Trái nghĩa với bất lịch sự là gì

Các câu hỏi tương tự

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Trái với lịch sự, tế nhị là gì?

Các câu hỏi tương tự

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa từ lịch sự là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa từ lịch sự là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ, cặp từ có nghĩa trái ngược nhau, nhưng có liên hệ tương liên nào đó. Loại từ này có thể chung một tính chất, hành động, suy nghĩ nhưng ý nghĩa lại ngược nhau. Hoặc giữa 2 từ không có mối quan hệ từ, ngữ nghĩa gì, nó thường được sử dụng để nhấn mạnh, so sánh, gây chú ý…

Đồng nghĩa với lịch sự:

  • Lịch thiệp, Nhã nhặn…

Trái nghĩa với lịch sự:

  • Vô duyên, Vô ý tứ, Mất lịch sự….

Đặt câu với từ lịch sự:

  • Anh ấy thật lịch sự khi biết cách mở cửa và nhường người khác đi trước.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa từ lịch sự là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Lịch Sự Trái nghĩa


Lịch Sử Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • hư cấu, huyền thoại, phỏng đoán, huyền thoại tuyệt vời, tưởng tượng.
  • không đáng kể, tầm thường, không quan trọng, nhàm chán.
  • thô lỗ, vô lể, vô phép gây, thô, uncouth, thô tục, boorish, barbarous.
  • vô lể, thô lỗ vô phép, ill, curt, brusque.

Lịch Sự Tham khảo

- Lịch sự là những cử chỉ , hành vi dùng trong khi giao tiếp và ứng xử , phù hợp với quy định của xã hội , thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc

- Trái với lịch sự là bất lịch sự , thô lỗ

chúc em học tốt

Video liên quan

Chủ đề