20 10 1978 dương lịch là ngày bao nhiêu năm 2024

Ý nghĩa tháng 10 cũng giống như ý nghĩa của loài hoa tượng trưng cho tháng đó, chính là hoa Hải Đường. Những người sinh tháng 10 thường có một tâm hồn tinh tế, nhưng cũng rất dũng cảm và gan dạ. Tính cách của người sinh tháng 10 luôn tươi trẻ và đầy nhiệt huyết. Tháng 10 là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách lớn, tháng 10 không chỉ lãng mạn mà còn ẩn chứa vô vàn bí ẩn khiến người đối diện thu hút mãi không thể rời mắt.

Ngày 20/11/1978 dương lịch là ngày 20/10/1978 âm lịch ( ngày 20 tháng 10 năm 1978 âm lịch là ngày 20 tháng 11 năm 1978 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 20/10/1978 Tức ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Ngọ

Tiết khí: Lập Đông


Đánh giá ngày 20/11/1978

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 20/11/1978 dương lịch (ngày 20/10/1978 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 20/11/1978 dương lịch (20/10/1978 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 20/11/1978 dương lịch (20/10/1978 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 20/11/1978 dương lịch (20/10/1978 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 20/11/1978 dương lịch (20/10/1978 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 20/11/1978 dương lịch (ngày 20/10/1978 âm lịch)

Dần (3h-5h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 20/11/1978 dương lịch (ngày 20/10/1978 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Sửu (1h-3h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 20/11/1978 dương lịch (ngày 20/10/1978 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Theo lịch âm năm 1978 thì ngày 20 tháng 10 năm 1978 âm lịch là ngày 20 tháng 11 năm 1978 dương lịch (Thứ Hai). Can chi là ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Ngọ, nhằm ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Xem lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 1978

ÂM LỊCH

20/10/1978

Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Ngọ

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem thêm:

  • Ngày 20/10/1978 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 20/11/1978 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 20/10/1978 âm lịch

Can chi: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Ngọ

Tiết khí: Lập Đông

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bế

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:11 17:15 Độ dài ban ngày: 11 giờ 4 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Bính TuấtXung với tháng Quý Hợi Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Tây Nam Đông Hướng xấu nên tránh: Tây Bắc

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h-5h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h-7h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h-9h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h-11h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 11h-13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 15h-17h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 17h-19h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 19h-21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 21h-23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Xem các ngày âm lịch khác