Tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ (¥) hôm nay là 1 CNY = 3.424 VND. Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 16 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đồng Nhân Dân Tệ (¥). Show
(Tỷ giá Trung bình: 1 CNY = 3.424 VND, 15:30:13 17/02/2024) (*) Các ngân hàng bao gồm: BIDV, Eximbank, HDBank, Indovina, Kiên Long, MSB, MB, OCB, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SHB, Techcombank, TPB, Vietcombank, VietinBank. Xem thêm Bảng tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ (¥) (CNY) tại 16 ngân hàngCập nhật tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ (¥) mới nhất hôm nay tại các ngân hàng. Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột. Xem thêm ở bên dưới Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CNY tại 16 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau: Ngân hàng mua Đồng Nhân Dân Tệ (¥) (CNY)+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.337 VND + Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.238 VND + Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.337 VND + Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.386 VND Ngân hàng bán Đồng Nhân Dân Tệ (¥) (CNY)+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.436 VND + Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.460 VND + Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.688 VND + Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Đồng Nhân Dân Tệ (¥) với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.545 VND Tỷ giá Nhân dân tệ - Yuan Trung Quốc - RMB - Ren Min Bi - Tỷ giá CNY mới nhất hôm nay 17/02/2024 - Web giá CNY VND coinmill.com 5.0 16,400 10.0 32,800 20.0 65,400 50.0 163,600 100.0 327,200 200.0 654,400 500.0 1,636,000 1000.0 3,272,000 2000.0 6,544,000 5000.0 16,359,800 10,000.0 32,719,600 20,000.0 65,439,200 50,000.0 163,598,000 100,000.0 327,195,800 200,000.0 654,391,800 500,000.0 1,635,979,400 1,000,000.0 3,271,958,800 CNY tỷ lệ 15 tháng Hai 2024 VND CNY coinmill.com 20,000 6.0 50,000 15.5 100,000 30.5 200,000 61.0 500,000 153.0 1,000,000 305.5 2,000,000 611.5 5,000,000 1528.0 10,000,000 3056.5 20,000,000 6112.5 50,000,000 15,281.5 100,000,000 30,562.5 200,000,000 61,125.5 500,000,000 152,813.5 1,000,000,000 305,627.5 2,000,000,000 611,254.5 5,000,000,000 1,528,136.5 VND tỷ lệ 5 tháng Sáu 2023 In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch. Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành năm 1948, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY. Hãy tham khảo bài viết này để tìm hiểu chi tiết hơn về đồng nhân dân tệ nhé. Nhân Dân Tệ CNY ( ¥) - Đồng tiền Trung QuốcĐồng nhân dân tệ là gì?Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.
Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999 Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ Các mệnh giá đồng nhân dân tệ (¥)- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ - Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu - Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
1 (¥) nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
|