lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk
Tính giá trị lượng giác của các góc sau đây :
a) \(120^0\)
b) \(150^0\)
c) \(135^0\)
Các câu hỏi tương tự
* Ta có: $315^\circ = -45^\circ+360^\circ$$\Rightarrow \sin 315^\circ = \sin (-45^\circ)=-\frac{\sqrt{2} }{2} $$\cos 315^\circ= \cos (-45^\circ)=\frac{\sqrt{2} }{2} $$\tan 315^\circ=\tan (-45^\circ)=-1 $
$\cot 315^\circ= \cot (-45^\circ)=-1$
* $-870^\circ=-150^\circ-2.360^\circ$$\sin (-870^\circ)=\sin (-150^\circ)=-\sin 150^\circ=-\sin 30^\circ=-\frac{1}{2} $ $\cos (-870^\circ)= \cos (-150^\circ)= \cos 150^\circ=-\cos 30^\circ=-\frac{\sqrt{3} }{2} $
Suy ra: $\tan (-870^\circ)= \frac{\sqrt{3} }{3}; \cot (-870^\circ)=\sqrt{3} $
Câu hỏi hot cùng chủ đề
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
VIDEO
UNIT 9: LANGUAGE - NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM BUỔI 2 - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG
Tiếng Anh (mới)
Xem thêm ...
Với Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt cực hay, chi tiết Toán lớp 10 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 10.
Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt:
⇒ cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém π tan và cot
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức cung liên kết để biến đổi
Ví dụ 1: Không dùng máy tính, tính các giá trị lượng giác của góc 315o.
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 2: Tính các giá trị lượng giác của cung
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức:
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức:
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 5: Cho tam giác AB
C. Chứng minh: sin(A + B) = sinC
Hướng dẫn giải:
Do ABC là tam giác nên ta có:
Do đó: sin(A + B) = sin(180o - C) = sinC (áp dụng tính chất sin của góc bù).
Suy ra đpcm.
Bài 108128
Bình chọn tăng
0
Bình chọn giảm
Quan tâm
0
Đưa vào sổ tay
Tính giá trị lượng giác của các góc: $315^0; -970^0; 1680^0$
Giá trị lượng giác của một góc
Sửa 15-06-12 02:36 PM
Administrator
276
1
5
5
Đăng bài 14-06-12 02:44 PM
Kit Nguyen
5K
4
18
25
1 Đáp án
Thời gian
Bình chọn
Bình chọn tăng
0
Bình chọn giảm
* Ta có: $315^\circ = -45^\circ+360^\circ$ $\Rightarrow \sin 315^\circ = \sin (-45^\circ)=-\frac{\sqrt{2} }{2} $ $\cos 315^\circ= \cos (-45^\circ)=\frac{\sqrt{2} }{2} $ $\tan 315^\circ=\tan (-45^\circ)=-1 $ $\cot 315^\circ= \cot (-45^\circ)=-1$ * $-870^\circ=-150^\circ-2.360^\circ$ $\sin (-870^\circ)=\sin (-150^\circ)=-\sin 150^\circ=-\sin 30^\circ=-\frac{1}{2} $ $\cos (-870^\circ)= \cos (-150^\circ)= \cos 150^\circ=-\cos 30^\circ=-\frac{\sqrt{3} }{2} $ Suy ra: $\tan (-870^\circ)= \frac{\sqrt{3} }{3}; \cot (-870^\circ)=\sqrt{3} $ * $1680^\circ=60^\circ+180^\circ+4.360^\circ$ $\sin (1680^\circ)=\sin (60^\circ+180^\circ)=- \sin 60^\circ =- \frac{\sqrt{3} }{2} $ $\cos (1680^\circ)= \cos (60^\circ+180^\circ)=-\cos 60^\circ=-\frac{1}{2} $ Suy ra: $\tan 1680^\circ= \sqrt{3}; \cot 1680^\circ= \frac{\sqrt{3} }{3} $.
Sửa 21-07-12 07:07 PM
newsun
1
1
1
3
23K
63K
Đăng bài 14-06-12 02:45 PM
Kit Nguyen
5K
4
18
25
58K
450K
1
phiếu
1 đáp án
1K lượt xem
Cho $\cos \alpha = \frac{-3}{5}$. Hãy tính $\sin \alpha, \tan \alpha, \cot \alpha$
Giá trị lượng giác của một góc
Công thức lượng giác
Đăng bài 28-06-12 03:23 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
1
phiếu
1 đáp án
1K lượt xem
Cho $\tan \alpha=-2$. Tính $\cos \alpha$ và $\sin \alpha$.
Giá trị lượng giác của một góc
Đăng bài 28-06-12 04:13 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
1
phiếu
1 đáp án
1K lượt xem
Cho $\cos x=\frac{1}{2}$, tính $P=3\sin^2x+4\cos^2x$
Giá trị lượng giác của một góc
Đăng bài 28-06-12 04:41 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
1
phiếu
1 đáp án
1K lượt xem
Tính: a) $\cos^212^0+\cos^278^0+\cos^21^0+\cos^289^0$ b) $\sin^23^0+\sin^215^0+\sin^275^0+\sin^287^0$
Giá trị lượng giác của một góc
Công thức lượng giác
Đăng bài 29-06-12 04:41 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
1
phiếu
1 đáp án
1K lượt xem
Tính: $A=\cos0^0+\cos10^0+\cos20^0+...+\cos180^0$ $B=\sin^21^0+\sin^22^0+\sin^23^0+...+\sin^290^0$ $C=\tan1^0.\tan3^0.\tan5^0... \tan89^0$
Giá trị lượng giác của một góc
Công thức lượng giác
Đăng bài 29-06-12 04:51 PM
Thu Hằng
6K
5
40
54
Thẻ
Giá trị lượng giác của một góc
×113
HÀM SỐKhảo sát và vẽ đồ thị hàm số Hàm số bậc nhất Hàm số liên tục Tính đơn điệu của hàm số Hàm số bậc hai Tiếp tuyến của đồ thị Vi phân Cực trị của hàm số Tính chẵn lẻ của hàm số Tương giao của 2 đồ thị Đạo hàm của hàm số Tiệm cận của đồ thị Điểm thuộc đồ thị Tập xác định của hàm số Tâm đối xứng, trục đối xứng Tính đối xứng Khoảng cách Tính chất của hàm số Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán HỆ PHƯƠNG TRÌNHHệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn Hệ phương trình đối xứng Hệ phương trình đẳng cấp Hệ phương trình vô tỉ Hệ phương trình có chứa tham số Giải và biện luận hệ phương trình Các dạng hệ phương trình khác HÌNH KHÔNG GIANĐại cương về đường thẳng, mặt phẳng Quan hệ song song Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc Khoảng cách trong không gian Góc trong không gian Thể tích khối đa diện Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón Bài tập hình không gian tổng hợp LƯỢNG GIÁCGóc và cung lượng giác Công thức lượng giác Hệ thức lượng trong tam giác Hàm số lượng giác Giải tam giác Phương trình lượng giác cơ bản Phương trình lượng giác chứa tham số Phương trình lượng giác bậc nhất Phương trình lượng giác đẳng cấp Phương trình lượng giác đối xứng Phương trình lượng giác tổng hợp Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định Bất phương trình lượng giác Hệ phương trình lượng giác BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊGiá trị lớn nhất, nhỏ nhất Bất đẳng thức cơ bản Bất đẳng thức Côsi Bất đẳng thức Bunhiacốpxki Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức Các dạng bất đẳng thức khác Bất đẳng thức trong tam giác Bất đẳng thức lượng giác TÍCH PHÂNNguyên hàm Tích phân cơ bản Tích phân hàm phân thức hữu tỉ Tích phân hàm lượng giác Tích phân hàm chứa căn thức Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối Tích phân hàm mũ, lôgarit Tích phân tổng hợp Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể Bất đẳng thức tích phân PHƯƠNG TRÌNHPhương trình bậc nhất Phương trình bậc hai Phương trình bậc ba Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Phương trình bậc cao Phương trình vô tỉ Phương trình có chứa tham số Giải và biện luận phương trình Ứng dụng hàm số để giải phương trình Định lý Vi-ét và ứng dụng Các dạng phương trình khác Giải bài toán bằng cách lập phương trình SỐ PHỨCCác phép toán về số phức Phương trình số phức Dạng lượng giác của số phức HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNGToạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng Đường thẳng trong mặt phẳng Khoảng cách, góc và diện tích Đường tròn Đường elip Đường hypebol Đường parabol Ba đường cônic Phép biến hình Vị trí tương đối trong mặt phẳng HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIANToạ độ điểm, vectơ trong không gian Mặt phẳng Đường thẳng Mặt cầu Khoảng cách, góc trong không gian Vị trí tương đối trong không gian Phương pháp toạ độ trong không gian TỔ HỢP, XÁC SUẤTHoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp Hệ thức tổ hợp Phương trình - Bất phương trình tổ hợp Quy tắc đếm Nhị thức Niu-tơn Xác suất - Thống kê Bất đẳng thức tổ hợp DÃY SỐ, GIỚI HẠNQuy nạp toán học Dãy số Giới hạn của dãy số Cấp số cộng, cấp số nhân Giới hạn của hàm số MŨ, LÔGARITCác phép toán về mũ, lôgarit Hàm số mũ, lôgarit Phương trình mũ Phương trình lôgarit Bất phương trình mũ Bất phương trình lôgarit Hệ phương trình mũ, lôgarit Hệ bất phương trình mũ, logarit MỆNH ĐỀ, TẬP HỢPMệnh đề và ứng dụng Các phép toán trên tập hợp Số gần đúng và sai số BẤT PHƯƠNG TRÌNHBất phương trình cơ bản Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng Bất phương trình vô tỉ Các dạng bất phương trình khác Hệ bất phương trình Bất phương trình chứa tham số Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌCRút gọn biểu thức Chứng minh đẳng thức Số học ĐA THỨCPhân tích thành nhân tử Phép nhân đa thức Phép chia đa thức Tìm đa thức HÌNH HỌC PHẲNGVéc-tơ và Ứng dụng Các bài toán về đường tròn Đa giác Hình học phẳng tổng hợp ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂMNăm 2013 Năm 2014Khối A, A1 năm 2014 Khối B năm 2014 Khối D năm 2014
Lý thuyết liên quan
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ