Đối với xã nông thôn mới, tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, trung học cơ sở; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể; kết quả phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể; tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) từ 85% trở lên và được phân theo vùng: (1) Trung du miền núi phía Bắc từ 70% trở lên; (2) Đồng bằng sông Hồng từ 90% trở lên; (3) Bắc Trung Bộ từ 85% trở lên; (4) Duyên hải Nam Trung Bộ từ 85% trở lên; (5) Tây Nguyên từ 70% trở lên; (6) Đông Nam Bộ từ 90% trở lên; (7) Đồng bằng sông Cửu Long từ 80) trở lên).
Đối với xã nông thôn mới nâng cao, các tiêu chí được phân theo vùng, cụ thể:
Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | |||||||
Chung | Phân theo vùng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | ||
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 (5) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 |
Đạt chuẩn xóa mù chữ | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá |
Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinh |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1491/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục giáo dục và đào tạo của Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025:
- Tiêu chí Trường học (Tiêu chí số 5 - Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định);
- Tiêu chí Giáo dục và Đào tạo (Tiêu chí số 14.1 - Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ).
(chi tiết các chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Bộ trưởng; các Thứ trưởng; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Thành viên BCĐTW các chương trình MTQG; - VPĐP NTM Trung ương (Bộ NN&PTNT); - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở GDKHCN tỉnh Bạc Liêu; - Lưu: VT, CSVC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Ngọc Thưởng |
CHỈ TIÊU
CÁC TIÊU CHÍ TRƯỜNG HỌC, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1491/QĐ-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Chỉ tiêu theo vùng | ||||||
Trung du miền núi phía Bắc | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long | ||||
1 | Trường học (Tiêu chí 5 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025) | Tỷ lệ số trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định | ||||||||
a) Các xã có hơn 3 trường | Đạt | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | ||
b) Các xã có từ 3 trường trở xuống | Đạt | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | ||||
2 | Giáo dục và đào tạo (Tiêu chí 14.1 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025) | Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | ≥98% | ≥98% | ≥98% | ≥98% | ≥98% | ≥98% | ≥98% | ≥98% | ||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại | Đạt | Khá | Tốt | Khá | Khá | Khá | Tốt | Tốt |
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1491/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 06/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Tiêu chí phổ cập giáo dục trong Bộ Tiêu chí QG về xã nông thôn mới 2021-2025
Ngày 06/6/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT về việc công bố chỉ tiêu các lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, đối với Tiêu chí Trường học - Tiêu chí số 5 – Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất (CSVC) theo quy định, 100% phải đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 tại vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Cũng với tiêu chí trên, tại các vùng còn lại trên cả nước, 100% phải đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 tại các xã có hơn 3 trường, ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 tại các xã từ 3 trường trở xuống.
Với Tiêu chí Giáo dục và Đào tạo - Tiêu chí số 14.1 - Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ, tất cả các vùng trên cả nước phải có tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 ≥98%, phải đạt các chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2, chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 và chuẩn xóa mù chữ mức độ 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1491/QĐ-BGDĐT tại đây
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
Văn bản gốc có dấu (PDF)
Đang tải nội dung văn bản. Vui lòng đợi...
Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:
*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.