Hôm nay PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu là bộ Từ vựng tiếng Anh về phim ảnhđến các bạn. Cùng tìm hiểu thêm bộ từ vựng này để nâng cao vốn từ vựng Tiếng Anh của mình mỗi ngày nhé! Show
Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề phim ảnhCast /kɑ:st/ dàn diễn viên Character /kæriktə/ nhân vật Cinematographer /sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh Cameraman /kæmərə mæn/ người quay phim Background /bækgraund/ bối cảnh Director /direktə/ đạo diễn Entertainment /,entəteinmənt/ giải trí, hãng phim Extras /ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại Film review /film rivju:/ bài bình luận phim Film critic /film kritik/ người bình luận phim Film premiere /film premjrə/ buổi công chiếu phim Film buff /film bʌf/ người am hiểu về phim ảnh Film-goer /film gouə/ người rất hay đi xem phim ở rạp Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản Scene /si:n/ cảnh quay Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình Scriptwriter /script raitə/ nhà biên kịch Movie star /mu:vi stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc Movie maker /mu:vi meikə/ nhà làm phim Main actor/actress /mein æktə/ /æktris/ nam/nữ diễn diên chính Producer /producer/ nhà sản xuất phim Trailer /treilə/ đoạn giới thiệu phim Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim ảnhAction movie /ækʃn /mu:vi/ phim hành động Adventure movie /ədventʃə mu:vi/ phim phiêu lưu, mạo hiểm Cartoon /kɑ:tu:n/ phim hoạt hình Comedy /kɔmidi/ phim hài Drama movie /drɑ:mə mu:vi/ phim chính kịch Documentary /dɔkjumentəri/ phim tài liệu Family movie /fæmili mu:vi/ phim gia đình Horror movie /hɔrə/ phim kinh dị Historical movie /histɔrikəl/ phim cổ trang Musical movie /mju:zikəl /mu:vi/ phim ca nhạc Romance movie / rəmæns mu:vi/ phim tâm lý tình cảm Sci-fi (science fiction) movie /saiənsfikʃn mu:vi/ phim khoa học viễn tưởng Tragedy movie /trædʤidic mu:vi/ phim bi kịch Một số mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản ở rạp chiếu phimHỏi mua vé xem phimDo we need to book? Chúng tôi có cần phải đặt trước không? What tickets do you have available? Các anh/chị có loại vé nào? Id like two tickets, please: Tôi muốn mua hai vé Id like two tickets for: Tôi muốn mua hai vé cho Tomorrow night: Tối mai Id like four tickets to see Les Misérables: Tôi muốn mua bốn vé xem vở Những người khốn khổ Im sorry, its fully booked: Tôi rất tiếc, đã kín chỗ rồI Sorry, weve got nothing left: Rất tiếc, chúng tôi không còn vé How much are the tickets? Những vé này bao nhiêu tiền Is there a discount for students? Có giảm giá cho sinh viên không? Where would you like to sit: Anh/chị muốn ngồi chỗ nào? Near the front: Gần phía trên Thanh toán tiền vé xem phimHow would you like to pay? Anh/chị thanh toán bằng gì? Can I pay by card? Tôi có thể trả bằng thẻ được không? Whats your card number? Số thẻ của anh/chị là gì? Whats the expiry date? Ngày hết hạn của thẻ là bao giờ? Whats the start date? Ngày bắt đầu của thẻ là bao giờ? Whats the security number on the back? Mã số an toàn ở phía sau thẻ là gì? Please enter your PIN: Vui lòng nhập mã PIN Where do I collect the tickets? Tôi lấy vé ở đâu? Trò chuyện với bạn bè tại rạp chiếu phim Whats on at the cinema? Rạp đang chiếu phim gì vậy ? Is there anything good on at the cinema? Có phim gì hay chiếu tối nay không? Whats this film about? Phim này có nội dung về cái gì? Have you seen it? Bạn đã xem phim này chưa? Whos in it? Ai đóng phim này? Whats kind of this film? Bộ phim thuộc thể loại gì vậy ? Its a thriller: Đây là phim trinh thám Its just been released: Phim này mới được công chiếu Its been out for about two months: Phim chiếu được khoảng 2 tháng rồi Its meant to be good: Phim này được công chúng đánh giá cao Như vậy, Từ vựng tiếng Anh về phim ảnhđã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé! Các khóa học Tiếng Anh tại Paris EnglishKhóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người LớnKhóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBTCác chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris EnglishTrụ sở chính
Chi nhánh 1
Chi nhánh 2
Chi nhánh 3
Chi nhánh 4
Chi nhánh 5
YoutubeTrung Tâm Anh ngữ Paris Chi nhánh Tây Ninh Trung tâm Anh ngữ Paris Chi nhánh Phan Thiết Trung tâm Anh ngữ Paris Chi nhánh Tây Ninh Hotline0939.72.77.99 |