết quả mà trớ trêu thay khác nhau từ mục tiêu đã nêu của nó.