Quốc tịch turkey tiếng Anh là gì

Quốc Tịch Tiếng Anh Là Gì

Là Gì 26 Tháng Chín, 2021 Là Gì

Quốc Tịch Tiếng Anh Là Gì

1.

Bài Viết: Quốc tịch tiếng anh là gì

Các bạn hình thành những từ chỉ quốc tịch từ tên của một tổ quốc: Italy > Italian (Ý), France > French (Pháp), Japanese > Japanese (Nhật Bản). Các bạn có thể áp dụng chúng theo các phương pháp khác nhau.
LƯU Ý Một số từ không đề cập đến một tổ quốc, ví dụ: European (người châu Âu), Jewish (người Do Thái).

a. Sử dụng như 1 tính từ
Italian food (món Ý), a French town (một thị trấn ở Pháp), Japanese technology (công nghệ Nhật Bản), a Russian novel (một cuốn tiểu thuyết của Nga)

b. Là tên của một ngôn ngữ

I learnt Italian at evening classes.

(Tôi đã học tiếng Ý tại những lớp học buổi tối.)

Do you speak Russian?

(Bạn có nói tiếng Nga không?)

I dont know any Greek.

(Tôi chưa chắc chắn tiếng Hy Lạp.)

c. Nói vềmột người hoặc một nhóm người rõ rệt

Debbie is married lớn an Italian.

(Debbie đã kết duyên với một người Ý.)

There are some Russians staying at the khách sạn.

(Chứa một số người Nga ở tại hotel.)

The Japanese were looking round the cathedral.

(Các người Nhật đang nhìn quanh nhà thờ.)

d. Ảnh hưởng đến toàn thể mọi người

Italians are passionate about football.

(Người Ý thích thú bóng đá.)

The French are proud of their language.

(Người Pháp tự hào về ngôn ngữ của họ.)

Các cụm này đi với động từ số nhiều.
Các bạncũng có thể nói, ví dụ: Italian people (người Ý), Russian people (người Nga).

2. Có nhiều loại từ chỉ quốc tịch khác nhau.

a. Nhiều từ kết thúc bằng an: Italian (Ý), American (Mỹ), Mexican (Mexico). Các bạn có thể thêm s để tạo thành một danh từ số nhiều.

Three Italians are doing the course.

(Ba người Ý đang học khóa học.)

(The) Americans think they can see Europe in a week.

(Người Mỹ nghĩ rằng họ có thể hiểu châu Âu trong một tuần.)

GHI CHÚ
a. Những từGreek (Hy Lạp), Czech (Séc), Thai (Thái Lan), Arab (Ả Rập) and những từ kết thúc bằng i, ví dụ: Pakistani (người Pakistan), Israeli (người Israel) cũng thuộc nhóm này.
The Greeks invented democracy.
(Người Hy Lạp đã phát minh ra nền dân chủ.)

b. Ngôn ngữ của những người Ả Rập là Arabic.

b. Một số từ kết thúc bằng ese: Chinese (người Trung Quốc), Portuguese (người Bồ Đào Nha). Các bạn không còn thêm s.

Several Chinese (people) were waiting in the queue.

(Một số người Trung Quốc đang đợi theo hàng.)

Khi các bạn nói về cả một dân tộc, các bạn phải áp dụng the hoặc people.
The Chinese welcome/Chinese people welcome western tourists.
(Người Trung Quốc chào đón khách chuyến tham quan phương Tây.)

LƯU Ý Swiss (= đếntừ Thụy Sĩ) cũng thuộc nhóm này.

c.

Xem Ngay: Chỉ Tiêu Là Gì Mục Tiêu, Chỉ Tiêu Tiếng Anh Là Gì

Với một số từ, tính từ khác với danh từ.

Shes Danish./Shes a Dane.

(Cô ấy là người Đan Mạch.)

I like Danish people./I like (the) Danes.

(Tôi thích người Đan Mạch.)

Tương tự như: Swedish/a Swede (người Thụy Điển), Finnish/a Finn (người Phần Lan), Polish/a Pole (người Ba Lan), Spanish/a Spaniard (người Tây Ban Nha), Turkish/a Turk (người Thổ Nhĩ Kì), Jewish/a Jew (người Do Thái).

GHI CHÚ
Từ Britain (Anh), các bạn tạo thành tính từ British.

There are a lot of British people in this part of Spain.

(Có rất nhiều bạn Anh ở vùng này của Tây Ban Nha.)

Xem Ngay: Bloomberg Là Gì - Những Thông Tin Hữu ích Về Bloomberg

Những danh từ Brit and Briton không thịnh hành trong tiếng Anh Anh nói từng ngày.

There are a lot of Brits/Britons in this part of Spain.

(Có rất nhiều bạn Anh ở vùng này của Tây Ban Nha.)

Phương pháp áp dụng này khá mang tính báo chí. Brit không mang sắc thái trang trọng. Người Mỹ nói Britisher.

Đối với tất cả dân tộc các bạn nói British.
The British prefer houses lớn flats.
(Người Anh thích nhà mặt đấthơn căn hộ.)

d. Với một số từ, danh từ có hậu tố man /mən/.

Hes English./Hes an Englishman.

(Anh ấy là người Anh.)

Englishmen are reserved.

(Người Anh rất kín kẽ.)
Tương tự như: Welsh/a Welshman (người xứ Wales), Irish/an Irishman (người Ailen), French/a Frenchman (người Pháp), Dutch/a Dutchman (người Hà Lan).

So với cục bộ dân tộc, các bạn có thể áp dụng tính từ với the hoặc people.
The English are/English people are reserved.
(Người Anh rất kín kẽ.)

GHI CHÚ
a. Thường ít áp dụng woman làm hậu tố, nhưng các bạn có thể áp dụng tính từ + woman.
The English woman works at the university.
(Người cô nàng Anh đó làm việc tại trường đại học.)
b. Khi các bạn nói về các người từ Scotland, các bạn có thể áp dụng tính từ Scottish hoặc danh từ Scot and Scotsman.

Hes Scottish./Hes a Scot/Hes a Scotsman.

(Anh ấy là người Scotland.)

How do you like Scottish people/Scots?

(Bạn cảm thấy người Scotland thế nào?)

Các bạn áp dụng Scotch chủ yếu trong những phương pháp mô tả cố định như Scotch whisky.

3.

Xem Ngay: Slab Là Gì Hỏi Về Concrete Slab

Bên dưới đấy là tổng quan về những từ chỉ quốc tịch.

Tính từ Người Cả một dân tộc
Africa African an African Africans (châu Phi)
America American an American (the) Americans (Mĩ)
Arab/Arabic an Arab (the) Arabs (Ả Rập)
Asia Asian an Asian Asians (châu Á)
Australia Australian an Australian (the) Australians (Ô-xtrây-li-a)
Austria Austrian an Austrian (the) Austrians (Áo)
Belgium Belgian a Belgian (the) Belgians (Bỉ)
Brazil Brazilian a Brazilian (the) Brazilians (Brazil)
Britain British xemGhi chú2c the British (Anh)
Trung Quốc Chinese a Chinese the Chinese (Trung Quốc)
Czech Republic Czech a Czech (the) Czechs (Séc)
Denmark Danish a Dane (the) Danes (Đan Mạch)
England English an Englishman the English (Anh)
Europe European a European Europeans (châu Âu)
Finland Finnish a Finn (the) Finns (Phần Lan)
France French a Frenchman the French (Pháp)
Germany German a German (the) Germans (Đức)
Greece Greek a Greek (the) Greeks (Hi Lạp)
Holland Dutch a Dutchman the Dutch (Hà Lan)
Hungary Hungarian a Hungarian (the) Hungarians (Hung-ga-ry)
India Indian an Indian (the) Indians (Ấn Độ)
Ireland Irish an Irishman the Irish (Ai-len)
Israel Israeli an Israeli (the) Israelis (Israel)
Italy Italian an Italian (the) Italians (Ý)
nhật bản Japanese a Japanese the Japanese (Nhật Bản)
Jewish a Jew (the) Jews (Do Thái)
Mexico Mexican a Mexican (the) Mexicans (Mê-xi-cô)
Norway Norwegian a Norwegian (the) Norwegians (Na Uy)
Pakistan Pakistani a Pakistani (the) Pakistanis (Pakistan)
Poland Polish a Pole (the) Poles (Ba Lan)
Portugal Portuguese a Portuguese the Portuguese (Bồ Đào Nha)
Russia Russian a Russian (the) Russians (Nga)
Scotland Scottish a Scotia Scotsman (the) Scots (Scotland)
Spain Spanish a Spaniard the Spanish (Tây Ban Nha)
Sweden Swedish a Swede (the) Swedes (Thụy Điển)
Switzerland Swiss a Swiss the Swiss (Thụy Sĩ)
Thailand Thai a Thai (the) Thais (Thái Lan)
Turkey Turkish a Turk (the) Turks (Thổ Nhĩ Kỳ)
Wales Welsh a Welshman the Welsh (xứ Wales)

Xem Ngay: Đối Tượng Khách Hàng Tiếng Anh Là Gì, 20 Từ Vựng Về Startup Ai Cũng Phải Biết

Thể Loại: Chia sẻ trình bày Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Quốc Tịch Tiếng Anh Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Quốc Tịch Tiếng Anh Là Gì

Related

  • Đảng Viên Là Gì Đảng Viên Đảng Cộng Sản Việt Nam
  • Upon Là Gì To Call Upon Sb To Do Sth
  • Utility Bill Là Gì Utility Bill Nghĩa Là Gì
  • Công Trình Công Nghiệp Là Gì, Cách Phân Loại, Phân Cấp Công Trình Công Nghiệp
  • Mumble Rap Là Gì 1 Số Khái Niệm Trong Hip Hop
  • Góc Là Gì Góc Bẹt Là Gì
  • Sữa Chua Cái Là Gì
  • Switch Là Gì Nghĩa Của Từ Switch
  • Ikr Là Gì ý Nghĩa Của Từ Ikr
  • Resign Là Gì Nghĩa Của Từ Resign, Từ

Video liên quan

Chủ đề