On closer inspection là gì

Đặt câu với từ "closer"

1. They're getting closer!

Chúng đang đến gần hơn đấy!

2. And as the time gets closer and closer, this excitement is building.

Và càng gần thời điểm phóng tàu sự hưng phấn càng lớn dần lên

3. So we're getting closer and closer to 0 from the negative direction.

Vậy rõ là ta đang tiến dàn tới 0 từ biên âm

4. Guards are even closer.

Thậm chí lính gác còn tiến gần hơn.

5. Can't get closer than that.

Không thể thân hơn được nữa rồi.

6. But she'd bear closer inspection.

Nhưng chúng tôi đang kiểm tra kỹ lưỡng hơn.

7. Or somewhere closer to home.

Hay là trường nào đó gần nhà

8. Closer to strawberry, I think.

Giống dâu tây hơn, em nghĩ thế.

9. Preferably closer to your desk.

Và nên là chỗ gần nơi làm việc.

10. We became closer than sisters.

Chúng tôi thân nhau còn hơn là chị em ruột nữa.

11. The strikes are getting closer.

Pháo kích ngày càng gần.

12. As the North Vietnamese came closer and closer to Saigon, these people were dead men walking.

Khi mà quân miền Bắc ngày càng tiến gần đến Sài Gòn, những người này chẳng khác gì cầm chắc cái chết.

13. I could not get closer,

Tôi không thể tiếp cận gần hơn.

14. We're getting closer, scent's getting stronger.

Chúng ta đang đến gần mùi hương nồng hơn.

15. Closer to Scylla, farther from Wyatt.

Scylla thì gần hơn, còn Wyatt thì xa hơn.

16. We're one step closer to Rapture.

Vậy là tiến gần thêm một bước đến Ngày Trở Về.

17. Ruth crept closer, her heart racing.

Ru-tơ nhẹ nhàng bò lại gần, tim đập mạnh.

18. The two begin to bond closer.

Hai người bắt đầu quen thân hơn.

19. We're 900 miles closer, after all.

Hơn nữa, ta gần hơn hắn 900 dặm.

20. Keep a closer eye on your husband.

Hãy quan tâm nhiều hơn đến chồng em.

21. Perhaps I would put the candle closer.

Có lẽ em nên để đèn cầy gần hơn.

22. It creeps closer, more cat than owl

Nó rón rén đến gần hơn, giống mèo hơn là giống cú

23. Any closer and I'd beat his ass

Thêm 1 tí nữa thì anh ta biết tay tôi.

24. Witty Jack is closer than you think.

Jack hóm hỉnh ở gần hơn các người tưởng đấy.

25. We were closer with the mix tape.

Chúng ta thống nhất với cuộn băng nhạc nhé.

26. And pain seemed to bring them closer.

Nỗi đau ấy dường như khiến họ xích lại gần nhau hơn

27. Arrietty, your stitches need to be closer together.

Αrrietty, các mũi khâu của con cần phải khít hơn.

28. Now here's a closer view of that community.

Đây là hình ảnh cận cảnh của cộng đồng này

29. Undoubtedly, you want to draw closer to him.

Chắc hẳn là bạn muốn gần gũi Ngài hơn.

30. It's a step closer to the primate lab.

1 bước gần hơn đến thí nghiệm trên linh trưởng.

31. Well, I can at least get us closer.

Ít nhất là gần con số đó.

32. As plankton levels peak in the bay, the mantas swim closer and closer together in a unique behavior we call cyclone feeding.

Khi sinh vật phù du tăng đến đỉnh, cá đuối bơi gần nhau hơn tạo thành tập quán đặc trưng gọi là bữa ăn vũ bão.

33. Thank you for drawing us closer to you.

Cha yêu thương dẫn dắt đến gần ngôi chí tôn,

34. Above all, it has drawn me closer to Jehovah.

Trên hết, những kinh nghiệm đó khiến tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn.

35. Let us take a closer look at these qualities.

Chúng ta hãy xem kỹ những đức tính này.

36. Closer ties to China require some semblance of trust .

Tăng cường hợp tác với Trung Quốc thì phải có chút nào tin cậy .

37. Now here's an example a little closer to home:

Để đơn giản hóa, tôi cho một ví dụ gần gũi hơn.

38. Does not closer position suggest heavier guard surrounding Praetorium?

Không phải ở gần hơn đồng nghĩa với có nhiều lính gác quanh trại tướng hơn à?

39. We move the couch closer to the coffee table.

Dịch cái ghế đến gần bàn hơn.

40. Sarkidiornis, comb duck Tadorninae or closer to dabbling ducks?

Sarkidiornis: Vịt mồng - Tadorninae hay gần gũi hơn với vịt mò?

41. And I'm a step closer to running the family business.

Và tôi sẽ tiến gần hơn tới vị trí điều hành việc kinh doanh

42. I called out when we got closer, my heart pounding.

Tôi gọi to khi chúng tôi đến gần hơn, tim tôi đập thình thịch.

43. Every step I took brought me closer to the abyss.

Mỗi bước tôi đi đưa tôi tới gần hơn vực thẳm.

44. It is a time to draw closer to family members.

Đó là thời gian để các thành viên gia đình gần gũi nhau hơn.

45. Can Self-Inflicted Pain Help You Get Closer to God?

13 Giấc ngủ quan trọng như thế nào?

46. Re-task Ikon-4... ... and get me a closer look.

Chuyển hướng vệ tinh IKon-4 và cho tôi nhìn cận cảnh.

47. Shouldn't we revisit this when we're closer to the primaries?

Chúng ta không nên đợi tới gần bầu cử sơ bộ sao?

48. Take a closer look at our planet Earth, mans home.

Hãy nhìn kỹ hành tinh Trái Đất, chỗ ở của con người.

49. If he was any closer, he'd be in the car.

Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.

50. It also includes Deogyang-gu which is closer to Seoul.

Nó cũng bao gồm Deogyang-gu gần Seoul hơn.

51. I started paying closer attention to women's lives in Gaza.

Tôi bắt đầu chú ý hơn đến cuộc sống của phụ nữ ở Gaza.

52. As they walk along, the crowd keeps pushing to get closer.

Khi họ đang đi trên đường thì đoàn dân đông cứ chen lấn đặng đến gần ngài hơn.

53. The experience drew us closer to him and to each other.

Kinh nghiệm này kéo chúng tôi đến gần Đức Giê-hô-va và thân thiết với nhau hơn.

54. Sometimes a difficult situation brings people closer and strengthens their bonds .

Đôi khi một hoàn cảnh khó khăn nào đó lại làm cho người ta gần gũi , thân thiện nhau hơn và thắt chặt thêm mối dây ràng buộc của mình .

55. What further practices tied the whole association of brothers closer together?

Những việc làm nào khác liên kết chặt chẽ toàn-thể hiệp-hội các anh em lại với nhau?

56. At the same time, divided Europe began to pursue closer relations.

Cùng lúc đó, châu Âu bị chia rẽ bắt đầu theo đuổi các quan hệ gần gũi hơn.

57. Each day brings it closer to the fires of Mount Doom.

Qua từng ngày, nó lại được mang gần hơn đến lửa của ngọn Diệt Vong.

58. But there is a friend who sticks closer than a brother.

Lại có người bạn gắn bó hơn anh em ruột.

59. If you get any closer, I' il blow her head off!

Các ông tiến thêm bước nữa, tôi sẽ bắn vỡ sọ bà ta!!

60. And our king is still no closer to the Iron Throne.

Và bệ hạ của chúng ta dậm chân tại chỗ.

61. This training strengthened my faith and helped me draw closer to Jehovah.

Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn.

62. The closer the hurricane comes, the more emphatic the warnings must be.

Cơn bão càng gần thì lời cảnh báo phải càng mạnh mẽ.

63. Because it was closer to where I was meeting gina for lunch.

Vì tới gần chỗ em sẽ đi ăn trưa với Gina.

64. The old days when I tried everything to get closer to her.

Những ngày tháng chăm chỉ học hành để được gần gũi cô ấy hơn.

65. You look closer and you realize that the car has no driver.

Bạn nhìn kỹ hơn và bạn nhận ra chiếc xe không có người lái.

66. he asked eagerly, holding his illustrated Book of Mormon closer to him.

nó hăng hái hỏi, trong khi đang cầm quyển Sách Mặc Môn có hình ảnh sát vào nó.

67. The closer we are to danger, the farther we are from harm.

Chỗ nguy hiểm nhất lại chính là nơi an toàn nhất.

68. What steps have some taken to become closer friends with fellow Christians?

Một số người làm gì để gần gũi hơn với anh em tín đồ Đấng Christ?

69. The closer to Earth the object is, the greater this effect is.

Vật thể càng ở gần Trái Đất, hiệu ứng này càng lớn.

70. Australia and New Zealand's trading arrangements are known as Closer Economic Relations.

Các hiệp định mậu dịch của Úc và New Zealand được gọi là quan hệ kinh tế mật thiết.

71. 5 Praying regularly, with sincerity of heart, draws us closer to Jehovah.

5 Thường-xuyên cầu-nguyện với trọn lòng thành khiến chúng ta gần-gũi Đức Giê-hô-va hơn.

72. The choice was theirsget closer to God or withdraw from him.

Đến gần Đức Chúa Trời hơn hay là lìa bỏ ngàiđó là tùy họ lựa chọn.

73. This record approach was only slightly closer than other recent close approaches.

Kỷ lục tiếp cận gần nhất năm 2003 chỉ hơi bé hơn so với một số lần tiếp cận gần nhất trong thời gian gần đây.

74. Those in the fields left their work and came closer to listen.

Những người làm việc ngoài đồng cũng bỏ dở công việc và đến gần hơn để nghe.

75. There exists a friend sticking closer than a brother. Proverbs 18:24.

Có một bạn tríu-mến hơn anh em ruột.Châm-ngôn 18:24.

76. We want to get closer, we change the strength of the gravitational fields.

Chúng ta muốn được tới gần hơn, thì thay đổi cường độ của trọng trường.

77. You wanted to get the sense that the conversation was drawing them closer".

Bạn muốn hiểu được cảm giác cuộc hội thoại này khiến họ gần nhau hơn.".

78. Instead of building a closer relationship, they found themselves embroiled in repeated arguments.

Thay vì tạo mối quan hệ ngày một mật thiết hơn, họ lại thường xuyên cãi vã.

79. The closer we got to Bangui, he relates, the more roadblocks we encountered.

Anh nói: Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát.

80. Lets take a closer look at one of these creatures, the Philippine tarsier.

Hãy nhìn cận cảnh một trong những động vật tí hon này: Khỉ lùn tarsier ở Philippines.