So sánh các phiên bản cx5 2023 và 2023

Ngày 8/7/2023, THACO Auto bất ngờ cho ra mắt phiên bản Mazda CX-5 2023 tại thị trường Việt Nam. Ngoài việc bổ sung các trang bị mới cả về ngoại thất và nỗi thất, mẫu crossover cỡ C nhà Mazda đã bị loại bỏ tùy chọn động cơ 2.5L cũng như hệ dẫn động AWD như trên bản cũ.

So sánh các phiên bản cx5 2023 và 2023

Vài năm trở lại đây, Mazda CX-5 dường như đã tạo ra một "thương hiệu" riêng của mình khi có rất nhiều tháng đứng đầu doanh số trong phân khúc SUV/crossover hạng C cùng với các đối thủ sửng sỏ khác như Hyundai Tucson, Honda CR-V, Ford Territory, KIA Sportage hay Mitsubishi Outlander.

Cũng giống như nhiều mẫu xe khác thuộc thương hiệu Mazda, mẫu crossover này được cung cấp tại thị trường Việt Nam với nhiều phiên bản khác nhau để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn hơn.

Nội dung bài viết:

So sánh về giá bán các phiên bản Mazda CX-5

Hiện tại, Mazda CX-5 2023 được THACO phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản chính là Deluxe, Luxury và Premium. Ngoài ra, khách hàng lựa chọn bản Premium còn có thể lựa chọn thêm 2 gói trang bị là Sport và Exclusive.

Giá cụ thể từng phiên bản như sau:

Bảng giá niêm yết Mazda CX-5 2022 (Đơn vị: VNĐ)

Phiên bản

Giá niêm yết

Mazda CX-5 Deluxe

749.000.000

Mazda CX-5 Luxury

789.000.000

Mazda CX-5 Premium

829.000.000

Mazda CX-5 Premium Sport

849.000.000

Mazda CX-5 Premium Exclusive

869.000.000

Với mức giá niêm yết dao động từ 749 - 869 triệu đồng rẻ hơn rất nhiều so với đời trước, Mazda CX-5 được đánh giá là một mẫu xe rất đáng mua trong phân khúc SUV/crossover hạng C. Giá bán nằm ở mức trung bình nhưng những giá trị mà chiếc xe đem lại thì không thể bàn cãi.

So sánh về kích thước các phiên bản Mazda CX-5

So sánh các phiên bản cx5 2023 và 2023

Cả 4 phiên bản Mazda CX-5 đều sở hữu kích thước giống hệt nhau. Điều khác biệt giữa các phiên bản này dường như chỉ đền từ khối lượng, tải trọng và dung tích bình nhiên liệu.

Thông số Deluxe Luxury Premium Kích thước tổng thể (mm) 4.590 x 1.845 x 1.680 Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 Bán kính vòng quay (m) 5,46 Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 Khối lượng không tải (kg) 1.550 Khối lượng toàn tải (kg) 2.000 Thể tích khoang hành lý (lít) 505 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 56

So sánh về ngoại thất các phiên bản Mazda CX-5

Bước sang phiên bản cập nhật mới, Mazda CX-5 được tinh chỉnh ở một số trang bị ngoại thất như phần đèn pha được thiết kế lại kèm dải định vị ban ngày kiểu mới.

Phía sau, đèn hậu LED cũng mang tạo hình giống đèn pha. Những chi tiết khác trên CX-5 đều tương tự bản cũ như la-zăng 19 inch, lưới tản nhiệt "mặt cười", đuôi xe tròn trịa...

Với riêng bản Premium đắt nhất, THACO cung cấp thêm gói tuỳ chọn nâng cấp Sport giá 20 triệu đồng với các chi tiết trang trí thể thao ở ngoại, nội thất. Bên cạnh đó là gói Exclusive giá 40 triệu đồng hướng đến phong cách sang trọng.

Đặc biệt, gương chiếu hậu trên CX-5 Premium được bổ sung tính năng sấy gương. Đây là một tính năng hỗ trợ khá tốt trong thời tiết lạnh giá, đặc biệt là ở khu vực các tỉnh, thành phía bắc.

Trang bị ngoại thất Deluxe Luxury Premium Premium Sport Premium Exclusive Đèn trước gần – xa LED LED LED LED LED Đèn pha tự động Không Có Có Có Có Đèn cân bằng góc chiếu Có Có Có Có Có Đèn mở rộng góc chiếu Có Có Có Có Có Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED LED Đèn hậu LED LED LED LED LED Gạt mưa tự động Có Có Có Có Có Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy gương

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy gương

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy gương

Lốp 225/55R19 225/55R19 225/55R19 225/55R19 225/55R19

So sánh về nội thất và trang bị tiện nghi các phiên bản Mazda CX-5

Trang bị nội thất Deluxe Luxury Premium Premium Sport Premium Exclusive Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da

Sưởi

Bọc da

Sưởi

Bọc da

Sưởi

Lẫy chuyển số Không Không Không Có Có Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Có Có Có Có Màn hình HUD Không Không Có Có Có Cruise Control Có Có Có Có Có Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động Có Có Có Có Có Gương chiếu hậu chống chói tự động Có Có Tràn viền Tràn viền Tràn viền Ghế Da Da Da Da Da Nappa Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Ghế trước Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện

Làm mát

Sưởi

Chỉnh điện

Làm mát

Sưởi

Chỉnh điện

Làm mát

Sưởi

Hàng ghế thứ 2 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4

Sưởi

Điều hoà tự động 2 vùng 2 vùng 2 vùng 2 vùng 2 vùng Cửa gió hàng ghế sau Có Có Có Có Có Màn hình cảm ứng 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch Âm thanh 6 loa 6 loa 10 loa Bose 10 loa Bose 10 loa Bose Kết nối không giây Không Không Có Có Có Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm Có Có Có Có Có Cửa sổ trời Không Không Có Có Có Cốp sau chỉnh điện Có Cốp điện rảnh tay Cốp điện rảnh tay Cốp điện rảnh tay Cốp điện rảnh tay

Về tiện nghi, Thaco nâng cấp màn hình giải trí cảm ứng từ 7 lên 8 inch ở tất cả các phiên bản. Hai bản cao có ghế lái chỉnh điện 10 hướng.

Riêng bản đắt nhất Premium có thêm mở cốp rảnh tay, âm thanh 10 loa Bose, màn hình HUD trên kính lái, sưởi và làm mát hàng ghế trước...

So sánh về động cơ các phiên bản Mazda CX-5

So sánh các phiên bản cx5 2023 và 2023

So với bản cũ, Mazda CX-5 2023 không còn lựa chọn máy 2,5 lít. Tất cả các phiên bản đều trang bị động cơ 2 lít SkyActiv, công suất 154 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Deluxe Luxury Premium Động cơ 2.0L 2.0L 2.0L Công suất cực đại (mã lực/rpm) 154/6.000 154/6.000 154/6.000 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 200/4.000 200/4.000 200/4.000 Hộp số 6AT 6AT 6AT Dẫn động FWD FWD FWD Trợ lực lái Điện Điện Điện Hệ thống treo trước/sau McPherson/Liên kết đa điểm Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc

So sánh về trang bị an toàn các phiên bản Mazda CX-5

So sánh các phiên bản cx5 2023 và 2023

Về trang bị an toàn, bản tiêu chuẩn Deluxe Mazda CX-5 Deluxe có thêm 2 công nghệ là cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.

Bản Luxury trên CX-5 cũ không có gói an toàn i-Activsense nhưng nay được trang bị với những tính năng như kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, phanh hỗ trợ phòng chống va chạm, phanh hỗ trợ thông minh trong thành phố phía trước/sau...

Bản Premium có thêm camera 360 độ.

Trang bị an toàn Deluxe Luxury Premium Premium Sport Premium Exclusive Số túi khí 6 6 6 Phanh ABS, EBD, BA Có Có Có Cân bằng điện tử Có Có Có Kiểm soát lực kéo Có Có Có Khởi hành ngang dốc Có Có Có Cảnh báo điểm mù Không Có Có Cảnh báo chệch làn đường Không Có Có Hỗ trợ giữ làn đường Không Có Có Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không Có Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước/sau Trước/sau Trước/sau Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động Không Có Có Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong phố trước/sau Không Có Có Cảnh báo người lái tập trung Không Có Có Hệ thống điều khiển hành trình Có MRCC (Stop & Go) MRCC (Stop & Go) Camera lùi Có Có Camera 360

Nên mua phiên bản nào của Mazda CX-5?

Mỗi phiên bản sẽ có những ưu điểm riêng, đặc biệt là nó phù hợp với kinh tế của mỗi người. Để chọn lựa được phiên bản hợp nhất với khả năng của mình, hãy cân nhắc về nhu cầu của bản thân.

Với mức giá giảm 90 triệu đồng so với đời cũ, dường như phiên bản Mazda CX-5 Premium vẫn là một sự lựa chọn thu hút nhất đối với khách hàng khi bỏ ra một số tiền không quá nhỉnh hơn để sở hữu "full option".