Từ sản xuất trong tieng nhat có nghĩa là gì năm 2024

Chủ đề nghề nghiệp luôn là một trong những chủ đề cơ bản nhất và được ứng dụng phổ biến nhất đối với bất kỳ ngôn ngữ nào. Vậy bạn đã biết cách giới thiệu công việc của bản thân bằng tiếng Nhật chưa? Nếu chưa, hãy cùng Jellyfish khám phá ngay hơn 70 từ vựng và mẫu câu về nghề nghiệp tiếng Nhật trong bài viết dưới đây nhé!

Chủ đề nghề nghiệp là một trong những nhóm từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu mà ai cũng cần biết. Nghề nghiệp tiếng Nhật là しょくぎょう và “thất nghiệp” trong tiếng Nhật là むしょくしゃ.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng theo các ngành nghề trong tiếng Nhật để bạn tham khảo.

Lưu ý: Bạn hãy vận dụng kiến thức đã học từ 2 bảng chữ cái để đọc từ vựng, không nên phụ thuộc vào romaji nhé.

STT Hiragana/Katakana Kanji Dịch nghĩa 1 しょくぎょう 職業 Nghề nghiệp 2 さいばんけん 裁判権 Quan tòa 3 パイロット Phi công 4 けいかん 警官 Cảnh sát 5 タイピスト Nhân viên đánh máy 6 のうみん 農民 Nông dân 7 き ょうし 教師 Giáo viên 8 エンジニア Kỹ sư 9 がか 画家 Họa sỹ 10 くつしゅうり 靴修理 Thợ sửa giày 11 しゅうりこう 修理工 Thợ máy 12 ゆうびんはいたつ 郵便配達 Người đưa thư 13 いしゃ 医者 Bác sỹ 14 かんごし 看護師 Y tá 15 宇宙飛行士 Phi hành gia 16 りょうし 漁師 Ngư dân 17 ぐんじん 軍人 Người lính 18 だいく 大工 Thợ mộc 19 ちょうりし 調理師 Đầu bếp 20 かしゅ 歌手 Ca sỹ 21 したてや 仕立て屋 Thợ may 22 はいかんこう Thợ ống nước 23 はいしゃ 歯医者 Nha sỹ 24 びようし 美容師 Thợ cắt tóc 25 しゃしんか 写真家 Nhiếp ảnh 26 けんちくか 建築家 Kiến trúc sư 27 べんごし 弁護士 Luật sư 28 かいけいし 会計士 Kế toán 29 ひしょ 秘書 Thư ký 30 きしゃ 記者 Phóng viên 31 けいびいん 警備員 Bảo vệ 32 むしょくしゃ 無職者 Người thất nghiệp 33 かんごふ 看護婦 Nghề 34 しかい 歯科医 Nha sĩ 35 かがくしゃ 科学者 Nhà khoa học 36 うんてんしゅ 運転手 Lái xe 37 やきゅうせんしゅ 野球選手 Cầu Thủ Bóng Chày 38 サッカーせんしゅ サッカー選手 Cầu thủ Bóng Đá 39 がか 画家 Nghệ sỹ/ họa sỹ 40 しゃしんか 写真家 Nhiếp ảnh gia 41 さっか 作家 Tác giả / nhà văn 42 えんぜつか 演説家 Diễn giả / nhà hùng biện 43 演奏家 Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ 44 えんしゅつか 演出家 Nhà sản xuất / giám đốc 45 せいじか 政治家 Chính trị gia 46 けいかん 警官 Cảnh sát viên 47 おまわりさん お巡りさん Cảnh sát 48 さいばんかん 裁判官 Thẩm phán 49 しょうぼうし 消防士 Lính cứu hỏa 50 へいし 兵士 Lính 51 ぎんこういん 銀行員 Nhân viên ngân hàng 52 こうむいん 公務員 Công chức chính phủ 53 えきいん 駅員 Công nhân trạm 54 てんいん 店員 Nhân viên Cửa hàng 55 かいしゃいん 会社員 Nhân Viên Công Ty 56 はけんしゃいん 派遣社員 Công nhân tạm thời 57 サラリーマン Nhân viên làm công ăn lương 58 フリーター Nhân viên part-time 59 はいゆう 俳優 Nam diễn viên 60 じょゆう 女優 Nữ diễn viên 61 かんとく 監督 Đạo Diễn Phim 62 かんとく 監督 Huấn luyện viên thể dục thể thao 63 かんとく 監督 Quản lý / Giám Đốc 64 うらないし 占い師 Thầy bói / bói 65 ぼくし 牧師 Mục sư / giáo sĩ 66 りょうし 漁師 Ngư phủ 67 りょうし 猟師 Người đi săn 68 たんてい 探偵 Thám tử 69 のうみん 農民 Nông phu

Một số từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Xem thêm các chủ đề phổ biến khác:

  • Màu sắc trong tiếng Nhật
  • Thứ ngày tháng trong tiếng Nhật

2. CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP TIẾNG NHẬT

Để có thể ứng dụng các từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật ở trên vào giao tiếp hằng ngày, bạn có thể áp dụng các mẫu câu dưới đây:

a. Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp:

– おしごとはなんですか: Bạn làm nghề gì?

– なにをしていますか。: Bạn đang làm gì vậy?

– どこではたらいていますか。: Bạn làm việc ở đâu?

– どこ / どちらに働めていますか。: Bạn làm việc ở đâu?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp

b. Mẫu câu giới thiệu và trả lời về nghề nghiệp tiếng Nhật:

– Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp:

Chủ ngữ + は + Nghề nghiệp + です

Ví dụ:

  • わたしは いしゃ です: Tôi là bác sĩ.
  • Lan さんは かんごしです: Cô Lan là y tá.

– Về nơi làm việc:

Chủ ngữ + は + …. + はたらいています。: Tôi làm việc ở…

Ví dụ: わたし はJellyfish Vietnam はたらいています。(Tôi làm việc ở công ty Jellyfish Vietnam).

Trên đây là tổng hợp hơn 70 từ vựng và mẫu câu giao tiếp về nghề nghiệp tiếng Nhật. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn.

Xem thêm: Những điều cần biết khi đi du học Nhật Bản

Để được tư vấn và cung cấp các thông tin du học Nhật Bản mới Nhất, đừng ngần ngại liên hệ với Jellyfish Vietnam.

Chủ đề