Paint có nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpeɪnt/

Hoa Kỳ[ˈpeɪnt]

Danh từSửa đổi

paint /ˈpeɪnt/

  1. Sơn.
  2. Thuốc màu.
  3. Phấn (bôi má).

Thành ngữSửa đổi

  • as pretty (smart) as paint: Đẹp như vẽ.

Ngoại động từSửa đổi

paint ngoại động từ /ˈpeɪnt/

  1. Sơn, quét sơn. to paint a door green — sơn cửa màu lục
  2. Vẽ, tô vẽ, mô tả. to paint a landscope — vẽ phong cảnh to paint a black (rosy) picture of — bôi đen (tô hồng)
  3. Đánh phấn.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to paint
Phân từ hiện tại painting
Phân từ quá khứ painted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại paint paint hoặc paintest¹ paints hoặc painteth¹ paint paint paint
Quá khứ painted painted hoặc paintedst¹ painted painted painted painted
Tương lai will/shall²paint will/shallpaint hoặc wilt/shalt¹paint will/shallpaint will/shallpaint will/shallpaint will/shallpaint
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại paint paint hoặc paintest¹ paint paint paint paint
Quá khứ painted painted painted painted painted painted
Tương lai weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại paint let’s paint paint

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

paint nội động từ /ˈpeɪnt/

  1. Vẽ tranh.
  2. Thoa phấn.

Thành ngữSửa đổi

  • to paint in: Ghi bằng sơn.
  • to paint out: Sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi.
  • to panin in bright colours: Vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì).
  • to pain the lily: Mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa).
  • to paint the town red: Xem Town.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to paint
Phân từ hiện tại painting
Phân từ quá khứ painted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại paint paint hoặc paintest¹ paints hoặc painteth¹ paint paint paint
Quá khứ painted painted hoặc paintedst¹ painted painted painted painted
Tương lai will/shall²paint will/shallpaint hoặc wilt/shalt¹paint will/shallpaint will/shallpaint will/shallpaint will/shallpaint
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại paint paint hoặc paintest¹ paint paint paint paint
Quá khứ painted painted painted painted painted painted
Tương lai weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint weretopaint hoặc shouldpaint
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại paint let’s paint paint

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)