So sánh j2 prime và oppo neo 7 năm 2024

Full Differences

Show

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - G532F, G532G HSDPA 2100 - India HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G532M HSDPA 850 / 900 / 2100 - 3G model 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20, 40 - Global 1, 3, 5, 7, 8, 20 - G532F 1, 2, 4, 7, 17 - USA 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 17, 28 - G532M 3, 40 - India 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40 - G532G Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps - 4G model HSPA 21.1/5.76 Mbps - 3G model HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2015, October. Released 2015, October 2016, November. Released 2016, November Status Discontinued Discontinued Body 142.7 x 71.7 x 7.6 mm (5.62 x 2.82 x 0.30 in) 144.8 x 72.1 x 8.9 mm (5.70 x 2.84 x 0.35 in) 141 g (4.97 oz) 160 g (5.64 oz) Build Glass front, plastic back, aluminum frame Glass front, plastic back, plastic frame SIM Dual SIM (Nano-SIM/ Micro-SIM) Single SIM (Micro-SIM) or Hybrid Dual SIM (Micro-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD PLS LCD 5.0 inches, 68.9 cm2 (~67.4% screen-to-body ratio) 5.0 inches, 68.9 cm2 (~66.0% screen-to-body ratio) Resolution 540 x 960 pixels, 16:9 ratio (~220 ppi density) 540 x 960 pixels, 16:9 ratio (~220 ppi density) Platform OS Android 5.1 (Lollipop), ColorOS 2.1 Android 6.0 (Marshmallow) Chipset Mediatek MT6582 - 3G model Qualcomm MSM8916 Snapdragon 410 (28 nm) - 4G model Mediatek MT6737T (28 nm) CPU Quad-core 1.3 GHz Cortex-A7 - 3G model Quad-core 1.2 GHz Cortex-A53 - 4G model Quad-core 1.4 GHz Cortex-A53 GPU Mali-400MP2 Adreno 306 Mali-T720MP2 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) - LTE model microSDHC (dedicated slot) - 3G model microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only Internal 16GB 1GB RAM 8GB 1.5GB RAM, 16GB 1.5GB RAM eMMC 4.5 eMMC 5.0 Main Camera Modules 8 MP, f/2.0, 1/4.0", AF 8 MP, f/2.2, AF Features LED flash, HDR, panorama LED flash Video 1080p@30fps 720p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP, f/2.4 5 MP, f/2.2 Features LED flash Video Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, hotspot Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.0, A2DP 4.2, A2DP, LE Positioning GPS GPS, GLONASS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio FM radio, RDS, recording USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Accelerometer, proximity, compass Accelerometer, proximity Battery Type Li-Po 2420 mAh, non-removable Li-Ion 2600 mAh, removable Stand-by Up to 218 h (3G) Talk time Up to 16 h (3G) Up to 12 h (3G) Music play Up to 59 h Misc Colors Blue, White Black, Gold, Silver, Pink SAR 0.45 W/kg (head) 0.99 W/kg (body) SAR EU 0.53 W/kg (head) 1.27 W/kg (body) Models A33f, A33w, A33fw SM-G532G, SM-G532M, SM-G532G, SM-G532F, SM-G532MT Price About 140 EUR About 130 EUR

Neo 5 có kiểu dáng khá đẹp với mặt lưng bằng chất liệu nhựa giả lớp kính, kiểu loa cách điệu. Mặt trước của máy tuy nhìn khá hài hòa nhưng dải phím điều hướng khá nhỏ so với bề mặt phía dưới, điều này khiến người dùng cảm nhận nó khá trống trải, dư thừa. Galaxy J2 thừa hưởng những ưu điểm từ thiết kế của dòng Galaxy A và E, nhìn sang trọng và đẹp với mặt lưng có họa tiết giả da, tạo sự hài hòa với camera sau đặt ở vị trí chính giữa và đèn flash LED bên trái, loa ngoài bên phải.

Camera

Neo 5 trang bị camera sau 8 MP, giao diện chụp ảnh khá đơn giản, chất lượng ảnh đạt mức khá ổn trong tầm giá. Galaxy J2 trang bị camera sau 5 MP, thấp hơn chút so với Neo 5 nhưng chất lượng ảnh đạt được vẫn khá tốt trong tầm giá, độ sắc nét và màu sắc không khác biệt lắm so với Neo 5. Cả 2 dòng sản phẩm đều chụp khá tốt trong điều kiện thuận lợi có ánh sáng ban ngày, chất lượng ảnh đạt mức trung bình ở những nơi nguồn sáng thấp.

Neo 5 và Galaxy J2 đều có camera trước 2 MP, đủ đáp ứng nhu cầu chụp ảnh selfie cơ bản, nhằm chia sẻ với bạn bè và người thân qua mạng xã hội như Facebook.

Màn hình

Neo 5 sở hữu màn hình 4.5 inch với độ phân giải 480 x 854 pixels trên tấm nền IPS, mật độ điểm ảnh đạt được khoảng 218 ppi. Nổi bật hơn chút, Galaxy J2 trang bị màn hình kích thước lên đến 4.7 inch, độ phân giải 540 x 960 pixels trên tấm nền Super AMOLED vốn chỉ thường xuất hiện trên dòng cận cao cấp của Samsung trở lên, mật độ điểm ảnh đạt được khoảng 234 ppi.

So sánh j2 prime và oppo neo 7 năm 2024

Nhìn chung, màn hình Neo 5 hiển thị nội dung đạt mức trung bình khá, bởi độ chi tiết ở mức khá nhưng mức độ sáng lại thấp, khó dùng khi sử dụng ngoài nắng. Trong khi đó, Galaxy J2 ưu điểm với tấm nền Super AMOLED với kích thước màn hình lớn và độ phân giải cao hơn, vừa hiển thị rõ và sắc nét hơn, vừa sử dụng ngoài nắng tốt hơn Neo 5 thông qua tính năng Chế độ ngoài trời.

Phần cứng

Neo 5 dùng bộ vi xử lí lõi tứ Mediatek MT6582, xung nhịp 1.3 GHz, đi kèm Mali-400MP, RAM 1 GB, bộ nhớ trong 8 GB và hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ, đáp ứng được hết những trò chơi phổ thông, đem lại hiệu năng tốt cho mọi nhu cầu sử dụng cơ bản. Đối với Galaxy J2, Samsung đã trang bị bộ vi xử lí lõi tứ Exynos 3475, xung nhịp 1.3 GHz, chip đồ họa Mali-T720, vẫn đáp ứng tốt như những gì mà Neo 5 có thể làm được.

Thay vì sử dụng hệ điều hành Android 4.4 như Neo 5, Galaxy J2 sử dụng phiên bản mới hơn 5.1, hệ thống đã được tùy biến và tối ưu từ Google và Samsung. Bên cạnh đó, Galaxy J2 được tích hợp tiện ích Quản lý thông minh, giúp kiểm soát và quản lý pin, bộ nhớ trong và RAM tốt hơn nữa. Chính vì vậy, Galaxy J2 hứa hẹn cho hiệu năng và độ ổn định cao hơn chút ít khi so với Neo 5.

So sánh j2 prime và oppo neo 7 năm 2024

Galaxy J2 hỗ trợ tính năng cao cấp, mạng 4G LTE.

Thời gian sắp tới, Việt Nam sẽ triển khai mạng 4G nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng mạng so với 3G. Nếu như Galaxy J2 đạt tiêu chuẩn, tương thích với 4G thì Neo 5 lại không được hỗ trợ, điều này khá đáng tiếc cho sản phẩm đến từ Oppo.

Cuối cùng, Galaxy J2 cũng tương tự như những dòng sản phẩm khác của Samsung, đều hỗ trợ kho ứng dụng riêng với nhiều phần mềm độc quyền, thường xuyên tặng ứng dụng miễn phí cho người dùng.