Top 9 các mối quan hệ trong gia đình tiếng trung 2023

Top 1: Mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Trung - Trung tâm Ngoại Ngữ ...

Tác giả: tiengtrungvuive.edu.vn - Rating 158
Tóm tắt: Ông nội: 爷爷 / Yéye / Bà nội: 奶奶 / Nǎinai / Ông ngoại: 外公 / Wàigōng / Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/ Bố: 爸爸 /Bàba/ Mẹ: 妈妈 /Māma/ Con trai: 儿子 /Érzi/ Con gái: 女儿 /Nǚ’ér/ Anh: 哥哥 /Gēge/ Chị: 姐姐 /jiějie/ Em trai: 弟弟 /Dìdi/ Em gái: 妹妹 /Mèimei/ Chồng: 老公 /Lǎogōng/ Vợ: 老婆 /Lǎopó/ Con dâu: 媳妇 /Xífù/ Con rể: 女婿 /Nǚxù/ Bố chồng:公公 /Gōnggong/ Mẹ chồng:婆婆 /Pópo/ Bố vợ:岳父 /Yuèfù/ Mẹ vợ:岳母 /Yuèmǔ/ Ông thông gia:. 亲家公 /Qīnjiā gōng/ Bà thông gia:亲家母 /Qīnjiāmǔ/ Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà):孙子/ Sūnzi/ Cháu nội gái (gọi
Khớp với kết quả tìm kiếm: 5 thg 5, 2017 · Mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Trung · 1.Chị và anh rể: 姐姐-姐夫 /jiějie – jiěfu/ · 2. Em gái và em rể: 妹妹-妹夫/Mèimei – mèifu/ · 3.Cháu ...5 thg 5, 2017 · Mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Trung · 1.Chị và anh rể: 姐姐-姐夫 /jiějie – jiěfu/ · 2. Em gái và em rể: 妹妹-妹夫/Mèimei – mèifu/ · 3.Cháu ... ...

Top 2: Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

Tác giả: hoavansaigonhsk.edu.vn - Rating 126
Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình*Cách xưng hô đối với gia đình trong tiếng Trung: Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/. Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/Con trai : 儿子 /Érzi/Con dâu: 媳妇 /Xífù/Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/Con rể : 女婿 /Nǚxù/Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/Cháu gái ngoại: 外孙女. /Wàisūnnǚ/ Anh trai: 哥哥 /Gēgē/ Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/15.Em trai: 弟弟/Dìdì/ Em dâu
Khớp với kết quả tìm kiếm: 21 thg 5, 2019 · Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình · Ông nội: 爷爷 /Yéye/ · Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/ · Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/ · Bác dâu: 伯母 / ...21 thg 5, 2019 · Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình · Ông nội: 爷爷 /Yéye/ · Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/ · Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/ · Bác dâu: 伯母 / ... ...

Top 3: Từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình

Tác giả: oca.edu.vn - Rating 127
Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình HomeTiếng AnhTiếng HànTiếng TrungTiếng NhậtTiếng KhácTừ điểnTuyển dụngLiên hệHome » Từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình Today: 2023-09-29 01:12:27 | Yêu và sốngThứ Năm, 03 11 2011 11:41Từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình(Ngày đăng: 25/08/2022) Mối quan hệ gia đình tiếng Trung là 家庭 /jiātíng/ là một. cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống.Mối quan hệ gia đình tiếng Trung là
Khớp với kết quả tìm kiếm: Mối quan hệ gia đình tiếng Trung là 家庭 /jiātíng/ là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, ...Mối quan hệ gia đình tiếng Trung là 家庭 /jiātíng/ là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, ... ...

Top 4: Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung Quốc [Chuẩn]

Tác giả: chinese.com.vn - Rating 157
Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình cách xưng hô. Video cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung. Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang thời xưa. Bài văn giới thiệu Bản thân và Gia đình bằng tiếng Trung. Thành viên gia đình bên Nội. Thành viên gia đình bên Ngoại. Cách gọi họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung. Cách gọi họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung Trong mỗi quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô.như Vợ chồng bố mẹ…Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách Các
Khớp với kết quả tìm kiếm: 14 thg 3, 2023 · Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình. cach xung ho bang tieng trung Cách ...Cách xưng hô trong gia đình... · Video cách xưng hô các thành...14 thg 3, 2023 · Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình. cach xung ho bang tieng trung Cách ...Cách xưng hô trong gia đình... · Video cách xưng hô các thành... ...

Top 5: Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình

Tác giả: sinnyvietnam.com - Rating 137
Tóm tắt: Sử dụng các từ vừa học trong các cấu trúc câu đơn giản. Hoàn thành cách bài tập sau: Gia đình là một chủ đề mà bạn chắc chắn sẽ đề cập đến khi học bất kỳ ngôn ngữ mới nào. Như bạn có thể đoán, có nhiều thuật ngữ được sử dụng để mô tả các mối quan hệ trong một gia đình Trung Quốc, điều này có thể khiến bạn khá khó hiểu. Tuy nhiên với cách trình bày ngắn gọn, Sinnyvietnam sẽ giúp các bạn thuộc lòng các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình.1. Thế hệ ông bàÔng nội 爷爷 yéyeBà nội 奶奶 nǎinai. Ông ng
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Thế hệ ông bà. Ông nội 爷爷 yéye. Bà nội 奶奶 nǎinai. Ông ngoại 外公 wàigōng · 2. Thế hệ cha mẹ. Bố 爸爸 bàba. Bác 伯伯 bóbo. Chú 叔叔 shūshu · 3. Thế hệ của ...1. Thế hệ ông bà. Ông nội 爷爷 yéye. Bà nội 奶奶 nǎinai. Ông ngoại 外公 wàigōng · 2. Thế hệ cha mẹ. Bố 爸爸 bàba. Bác 伯伯 bóbo. Chú 叔叔 shūshu · 3. Thế hệ của ... ...

Top 6: Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Trung Ngắn gọn Dễ nhớ

Tác giả: khoahoctiengtrung.com - Rating 145
Tóm tắt: 1. Từ vựng và cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung. 3. Những điều thú vị về gia đình trong văn hóa Trung Quốc. 1.1 Từ vựng tiếng Trung về thành viên gia đình. 1.2 Thành viên gia đình bên nội bằng tiếng Trung. 1.3 Các thành viên gia đình bên ngoại bằng tiếng Trung. 2.1 Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung giới thiệu bản thân và gia đình. 2.2 Giới thiệu đơn giản về từng thành viên của gia đình. 3.1 老 trong tiếng Trung có nghĩa là “già”, đây là một từ rất phổ biến để gọi một người thân thiết với bạn trong tiếng Trung.. 3.2 Trong tiếng Việt, chúng ta chỉ gọi chung cả ngoại và nội là anh họ, chị họ hay em họ. Còn trong tiếng Trung, họ sẽ sử dụng các thuật ngữ có thể cho thấy mối quan hệ trực tiếp..
Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 4,7 sao (16) 17 thg 8, 2023 · ... gia đình, bên nội, bên ngoại… Dùng để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình, dòng họ với nhau. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng ...Xếp hạng 4,7 sao (16) 17 thg 8, 2023 · ... gia đình, bên nội, bên ngoại… Dùng để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình, dòng họ với nhau. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng ... ...

Top 7: 110+ Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia đình Thông Dụng Hiện Nay - Prep

Tác giả: prep.vn - Rating 131
Tóm tắt: II. Thành ngữ tiếng Trung về gia đình. III. Mẫu câu & đoạn văn tiếng Trung chủ đề gia đình. 1. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Thành viên. 2. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Họ hàng. 3. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Mối quan hệ. 1. Mẫu câu giao tiếp chủ đề gia đình. 2. Đoạn văn giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Trung Gia đình là hai chữ thiêng liêng và ý nghĩa nhất đối nên những người con luôn mang trong mình niềm tự hào sâu sắc về mái ấm gia đình.Để có thể giới thiệu cho bạn bè v
Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 5,0 sao (1) 1. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Thành viên ; 1. 父母. fùmǔ ; 2. 母亲;妈妈;娘. mǔqīn;māma;niáng ; 3. 父亲;爸爸;爹. fùqīn;bàba;diē ; 4. 夫妻. fūqī.Xếp hạng 5,0 sao (1) 1. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Thành viên ; 1. 父母. fùmǔ ; 2. 母亲;妈妈;娘. mǔqīn;māma;niáng ; 3. 父亲;爸爸;爹. fùqīn;bàba;diē ; 4. 夫妻. fūqī. ...

Top 8: Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình - Phuong Nam Education

Tác giả: hoctiengtrungquoc.com - Rating 164
Tóm tắt: Chủ đề gia đình là đề tài đơn giản và gần gũi cho người mới bắt đầu học. hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn từ vựng về tiếng Trung chủ đề gia đình để giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu về gia đình của mình bằng tiếng Trung! Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu bài học từ vựng tiếng Trung thôi nào!Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình1. 爷爷 (yéye): Ông nội2. 奶奶 (nǎi nai): Bà nội3.. 姑丈 (gūzhàng): Chú4. 姑姑 (gūgū): Cô5. 爸爸 (bàba): Ba6. 妈妈 (māmā): Mẹ7. 表哥/姐/妹 (biǎo gē/ jiě/ mèi): Anh, chị,
Khớp với kết quả tìm kiếm: 生词 Từ mới · 1. 爷爷 (yéye): Ông nội · 2. 奶奶 (nǎi nai): Bà nội · 3. 姑丈 (gūzhàng): Chú · 4. 姑姑 (gūgū): Cô · 5. 爸爸 (bàba): Ba · 6. 妈妈 (māmā): Mẹ · 7. 表哥/姐 ...生词 Từ mới · 1. 爷爷 (yéye): Ông nội · 2. 奶奶 (nǎi nai): Bà nội · 3. 姑丈 (gūzhàng): Chú · 4. 姑姑 (gūgū): Cô · 5. 爸爸 (bàba): Ba · 6. 妈妈 (māmā): Mẹ · 7. 表哥/姐 ... ...

Top 9: Từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng - HSKCampus

Tác giả: hskcampus.com - Rating 125
Tóm tắt: Cách nói các kiểu quan hệ trong gia đình. Từ vựng tiếng Trung họ hàng. Cách nói quan hệ thứ bậc. Dùng 亲生(qīnshēng)và 亲(qīn) để biểu thị quan hệ ruột thịt, nghĩa là “ruột”. Dùng 表(biǎo)và 堂(táng)để biểu thị quan hệ họ hàng, nghĩa là “họ” Đã bao giờ bạn tự hỏi từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng có phong phú như tiếng Việt không ? Câu trả lời là có, nhiều ơi là nhiều nữa là đằng khác, không thua kém gì tiếng Việt, so với tiếng Việt như kiểu kẻ tám lạng, người nửa cân vậy đó. Cùng nhau tìm hiể
Khớp với kết quả tìm kiếm: 31 thg 7, 2021 · Cách nói quan hệ thứ bậc · Dùng 亲生(qīnshēng)và 亲(qīn) để biểu thị quan hệ ruột thịt, nghĩa là “ruột” · Dùng 表(biǎo)và 堂(táng)để biểu ...31 thg 7, 2021 · Cách nói quan hệ thứ bậc · Dùng 亲生(qīnshēng)và 亲(qīn) để biểu thị quan hệ ruột thịt, nghĩa là “ruột” · Dùng 表(biǎo)và 堂(táng)để biểu ... ...

Chủ đề