Sinh học đại cương trắc nghiệm có đáp an

Sinh học đại cương trắc nghiệm có đáp an
6
Sinh học đại cương trắc nghiệm có đáp an
76 KB
Sinh học đại cương trắc nghiệm có đáp an
3
Sinh học đại cương trắc nghiệm có đáp an
49

Sinh học đại cương trắc nghiệm có đáp an

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM sinh học đại cương lớp k2.405 Thời gian làm bài 60 phút Đánh dấu X vào câu đúng Đề 1 (đề lẻ) 1. Chuỗi pôlipeptit được mọc dài ra trong quá trình A. giải mã B. tổng hợp mARN C. hoạt hóa axits amin D. sao mã 2. Cặp nào đúng cho giảm phân mà kết quả từ một tế bào … tạo ra 4 tế bào … ? A. đơn bội…. lưỡng bội B. lưỡng bội……….đơn bội C. gen………Giao tử D. Sinh dục……… Sôma 3. Trong kỳ trung gian, tế bào … A. chịu sự phân chia tế bào chất C. Các nhiễm sắc thể đóng soắn tối đa B. Sao chép ADN của nó D. Đang hoán vị gen 4. Trong các cặp bazơ nitric sau, cặp nào đồng thời hiển diện ở cả ADNvà ARN? A. T và U B. A và T C. G và T D. A và G 5. Kiểu hình sinh sản hữu tính có đặc điểm: A. Do giảm phân B. Thế hệ con đa dạng C. Thế hệ con giống mẹ D. Do giảm phân và tạo sự đa dạng 6. Vật chất di truyền của các sinh vật chưa có nhân thuộc loại nào ? A. Một phân tử ADN với histôn B. Nhiều phân tử ADN thẳng C. Một phân tử ADN vòng tròn D. Một phân tử ADN vòng tròn với protein histon 7. Tổ hợp 3 nuclêootit ứng với 1 axit amin là : A. Gen cấu trúc B. Sự mã hóa bộ 3 C. Phiên mã D. Đơn vị mã 8. Kiểu sinh sản vô tính có đặc điểm : A. Do nguyên phân B. Thế hệ con khác mẹ C. Thế hệ con giống mẹ D. Do nguyên phân và thế hệ con giống mẹ 9. Ở kỳ nào các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng tách nhau và mỗi nhiễm sắc thể tương đồng kép di chuyển về 1 cực của tế bào? A. Kỳ sau I B. Kỳ cuối I C. Kỳ giữa I D. Kỳ trước I 10. Ở bào quan nào xảy ra sự bắt cặp của bộ 3 đối mã với bộ 3 mã của axit amin tương ứng? A. Ribôsôm B. Màng nhân C. Lưới nội chất D. Ti thể 11. Axit nuclêit được tạo nên từ các đơn phân được gọi là: A. Bazơ nitric B. Axit phôtphoric C. Peptit D.Nuclêôtit 12. Trường hợp nào sau đây là đúng đối với phân tử ADN mạch đôi? A. Tất cả các nhóm hydroxyl của phân tử pentose liên kết với nhau B. Các bazơ có mặt phẳng vuông góc với trục chính (trục của chuỗi ADN) C. Mỗi mạch đơn song song với nhau theo chiều 5’ -> 3’ D. A bắt cặp bổ sung với G 13. Ở ruồi giấm, kỳ nào của phân bào diễn ra với 1 tế bào có 16 crômatit và tạo ra 2 tế bào con mà mỗi cái có 4 nhiễm sắc thể kép? A. Kỳ cuối II B. Kỳ cuối I C. Kỳ trước II D. Kỳ cuối của nguyên phân 14. Quá trình, mà trong đó ADN làm khuôn tổng hợp nên 1 loại phân tử khác nó, để truyền đạt thông tin quy định của cấu trúc protein là: A. Giải mã B. Sao chép ADN C. Chuyển năng lượng ATP cho axit amin D. Tổng hợp mARN 15. Ở bắp bố mẹ P và C1C1RR x vàng CCrr .F1: vàng C1CRr. F2: 13 vàng (9 C1-R- + 3 C1-rr + 1CCrr): 3 đỏ thẫm CCR-. Đây là kiểu tương tác gen gì? A. Tương tác bổ trợ B. Tương tác át chế C. Tương tác cộng gộp D. Tác động đa hiệu 16. Ở ruồi giấm gen nào sau đây có sự di truyền liên kết với giới tính? A. Gen thanh xám B B. Gen mắt trắng w C. Gen cánh cụt v D. Gen cánh dài V 17. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình sẽ thế nào ở các con nếu giao phối giữa bố mẹ mà cả 2 đều Ab/aB. ( Giả sử không có hoán vị gen, nhưng biểu hiện trội hoàn toàn). A. Kiểu gen và kiểu hình 3:1 B. Kiểu gen 1:2:1, kiểu hình 3:1 C. Kiểu gen và kiểu hình 1:2:1 D. Kiểu gen và kiểu hình 9:3:3:1 18. Mục nào không thuộc điều kiện nghiệm đúng của định luật Menden 1 và 2? A. Cặp bố mẹ thuần chủng B. Số cá thể phân tích phải lớn C. Tính trạng phải trội hoàn toàn D. Nhiều gen xác định 1 tính trạng 19. Ở châu chấu con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính: A. XX B. XO C. XY D. YO 20. Thuyết di truyền nhiễm sắc thể dựa trên nhiều chứng cứ, trừ ........ A. Sự liên kết gen B. Hoán vị gen có cơ sở tế bào học C. Số nhóm liên kết gen = n nhiễm sắc thể D. Hiện tượng trội – lặn các cặp tính trạng. 21. Kiểu tác động qua lại của 2 hay nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau (các gen không alen) làm xuất hiện tính trạng mới là: ...... A. Tác động bổ trợ B. Tác động át chế C. tác động cộng gộp D. Tác động đa hiệu 22. Cơ chế xác định giới tính ở chim là: A. Con trống đồng giao tử XX B. Con trống dị giao tử XO C. Con trống dị giao tử XY D. Con mái dị giao tử XO 23. Các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen được gọi là: ....... A. tính trội B. Các alen C. tính lặn D. Các gen 24. Đột biến nào chỉ ảnh hưởng tới 1 axit amin trong chuỗi polipeptit? A. thay thế 1 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit C. thêm 1 cặp nuclêôtit D. Đột biến xôma 25. Ở người, bệnh nào sau đây do thể nhị bội? A. bạch tạng B. Máu khó đông C. Hội chứng Đao D. Ung thư máu do sai hỏng ở nhiễm sắc thể 21. 26. quá trình nào được thực hiện ở tế bào chất? A. Sao chép ADN B. Tạo nhân con C. giải mã D. Tổng hợp ARN 27. Trong giảm phân, sự giảm số lượng nhiễm sắc thể xảy ra lần đầu tiên ở kỳ nào? A. Kỳ trước II B. Kỳ cuối I C. kỳ giữa I D. Kỳ sau I 28. Có 3 codon không xác định axit amin nào, chúng làm nhiệm vụ gì? A. đối mã B. Mã mở đầu C. Mã nối dài D. mã kết thúc 29. Quá trình ADN tháo xoắn và truyền đạt thông tin cho mARN gọi là: A. hoạt hóa axit amin B. giải mã C. Sao mã D. tự nhân đôi 30. Nhóm sinh vật nào có vật chất di truyền là ARN? A. virut B.vi khuẩn C. thực vật D. Động vật 31. Một đoạn ADN chứa khoảng bao nhiêu cặp nuclêôtit quấn quanh mỗi nuclêôxôm? A. 100 B. 140 C. 200 D. 250 32. Nếu có 10 NST ở tế bào vừa xong giảm phân, số nhiễm sắc thể 2n của sinh vật đó là: A. 5 B. 10 C. 20 D. 40 33. Nhóm sinh vật nào có NST chỉ gồm 1 phân tử ADN dạng vòng tròn: A. Vi khuẩn B. Thực vật C. Động vật D. Nấm 34. Yếu tố nào không liên quan đến giải mã? A. ribôxôm B. ARN-plôlimêraza C. tARN D. rARN 35. Tính đa dạng và đặc thù của axit nulêic được xác định do: A. tất cả các mục được nêu B. Số lượng các nulêôtit C. trình tự sắp xếp các nulêôtit D. Thành phần các nulêôtit 36. Tên của cacbôhidrat có trong thành phần của ARN là A. đêrôxiribô B ribô C. Lactô D. Glucô 37. Ở thời điểm đầu tiên của sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit khi ribôxôm dịch chuyển đi một bộ 3 trên mARN, nó làm cho: A. riboxom thứ hai tiêp xúc với mARN B. tARN mở đầu rời khỏi riboxom C. tARN mở đầu mang axit amin vào D. enzim tạo liên kết peptit. 38. Ở người sự xác định giới tính theo cơ chế nào? A. đàn ông đồng giao tử B. Đàn bà dị giao tử C. đàn ông dị giao tử D. Cả 2 giới tính như nhau 39. Ở người gen nào không liên quan đến sự di truyền liên kết với giới tính? A. gen bạch tạng B. Gen máu khó đông C. gen xác định túm lông trên tai D. Gen mù màu 40. Mắt nâu là trội, mắt xanh thì lặn. Nếu người đàn ông mắt nâu kết hôn với người mắt xanh và họ có 2 con mắt xanh, sẽ có xác xuất bao nhiêu để người con kế tiếp mắt xanh? A. 0% B. 50% C.25% D. 75% 41. Các định luật Memđen nghiệm đúng khi các gen nằm: A. trên nhiễm sắc thể thường B. Trên nhiễm sắc thể bất kỳ C. trên nhiễm sắc thể giới tính D. Trên nhiễm sắc thể có tâm động ở giữa 42. Kết quả nào để tần số hoán vị gen giữa 2 gen A và B dưới đây chắc chắn sai? A. 51% B.25% C. 35% D. 15% 43. Sự di truyền nào có kết quả phép lai thuận và nghịch là khác nhau? A. Sự di truyền liên kết hoàn toàn B. Sự di truyền có hoán vị gen C. sự di truyền liên kết giới tính D. Sự di truyền do tác động bổ trợ 44. Trong trường hợp nào có hiện tượng di truyền chéo? A. sự di truyền liên kết hoàn toàn B. Sự di truyền có hoán vị gen C. sự di truyền liên kết giới tính D. Sự di truyền có tác động bổ trợ 45. Đột biến Bar ở ruồi giấm Drosophila melanogaster thuộc loại nào? A. chuyển đoạn B. Thể đa bội C. Lập đoạn D. Mất đoạn giữa 46. Đột biến nhiễm sắc thể nào có thể giúp người ta đưa những gen mong muốn từ nhiễm sắc thể của loài này sang nhiễm sắc thể của loài khác? A. đảo đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Mất đoạn 47. ........... là giới hạn của 1 kiểu gen trước những biểu hiện môi trường khác nhau: A. thường biến B. Mức phản ứng C. Kỹ thuật sản xuất D. Giống 48. Đột biến nào sẽ làm thay đổi các bộ 3 mã hóa trên ADN từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen? A. giao tử B. Thay thế 1 cặp nulêôtit C. thêm 1 cặp nulêôtit D. Đảo vị trí 1 cặp nulêôtit 49. Trong thiên nhiên đột biến nhiễm sắc thể nào khá phổ biến ở các loài chuối, đậu, lúa? A. đảo đoạn B. Chuyển đoạn C. Lặp đoạn D. Mất đoạn 50. Biến đổi nào sau đây có hiệu quả nặng nhất? A. đột biến thay thế 1 bazơ ở giữa gen B. Đột biến thay thế 1 bazơ ở cuối gen C. đột biến xen nulêôtit ở đầu gen D. Đột biến mất nulêôtit ở cuối gen

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp: 1. Lục lạp A. B. Nhân Nhiễm sắc thể C. Bộ máy Golgi D. Ti thể E. Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây: 2. A. Nhân con B. Nhân Bộ máy Golgi C. D. Lizoxom Lưới nội chất hạt E. Các vị trí tổng hợp Protein trong tế bào sống là : 3. Bộ máy Golgi A. B. Riboxom C. Peroxixom Ti thể D. E. Lizoxom Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây: 4. Tổng hợp lipid A. Điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu B. Giải độc tố. C. Tổng hợp Protein tiết ra ngoài tế bào D. Dự trữ Canxi. E. Ti thể xuất hiện với lượng lớn trong các tế bào nào sau đây 5. Đang sinh sản A. Hoạt động trao đổi chất mạnh B. Chết C. Không hoạt động trao đổi chất D. E. Phân bào Lizoxom của tế bào tích trữ chất gì 6. GlicoProtein đang được xử lý để tiết ra ngoài tế bào. A. B. Enzym tiêu hóa Vật liệu tạo Riboxome C. D. ARN Vi khuẩn E. Chức năng của lục lạp là gì? 7. Chuyển hóa dung để sinh sản năng lượng ATP A. Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khác B. Giúp tế bào vận động C. Chuyển năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động. D. Chuyển năng lượng ánh sáng sang nhiệt độ E. Chọn đáp án đúng về “ bào quan và chức năng bào quan”: 8. Ti thể/ Quang hợp A. Nhân/ Hô hấp tế bào B. Riboxome/ Tổng hợp Lipid C.
  2. D. Lizoxom/ Vận động E. Không bào trung tâm/ Dự trữ 9. Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào A. Lizoxom B. Riboxom C. Lục lạp D. Bộ máy Golgi E. Cấu trúc tế bào chất. 10. Cacbonhydrat được tìm thấy chủ yếu ở trong màng tinh chất A. Ở mặt ngoài của màng B. Ở mặt trong trong màng C. Ở bên trong màng D. Ở bên trong màng và ở mặt trong màng nhưng không phải ở mặt ngoài của ngoài màng E. Tất cả đều sai 11. Bào quan nào sau đây có chức năng hô hấp tế bào A. Nhân con B. Chất nhiếm sắc C. Lưới nội chất trơn D. Ti thể E. Riboxom 12. Tìm chữ cái trong hình sau chỉ màng kép của nhân: 13. Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ AND và Protein: A. Ti thể B. Roi C. Trung tử D. Chất nhiễm sắc E. Riboxom 14. Lipid trong màng sinh chất sắp xếp theo cách nào sau đây: A. Nằm giữa 2 lớp Protein B. Nằm ở 2 phía của lớp đơn Protein C. Các phần phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau. D. Các phần không phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau E. Tất cả đều sai. 15. Sự tổng hợp Protein được thực hiện ở đâu: A. Ti thể B. Peroxixom C. Bộ máy Golgi D. Vi sợ E. Riboxom 16. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào A. Lizoxom B. Màng nhân C. Bộ máy Golgi D. Màng sinh chất
  3. E. Nhân 17. Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn A. Ti thể, Tế bào chat, Màng sinh chất B. Riboxome, Màng sinh chất, Tế bào chất. C. Nhân, Màng sinh chất, riboxom D. Ti thể, riboxom, tế bào chất E. Riboxom, Nhân, Màng sinh chất 18. Tế bào chất chứa ti thể, Riboxom,lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây: A. Tế bào cây thong B. Tế bào châu chấu C. Tế bào nấm men D. Tế bào vi khuẩn E. Bất cứ tế bào nào kể trên 19. Các chất được vận chuyển vào ra tế bào thong qua cấu trúc nào sau đây A. Vi ông B. Bộ máy Golgi C. Riboxom D. Nhân E. Màng sinh chất 20. Tìm chữ cái trong hình sau đây chỉ bào quan có chức năng quang hợp: 21. Chọn đáp án hoàn thành câu sau đây: “Các phân tử Photpholipid trong màng sinh chất được sắp xếp theo kiểu………..hướng ra ngoài hai phía môi trường và Tế bào chất và……….hướng vào nhau: A. Đầu kị nước/ Đuôi ưa nước B. Đầu ưa nước/ Đuôi kị nước C. Đầu ko phân cực/ Đuôi phân cực D. Đuôi kị nước/ Đầu ưa nước E. Đuôi ưa nước, Đầu kị nước 22. Ti thể và lạp thể có đặc điểm chung nào sau đây: A. Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần B. Không phải là cấu thanhfcuar hệ thống màng nội bào. C. Chứa 1 lượng nhỏ AND D. Có thể tổng hợp Protein cho riêng mình E. Tất cả các đặc điểm trên 23. Lizoxom có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì: A. Ti thể/ Hô hấp kị khí B. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt / Tiêu hóa các bào quan già C. Trung tâm tổ chức vi ống/ Tích trữ ATP4 D. Vi khuẩn cùng sinh hóa/ Di truyền ngoài nhân E. Nhân con/ Hô hấp tiêu hóa 24. Protein màng được tổng hợp bởi loại Riboxom đính với bào quan nào: A. Bộ máy Golgi B. Ti thể C. Nhân nhỏ D. Lưới nội chất
  4. E. Lizoxom 25. Một tế bào thực vật được cấy trong ống nghiệm chứa các Nucleotit đánh dấu phóng xạ. Nucleotit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu: A. Lưới nội chất hạt B. PeroXixom C. Lưới nội chất trơn D. Không bào trung tâm E. Nhân 26. Đa số AND trong tế bào nhân thực đều nằm ở đâu A. Bộ khung xương tế bào B. Ti thể C. Hệ thống màng nội bào D. Tế bào chất E. Nhân 27. Cấu trúc E có chức năng gì: A. Vận chuyển qua màng B. Cố định PhotphoLipid C. Thông thương giữa các tế bào D. Cấu trúc nâng đỡ tế bào E. Nhận biết sự thay đổi của môi trường 28. Cấu trúc D là gì A. GlycoProtein B. Cholesterol C. Lớp kép photpholipid của màng D. Chất nền ngoại bào E. Protein 29. Phần nếp gấp ở màng trong của ti thể gọi là gì? A. Mào tế bào B. Chất nền ti thể C. Chất nền lục lạp D. Hạt Gran E. Các ……….. 30. Chữ B trong hình dưới đây thể hiện cấu trúc nào: A. Một phân tử nước B. PhotphoLipid C. Protein vận chuyển D. Dung môi E. Dung dịch 31. Mô tả nào sau đây là đúng nhất về cấu trúc của màng sinh chất: A. Protein bị kẹp giữa 2 lớp PhotphoLipid B. Protein khảm vào trong 2 lớp PhotphoLipid C. Một lớp Protein bao ngoài 1 lớp PhotphoLipid D. PhotphoLipir bị kẹp giữa 2 lớp Protein E. PhotphoLipid khảm vào 2 lớp Protein 32. Chức năng nào sau đây là do Protein trong màng thực hiện: A. Hoạt động xúc tác
  5. B. Nhận diện tế bào C. Liên kết gian bào D. Thông thương giữa các tế bào. E. Tất cả đáp án trên 33. Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm động của màng sinh chất? A. Động là do PhotphoLipid, Khảm là do CacbonHydrat B. Động là do Protein, Khảm là do PhotphoLipid C. Khảm là do CacbonHydrat nằm ở mặt trong của màng D. Đông là do PhotphoLipid, Khảm là do Protein. E. Thuật ngữ chỉ sự có mặt của tế bào trong mô. 34. Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây : A. ATP B. Oxi C. Cacbondioxit D. Glucozo E.Tất cả các chất trên ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. B 4. D 5. B 6. B 7. D 8. E 9. A 10. A 11. D 12. B 13. D 14. D 15. E 16. D 17. B 18. D 19. E 20. E 21. B 22. E 23. B 24. D 25. D 26. E 27. B 28. C 29. A 30. C 31. B 32. E 33. D 34. A


Page 2

YOMEDIA

Sinh học đại cương trắc nghiệm có đáp an

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.