Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam là trường đại học đứng đầu về đạo tạo chuyên ngành nông - lâm - ngư nghiệp tại miền Bắc nước ta. Trường thuộc nhóm ba mươi trường đại học đứng đầu Đông Nam Á, và là trường đại học trọng điểm của Việt Nam. Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture Thành lập: 12/10/1956 Trụ sở chính: phố Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam: Trường: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Quản trị kinh doanh | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT | 2 | Kinh tế | HVN01 | A00, D01 | 17 | Kinh tế tài chính Điểm thi TN THPT | 3 | Công nghệ sinh học | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT | 4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 5 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | HVN06 | A00, B00, C20, A09 | 15 | Điểm thi TN THPT | 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | HVN04 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 7 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | HVN09 | A00, B00, A01, D01 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | 8 | Kinh tế | HVN12 | A00, C04, C01, C10 | 16 | Kinh tế số Điểm thi TN THPT | 9 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | HVN11 | A00, B00, B08, D07 | 20 | Điểm thi TN THPT | 10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | HVN16 | A00, B00, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT | 11 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | HVN22 | A00, B00, A01, D01 | 19 | Điểm thi TN THPT | 12 | Quản lý và phát triển du lịch | HVN20 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT | 13 | Khoa học cây trồng | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT | 14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | HVN05 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 15 | Nông nghiệp | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 16 | Công nghệ sau thu hoạch | HVN09 | A00, B00, A01, D01 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | 17 | Nuôi trồng thuỷ sản | HVN24 | A00, B00, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT | 18 | Công nghệ thực phẩm | HVN09 | A00, B00, A01, D01 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | 19 | Bệnh học thủy sản | HVN24 | A00, B00, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT | 20 | Phát triển nông thôn | HVN13 | A00, B00, D01, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | 21 | Khoa học môi trường | HVN15 | A00, B00, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT | 22 | Kinh tế | HVN12 | A00, D01, C04, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT | 23 | Bảo vệ thực vật | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 24 | Khoa học cây trồng | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 25 | Quản trị kinh doanh | HVN20 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT | 26 | Công nghệ sinh học | HVN07 | A00, B00, B08, D01 | 18 | Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh dược Điểm thi TN THPT | 27 | Công nghệ thông tin | HVN08 | A00, A01, D01, C01 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | 28 | Quản lý đất đai | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | 29 | Kinh tế | HVN13 | A00, D01, C20, D10 | 0 | | 30 | Kỹ thuật cơ khí | HVN05 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 31 | Kỹ thuật điện | HVN04 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 32 | Chăn nuôi | HVN03 | A00, B00, A01, D01 | 18 | Điểm thi TN THPT | 33 | Khoa học đất | HVN11 | A00, B00, B08, D07 | 20 | Điểm thi TN THPT | 34 | Ngôn ngữ Anh | HVN17 | D01, D07, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT | 35 | Xã hội học | HVN25 | A00, D01, C00, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT | 36 | Chăn nuôi | HVN03 | A00, B00, A01, D01 | 18 | Chăn nuôi thú y Điểm thi TN THPT | 37 | Kế toán | HVN10 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT | 38 | Thú y | HVN23 | A00, B00, A01, D01 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | 39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | HVN04 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 40 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | HVN08 | A00, A01, D01, A09 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | 41 | Tài chính - Ngân hàng | HVN10 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT | 42 | Luật | HVN14 | A00, D01, C00, C20 | 20 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT | 43 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | HVN16 | A00, B00, D01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT | 44 | Nông nghiệp công nghệ cao | HVN18 | A00, B00, B08, D01 | 18 | Điểm thi TN THPT | 45 | Bất động sản | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 0 | | 46 | Thương mại điện tử | HVN20 | A00, D01, C20, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT | 47 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN21 | A00, D01, C20, A09 | 23 | Điểm thi TN THPT | 48 | Sư phạm công nghệ | HVN21 | A00, B00, A01, D01 | 19 | Điểm thi TN THPT | 49 | Thú y | HVN23 | A00, B00, A01, D01 | 0 | | 50 | Kinh tế nông nghiệp | HVN01 | A00, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT | 51 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | HVN08 | A00, A01, D01, A09 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | 52 | Kinh tế đầu tư | HVN12 | A00, D01, C04, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT | 53 | Kinh tế | HVN12 | A00, D01, C04, D10 | 16 | Kinh tế tài chính Điểm thi TN THPT | 54 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | HVN12 | A00, C04, C01, C10 | 16 | Điểm thi TN THPT | 55 | Quản lý kinh tế | HVN12 | A00, C04, C01, C10 | 16 | Điểm thi TN THPT | 56 | Kinh tế nông nghiệp | HVN13 | A00, B00, D01, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | 57 | Bất động sản | HVN19 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Quản lý bất động sản Điểm thi TN THPT | Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cập nhật thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Thông tin chi tiết các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây nhé. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
- Mã trường: HVN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
- Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
- Điện thoại: 024 6261 7586
- Email:
- Website: https://www.vnua.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:
- Nhóm ngành Chương trình quốc tế dạy bằng tiếng Anh
- Mã nhóm ngành: HVN01
- Các ngành thuộc nhóm HVN01:
- Ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp
- Ngành Kinh tế nông nghiệp
- Ngành Công nghệ sinh học
- Ngành Khoa học cây trồng
- Ngành Kinh tế tài chính
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 150
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
|
|
- Ngành Khoa học cây trồng
- Mã nhóm ngành: HVN02
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Khoa học cây trồng
- Chuyên ngành Chọn giống cây trồng
- Chuyên ngành Khoa học cây dược liệu
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 120
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Nông nghiệp
- Mã nhóm ngành: HVN02
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Nông học
- Chuyên ngành Khuyến nông
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 120
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Chăn nuôi
- Mã nhóm ngành: HVN03
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Chuyên ngành Khoa học vật nuôi
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 160
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật điện
- Mã nhóm ngành: HVN04
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Hệ thống điện
- Chuyên ngành Điện công nghiệp
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 219
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí
- Mã nhóm ngành: HVN05
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Cơ khí nông nghiệp
- Chuyên ngành Cơ khí thực phẩm
- Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 259
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Công nghệ rau quả và cảnh quan
- Mã nhóm ngành: HVN06
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
- Chuyên ngành Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
- Chuyên ngành Marketing và thương mại
- Chuyên ngành Nông nghiệp đô thị
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, B00, C20
|
- Ngành Công nghệ sinh học
- Mã nhóm ngành: HVN07
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 205
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Công nghệ sinh dược
- Mã nhóm ngành: HVN07
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 205
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã nhóm ngành: HVN08
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin
- Chuyên ngành An toàn thông tin
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 323
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
|
|
- Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
- Mã nhóm ngành: HVN08
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 323
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
|
- Ngành Công nghệ sau thu hoạch
- Mã nhóm ngành: HVN09
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm
- Mã nhóm ngành: HVN09
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
- Chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
- Mã nhóm ngành: HVN09
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Kế toán
- Mã nhóm ngành: HVN10
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
- Chuyên ngành Kế toán
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 555
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
|
|
- Ngành Khoa học đất
- Mã nhóm ngành: HVN11
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
|
- Ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
- Mã nhóm ngành: HVN11
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
|
- Ngành Kinh tế
- Mã nhóm ngành: HVN12
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
- Ngành Kinh tế đầu tư
- Mã nhóm ngành: HVN12
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
- Chuyên ngành Kế hoạch và đầu tư
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
- Ngành Kinh tế tài chính
- Mã nhóm ngành: HVN12
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
- Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
- Mã nhóm ngành: HVN12
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
|
- Ngành Kinh tế số
- Mã nhóm ngành: HVN12
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
- Ngành Kinh tế nông nghiệp
- Mã nhóm ngành: HVN13
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
- Chuyên ngành Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
|
- Ngành Phát triển nông thôn
- Mã nhóm ngành: HVN13
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Phát triển nông thôn
- Chuyên ngành Quản lý phát triển nông thôn
- Chuyên ngành Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
- Chuyên ngành Công tác xã hội trong khuyến nông
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
|
- Ngành Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế)
- Mã nhóm ngành: HVN14
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
|
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã nhóm ngành: HVN17
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 84
- Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15
|
|
- Ngành Quản lý đất đai
- Mã nhóm ngành: HVN19
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Quản lý đất đai
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 151
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
|
- Ngành Quản lý bất động sản
- Mã nhóm ngành: HVN19
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 151
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã nhóm ngành: HVN20
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị marketing
- Chuyên ngành Quản trị tài chính
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 435
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
|
|
- Ngành Quản lý và phát triển du lịch
- Mã nhóm ngành: HVN20
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 435
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
|
|
- Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
- Mã nhóm ngành: HVN22
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
- Chuyên ngành Sư phạm KTNN và khuyến nông
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Sư phạm Công nghệ
- Mã nhóm ngành: HVN22
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Thú y
- Mã nhóm ngành: HVN23
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 650
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Bệnh học thủy sản
- Mã nhóm ngành: HVN24
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 72
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
|
|
- Ngành Xã hội học
- Mã nhóm ngành: HVN25
- Chỉ tiêu nhóm ngành: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
- Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển kết hợp
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển thẳng và UTXT các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điều kiện xét tuyển:
- Người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh của 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản (các mã nhóm: HVN02, 03, 06, 11, 13, 18, 24) và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
- Người nước ngoài có kêt quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt (hoặc tiếng Anh với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh) đáp ứng quy định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: ĐXT là tổng điểm TB cả năm lớp 11 (đợt 1) hoặc lớp 12 (các đợt sau) theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) >= 20.0 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
- ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + Điểm TB cả năm môn 2 + Điểm TB cả năm môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Đối tượng xét tuyển kết hợp:
(1) Thí sinh có học lực loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và tham gia kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc tih KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích các môn thi HSG cấp tỉnh, thành phố với thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
(2) Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi SAT >= 1050/1600 hoặc ACT >= 22 điểm hoặc điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.5 hoặc các hcuwngs chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố. Thí sinh trúng tuyển được lựa chọn theo học các chương trình sau:
- Chương trình quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) các ngành: Công nghệ sinh học, Khopa học cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài chính (được bố trí học cùng sinh viên năm thứ 2 của chương trình đào tạo).
- Chương trình Anh quốc: Do Đại học Glasgow Caledonian University (GCU) cấp bằng cử nhân ngành Tài chính, Đầu tư, Bảo hiểm.
- Chương trình New Zealand: Do Đại học Massey University cấp bằng cử nhân ngành Kinh tế – Tài chính.
(3) Thí sinh có học lực loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 4.0, TOEFL iBT 30 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc 1 trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
(4) Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực loại giỏi từ 1 học kỳ và từ 3 học kỳ khá trở lên bậc THPT.
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.
4. Đăng ký và xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Phương thức 1, 4: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức 2, 3:
- Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: Từ ngày 1/3 – 10/4/2022, đợt 2 từ ngày 5/5 – 20/6/2022.
- Thông báo kết quả xét tuyển đợt 1: Ngày 12/4/2022, đợt 2 ngày 23/6/2022.
b) Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh viết vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc ĐKXT trực tuyến theo mẫu của Học viện. Thông tin sẽ được kiểm tra và đối chiếu trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh khi làm thủ tục nhập học.
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và UTXT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét học bạ, xét tuyển kết hợp: Tải phiếu 1-1 (đợt 1), Phiếu 1-2 (đợt 2)
c) Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ theo1 trong 3 hình thức sau:
- Nộp trực tuyến tại https://vnua.edu.vn/dkxt
- Nộp trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo – Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121 – tầng 1 – Nhà Hành chính)
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Ban Quản lý đào tạo – Học viện Nông nghiệp Việt Nam (TT Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội).
HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam khóa 2022 – 2023 như sau:
- Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản: 11.600.000 đồng/năm học
- Nhóm ngành KHXH, Quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …): 13.450.000 đồng/năm học
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 16.000.000 đồng/năm học
- Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đồng/năm học
- Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Ngành học |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT |
17.5 |
15 |
17.0 |
Khoa học cây trồng CTTT |
20 |
15 |
17.0 |
Kinh tế tài chính CLC |
18.5 |
15 |
17.0 |
Công nghệ sinh học CLC |
20 |
15 |
17.0 |
Kinh tế nông nghiệp CLC |
18.5 |
15 |
17.0 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
18.5 |
19.0 |
Sư phạm Công nghệ |
|
18.5 |
19.0 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15 |
15.0 |
Kinh tế |
17.5 |
15 |
16.0 |
Kinh tế đầu tư |
17.5 |
15 |
16.0 |
Kinh tế tài chính |
18 |
15 |
16.0 |
Quản lý kinh tế |
18 |
15 |
16.0 |
Kinh tế số |
|
|
16.0 |
Xã hội học |
17.5 |
15 |
15.0 |
Thương mại điện tử |
|
16 |
16.0 |
Quản trị kinh doanh |
17.5 |
16 |
16.0 |
Kế toán |
20 |
16 |
16.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
16 |
16.0 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
18 |
15 |
16.0 |
Quản lý và phát triển du lịch |
18 |
16 |
16.0 |
Công nghệ sinh học |
20 |
16 |
18.0 |
Công nghệ sinh dược |
|
|
18.0 |
Khoa học môi trường |
18.5 |
15 |
17.0 |
Công nghệ thông tin |
20 |
16 |
16.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
16 |
16.5 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
|
16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.5 |
16 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17.5 |
16 |
16.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
16 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
15 |
17.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
15 |
17.0 |
Kỹ thuật cơ khí |
17.5 |
16 |
16.0 |
Kỹ thuật điện |
17.5 |
16 |
16.0 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
16 |
17.5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
20 |
16 |
17.5 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
17.5 |
16 |
17.5 |
Nông nghiệp |
17.5 |
15 |
15.0 |
Khoa học đất |
17.5 |
15 |
20.0 |
Chăn nuôi |
17.5 |
15 |
18.0 |
Chăn nuôi thú y |
17.5 |
15 |
18.0 |
Thú y |
18 |
15 |
15.5 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
18 |
15 |
20.0 |
Khoa học cây trồng |
17.5 |
15 |
15.0 |
Bảo vệ thực vật |
17.5 |
15 |
15.0 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
20 |
16 |
15.0 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17.5 |
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
18.5 |
15 |
17.0 |
Phát triển nông thôn |
17.5 |
15 |
17.0 |
Luật |
|
16 |
20.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
18 |
18 |
18.0 |
Nuôi trồng thủy sản |
17.5 |
15 |
15.0 |
Bệnh học thủy sản |
18 |
15 |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
15 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
17.5 |
15 |
15.0 |
Quản lý bất động sản |
|
15 |
15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
18 |
23.0 |
|