èm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017)
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất ở
Từ
Đến
1
An Hạ
Trần Văn Giàu
Nguyễn Văn Bứa
1,500
2
An Phú Tây - Hưng Long
Quốc lộ 1
Cầu Rạch Gia
2,400
Cầu Rạch Gia
Đoàn Nguyễn Tuấn
1,800
3
Bà Cả
Quốc lộ 50
Đường liên ấp 4,5
400
4
Bà Thao
Nguyễn Cửu Phú
Xã Tân Nhựt
1,500
5
Bàu Gốc
Dương Đình Cúc
Hưng Nhơn
1,500
6
Bến Lội (Liên Ấp 1 2 3)
Võ Văn Vân
Ranh Quận Bình Tân
1,600
7
Bình Hưng
Quốc lộ 50
Nguyễn Văn Linh
3,300
Nguyễn Văn Linh
Đồn Ông Vĩnh
2,400
8
Bình Minh
Trần Văn Giàu
Thích Thiện Hoà
1,100
9
Bình Trường
Trọn đường
1,700
10
Bờ Huệ
Quốc lộ 1
Đường Nông Thôn Ấp 2
1,300
11
Bông Văn Dĩa
Nguyễn Cửu Phú
Sài Gòn-Trung Lương
1,600
Sài Gòn - Trung Lương
Ranh Tân Nhựt
1,600
12
Bùi Thanh Khiết
Quốc lộ 1
Nguyễn Hữu Trí
3,000
13
Bùi Văn Sự
Đoàn Nguyễn Tuấn
Hưng Long - Quy Đức
800
14
Các đường đá đỏ, đá xanh, ximăng còn lại trong huyện
Bề rộng mặt đường dưới 2m
700
Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên
1,000
15
Các đường đất nông thôn còn lại trong huyện
Bề rộng mặt đường dưới 2m
400
Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên
400
16
Cái Trung
Hưng Nhơn
Trần Đại Nghĩa
1,000
17
Cây Bàng
Hưng Nhơn
Trần Đại Nghĩa
1,000
18
Cây Cám (Vĩnh Lộc B)
Liên Ấp 1. 2. 3
Ranh Bình Tân
1,300
19
Phạm Hùng
Ranh Quận 8
Nguyễn Văn Linh
13,800
Nguyễn Văn Linh
Cống Đồn Ông Vĩnh
9,000
Cống Đồn Ông Vĩnh
Cách ranh huyện Nhà Bè 1km
6,600
Cách Ranh huyện Nhà Bè 1km
Ranh huyện Nhà Bè
3,600
20
Đa Phước
Quốc lộ 50
Sông Cần Giuộc
1,300
21
Đinh Đức Thiện
Quốc lộ 1
Ranh Xã Bình Chán - Xã Tân Quý Tây
3,000
Ranh huyện Bình Chánh - Xã Tân Quý Tây
Ranh tỉnh Long An
2,200
22
Tân Quý Tây (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Quốc lộ 1
Ngã Ba Hương Lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn
1,800
Ngã Ba Hương Lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn
Ranh tỉnh Long An
1,800
23
Đê Số 2 (Tân Nhựt)
Trương Văn Đa
Tân Long
1,100
24
Đường 1a (Công Nghệ Mới)
Võ Văn Vân
Bến Lội
1,800
25
Đường 6a
Vĩnh Lộc
Võ Văn Vân
1,100
26
Đường 11a. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 16
Đường số 14
10,200
27
Đường 13a. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 18
Đường số 20
10,200
28
Đường 18b
Chợ Bình Chánh
Đinh Đức Thiện
2,800
29
Đường Ấp 2 (An Phú Tây)
Nguyễn Văn Linh
An Phú Tây - Hưng Long
700
30
Đường Ấp 4 (Kinh A)
Trần Văn Giàu
Thích Thiện Hòa
700
31
Đường Đê Rạch Ông Đồ
Quốc lộ 1
Nguyễn Hữu Trí
800
32
Dương Đình Cúc
Quốc lộ 1
Cống Tân Kiên
2,300
32
Dương Đình Cúc
Cống Tân Kiên
Nguyễn Cửu Phú
2,000
33
Đường Kinh T11
Quốc lộ 1
Rạch Cầu Gia
700
34
Đường Kinh T14
Đinh Đức Thiện
Cầu Tân Quý Tây
600
35
Đường Lô 2
Kinh C
Mai Bá Hương
500
36
Đường liên ấp 1-2 Bình Lợi
Cầu Bà Tỵ
Đê Sáu Oánh
500
37
Đường liên ấp 3, 4
Tân Liêm
Nguyễn Văn Linh
500
38
Đường liên ấp 3,4,5
Đoàn Nguyễn Tuấn
Hưng Long-Quy Đức
600
39
Đường liên ấp 4,5
Đa Phước
Quốc lộ 50
600
40
Đường liên ấp 5, 6
Quách Điêu
Vĩnh Lộc
2,000
Vĩnh Lộc
Thới Hoà
1,400
41
Đường liên ấp 6, 2
Quách Điêu
Kinh Trung Ương
1,900
42
Đường số 1. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 2
Đường số 24
8,200
43
Đường số 1. Khu dân cư Gia Hòa
Quốc lộ 50
Đường số 5
5,400
44
Đường số 1. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 9a
Đường số 4
10,900
45
Đường số 1a. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 1
5,400
46
Đường số 1. Khu tái định cư Tân Túc
Nguyễn Hữu Trí
Đường số 6
4,500
47
Đường số 1a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 1
Đường số 1
10,000
48
Đường số 1b. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 6
Đường số 1c
10,000
49
Đường số 1c. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 7
Đường số 4a
10,000
50
Đường số 1d. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 6d
Đường số 6a
10,000
51
Đường số 1e. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 8a
Đường số 7
10,000
52
Đường số 1f. Khu dân cư Trung Sơn
Trọn đường
10,000
53
Đường số 2. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 1
Đường số 21
5,800
54
Đường số 2. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 1a
Đường số 5
5,900
55
Đường số 2. Khu dân cư Trung Sơn
Đường 9a
Đường số 4
10,600
56
Đường số 2. Khu tái định cư Tân Túc
Đường số 5
Cuối đường
4,500
57
Đường số 2a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 2
Đường số 2
10,000
58
Đường số 2b. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 2
Đường số 2
9,200
59
Đường số 3. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 8
Đường 4
5,700
60
Đường số 3. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 2
Đường số 12
3,300
61
Đường số 3. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 4
Đường số 12
13,300
62
Đường số 3. Khu tái định cư Tân Túc
Nguyễn Hữu Trí
Đường số 2
3,900
63
Đường số 3a. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 12
Đường số 8
3,300
64
Đường số 4. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 1
Đường số 7
5,800
65
Đường số 4. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 3
Đường số 5
3,300
66
Đường số 4. Khu dân cư Trung Sơn
Trọn đường
13,500
67
Đường số 4. Khu tái định cư Tân Túc
Đường số 5
Cuối đường
3,600
68
Đường số 4a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 3
Đường 1b
12,600
69
Đường 4b (Đa Phước)
Trọn đường
600
70
Đường số 5. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 8
Đường số 4
7,300
71
Đường số 5. Khu dân cư Gia Hòa
Trọn đường
3,600
72
Đường số 5. Khu dân cư Him Lam 6b
Đường số 6
Phạm Hùng
11,700
73
Đường số 5. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 7
Đường số 1e
11,100
74
Đường số 5. Khu tái định cư Tân Túc
Đường số 4
Cuối đường
3,600
75
Đường số 5 A.B.C. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 6
Đường số 4
5,800
76
Đường số 5a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 6
Đường số 4
9,200
77
Đường số 5b. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 8c
Đường số 8
9,200
78
Đường số 5c. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 1e
Đường số 10a
9,200
79
Đường số 6. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 5
Đường số 21
5,800
80
Đường số 6. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 1a
Đường số 5
4,100
81
Đường số 6. Khu dân cư Him Lam
Trọn đường
9,600
82
Đường số 6. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 9a
Đường số 1
13,300
83
Đường số 6. Khu tái định cư Tân Túc
Đường số 3
Đường số 1
3,600
84
Đường số 6a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 1a
Đường số 3
10,500
85
Đường số 6b. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 5
Đường số 7
10,500
86
Đường số 6c. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 5
Đường số 7
10,500
87
Đường số 6d. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 1a
Đường số 3
10,500
88
Đường số 7. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 10
Đường số 2
6,300
89
Đường số 7. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 12
Đường số 1c
13,000
90
Đường số 7a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 9a
Nguyễn Văn Linh
9,200
91
Đường số 8. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 1
Đường Số 19
6,300
92
Đường số 8. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 1a
Đường số 5
3,600
93
Đường số 8. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 12
Đường số 9a
15,600
94
Đường số 8. Khu tái định cư Tân Túc
Đường số 3
Đường số 1
4,500
95
Đường số 8a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 12
Đường số 3
10,500
96
Đường số 8b. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 1e
Đường số 1f
10,500
97
Đường số 8c. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 7
Đường số 5
10,500
98
Đường số 9. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 10
Đường số 24
6,700
99
Đường số 9. Khu dân cư Him Lam 6b
Đường số 6
Phạm Hùng
11,700
100
Đường số 9. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 4
Đường số 10
10,900
101
Đường số 9a. Khu dân cư Trung Sơn
Nguyễn Văn Linh
Cầu Kênh Xáng
16,000
102
Đường số 10. Khu dân cư Bình Hưng
Quốc lộ 50
Ranh Xã Phong Phú
12,100
103
Đường số 10. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 3
Đường số 1a
3,600
104
Đường số 10. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 9a
Đường số 3
12,800
105
Đường số 10. Khu tái định cư Tân Túc
Đường số 3
Đường số 1
4,500
106
Đường số 10a. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 5
Đường số 7
12,000
107
Đường số 10b. Khu dân cư Trung Sơn
Đường số 9a
Đường số 1
12,000
108
Đường số 11. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 10
Đường số 24
6,600
109
Đường số 11. Khu dân cư Him Lam 6a
Nguyễn Văn Linh
Đường số 14
13,800
110
Đường số 12. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 11
Đường số 19
5,700
111
Đường số 12. Khu dân cư Gia Hòa
Đường số 3
Đường số 5
4,700
112
Đường số 13. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 24
Đường số 14
5,800
113
Đường số 13. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 14
Đường số 24
12,000
114
Đường số 14. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 1
Đường số 15
7,100
115
Đường số 14. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 11
Đường số 15
11,500
116
Đường số 15. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 10
Đường số 18
5,700
117
Đường số 15. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 26
Đường số 14
9,200
118
Đường số 16. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 21
Đường số 13
5,700
119
Đường số 16. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 11
Đường số 15
12,000
120
Đường số 17. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 22
Đường số 12
5,800
121
Đường số 18. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 1
Đường số 19
7,200
122
Đường số 18. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 11
Đường số 15
12,000
123
Đường số 19. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 2
Đường số 22
7,700
124
Đường số 20. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 13
Đường số 17
5,800
125
Đường số 20. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 11
Đường số 15
11,500
126
Đường số 21. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 2
Đường số 22
7,100
127
Đường số 22. Khu dân cư Bình Hưng
Đường số 21
Đường số 1
5,800
128
Đường số 22. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 11
Đường số 15
13,200
129
Đường số 24. Khu dân cư Bình Hưng
Trọn đường
5,700
130
Đường số 24. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 11
Đường số 15
11,700
131
Đường số 26. Khu dân cư Him Lam 6a
Đường số 11
Đường số 15
12,000
132
Đường Tập Đoàn 16 (Đa Phước)
Quốc lộ 50
Liên Ấp 4. 5
700
133
Đường T12
Đinh Đức Thiện
Đường liên ấp 1.3
1,300
134
Hoàng Đạo Thuý
Quốc lộ 1
Ranh Quận 8
2,600
135
Hoàng Phan Thái
Quốc lộ 1
Đường Bình Trường
1,400
135
Hoàng Phan Thái
Đường Bình Trường
Ranh tỉnh Long An
1,200
136
Hóc Hưu
Đoàn Nguyễn Tuấn
Quy Đức
800
137
Hưng Long-Qui Đức
Trọn đường
1,200
138
Hưng Nhơn
Quốc lộ 1
Cầu Hưng Nhơn
2,300
Cầu Hưng Nhơn
Nguyễn Cửu Phú
2,000
139
Hương Lộ 11
Ngả 3 Đinh Đức Thiện - Tân Quý Tây
Ngả 3 Hương Lộ 11 - Đoàn Nguyễn Tuấn
1,800
140
Huỳnh Bá Chánh
Quốc lộ 1
Sông Chợ Đệm
2,200
141
Huỳnh Văn Trí
Quốc lộ 1
Đinh Đức Thiện
1,100
142
Khoa Đông (Lê Minh Xuân)
Trần Văn Giàu
Ranh Xã Tân Nhựt
800
143
Khuất Văn Bứt
Xóm Hố
Trần Đại Nghĩa
700
144
Kinh C
Trọn đường
500
145
Kinh 5
Vườn Thơm
Ranh tỉnh Long An
500
146
Kinh Số 7
Nguyễn Cửu Phú
Rạch Tân Nhựt
800
147
Kinh T12
Huỳnh Văn Trí
Ranh Xã Tân Quý Tây
900
148
Kinh Liên Vùng (Kinh Trung Ương)
Vĩnh Lộc
Ranh Quận Bình Tân
1,200
149
Lại Hùng Cường
Vĩnh Lộc
Võ Văn Vân
1,700
150
Láng Le-Bàu Cò
Trần Văn Giàu
Thế Lữ
2,000
151
Lê Bá Trinh (Kinh 9)
Sài Gòn - Trung Lương
Ranh Xã Tân Nhựt
800
152
Lê Chính Đáng
Kênh A- Lê Minh Xuân
Mai Bá Hương
800
153
Lê Đình Chi
Trần Văn Giàu
Thích Thiện Hoà
800
154
Linh Hoà
Quốc lộ 50
Đường liên ấp 4.5
1,600
155
Lương Ngang
Tân Long
Cầu Bà Tỵ
800
156
Mai Bá Hương
Cầu Xáng
Ngã Ba Lý Mạnh
1,500
157
Ngã Ba Chú Lường
Trọn đường
900
158
Nguyễn Cửu Phú
Nguyễn Hữu Trí
Ranh Quận Bình Tân
3,000
159
Nguyễn Đình Kiên
Cầu Kinh C
Ranh Quận Bình Tân
800
160
Nguyễn Hữu Trí
Quốc lộ 1
Bùi Thanh Khiết
3,400
Bùi Thanh Khiết
Ranh tỉnh Long An
2,400
161
Nguyễn Thị Tú
Vĩnh Lộc
Ranh Quận Bình Tân
4,400
162
Nguyễn Văn Bứa
Cầu Lớn
Ranh tỉnh Long An
1,200
163
Nguyễn Văn Linh
Ranh Quận 7
Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương
6,800
164
Nguyễn Văn Long
Đoàn Nguyễn Tuấn
Hưng Long-Qui Đức
800
165
Dân Công Hỏa Tuyến
Kinh Trung Ương
Ranh huyện Hóc Môn
2,000
166
Phạm Tấn Mười
Quốc lộ 50
Đoàn Nguyễn Tuấn
800
167
Quách Điêu
Vĩnh Lộc
Ranh huyện Hóc Môn
3,000
168
Nguyễn Văn Thê
Đoàn Nguyễn Tuấn
Rạch Trị Yên
800
169
Nguyễn Văn Thời (Tên Cũ Quy Đức (Bà Bầu)
Đoàn Nguyễn Tuấn
Hốc Hưu
800
170
Quốc lộ 1
Ranh Quận Bình Tân
Cầu Bình Điền
6,200
Cầu Bình Điền
Ngã Ba Quán Chuối
4,700
Ngã Ba Quán Chuối
Bờ Nhà Thờ Bình Chánh
4,000
Bờ Nhà Thờ Bình Chánh
Ranh tỉnh Long An
3,700
171
Quốc lộ 50
Ranh Quận 8
Nguyễn Văn Linh
10,800
Nguyễn Văn Linh
Hết ranh xã Phong Phú
7,800
Hết ranh xã Phong Phú
Hết ranh xã Đa Phước
6,300
Hết ranh xã Đa Phước
Cầu Ông Thìn
4,500
Cầu Ông Thìn
Ranh tỉnh Long An
3,500
172
Tân Nhiểu
An Phú Tây
Kinh T11
900
173
Tân Liêm
Quốc lộ 50
Đường liên ấp 3,4
2,000
174
Tân Liểu
Đoàn Nguyễn Tuấn
Hưng Long-Quy Đức
1,200
175
Tân Long
Ranh Long An
Cầu Chợ Đệm
1,100
176
Tân Túc
Quốc lộ 1
Nguyễn Hữu Trí
2,200
177
Thanh Niên
Cầu Xáng
Ranh huyện Hóc Môn
1,500
178
Thế Lữ
Trọn đường
1,200
179
Thích Thiện Hoà
Trọn đường
600
180
Thiên Giang
Bùi Thanh Khiết
Nguyễn Hữu Trí
1,600
181
Thới Hòa
Quách Điêu
Vĩnh Lộc
2,200
182
Trần Văn Giàu
Ranh Quận Bình Tân
Cầu Xáng
2,600
Cầu Xáng
Ranh tỉnh Long An
2,100
183
Trần Đại Nghĩa
Quốc Lộ 1
Cầu Kinh B
4,700
Cầu Kinh B
Cầu Kinh A
1,700
Cầu Kinh A
Mai Bá Hương
1,700
184
Trần Hải Phụng
Vĩnh Lộc
Võ Văn Vân
900
185
Trịnh Như Khuê
Trọn đường
2,400
186
Trịnh Quang Nghị
Ranh Quận 8
Quốc lộ 50
2,700
187
Trương Văn Đa
Tân Long
Cầu Bà Tỵ
800
Cầu Bà Tỵ
Ranh Long An
800
188
Vĩnh Lộc
Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc
Trần Văn Giàu
2,900
189
Võ Hữu Lợi
Trần Văn Giàu
Ranh Xã Tân Nhựt
1,100
190
Võ Văn Vân
Trần Văn Giàu
Vĩnh Lộc
3,100
191
Vườn Thơm
Cầu Xáng
Ranh tỉnh Long An
1,500
192
Xóm Dầu
Bùi Thanh Khiết
Rạch Ông Đồ
1,100
193
Xóm Giữa
Cầu Kinh C
Cầu Chợ Đệm
500
194
Xóm Hố
Dương Đình Cúc
Nguyễn Cửu Phú
1,200
195
Đường Chùa
Trọn đường
1,200
196
Đường Bảy Tấn
Trọn đường
1,200
197
Đường Bờ Nhà Thờ
Trọn đường
1,900
198
Đường Giao Thông Hào Ấp 3
Trọn đường
1,600
199
Đường Miếu Ông Đá
Trọn đường
1,200
200
Đường Kinh Tập Đoàn 7
Trọn đường
900
201
Đường liên ấp 1. 2
Trọn đường
1,600
202
Đường liên ấp 2, 3
Trọn đường
1,600
203
Kinh T11 (Tân Nhựt)
Trọn đường
1,100
204
Bà Điểm
Trọn đường
900
205
Đường Xã Hai
Trọn đường
900
206
Kinh 9
Trọn đường
900
207
Kinh 10
Trọn đường
900
208
Kinh 8
Trọn đường
900
209
Kinh Sáu Oánh
Trọn đường
900
210
Đê Ranh Long An
Trọn đường
900
211
Kinh 7
Trọn đường
900
212
Cao Tốc Hồ Chí Minh-Trung Lương
Ranh Long An
Sông Chợ Đệm (Nút giao thông Chợ Đệm)
2,500
Sông Chợ Đệm (Nút giao thông Chợ Đệm)
Nguyễn Văn Linh (Nút giao thông Bình Thuận)
2,200
213
Đường Tập Đoàn 7-11
Trọn đường
1,600
214
Kênh A (Tân Túc)
Trọn đường
1,200
215
Kênh B (Tân Túc)
Trọn đường
1,200
216
Rạch Ông Cốm
Trọn đường
1,200
217
Đường Bờ Xe Lam
Trọn đường
1,600
218
Đường Ấp 1
Vĩnh Lộc
Kinh Trung Ương
2,000
219
Đường liên ấp 1-2
Kinh Trung Ương
Đường liên ấp 6-2
1,600
220
Đường Sư 9
Đường liên ấp 6-2
Dân Công Hỏa Tuyến
1,600
221
Đường liên ấp 2-3-4
Đường liên ấp 6-2
Ranh huyện Hóc Môn
1,100
222
Các đường trong khu dân cư Hồ Bắc
Đường số 1 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)
3,300
Đường số 2 (Đường Số 2 đến đường số 5)
2,400
Đường số 3 (Đường Số 2 đến Kinh Tư Thế)
2,400
Đường số 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)
2,400
223
Các đường trong khu dân cư Tân Tạo
Đường số 4 (Trần Đại Nghĩa đến đường số 15)
3,000
Đường số 7 (Đường Số 2 đến đường số 12)
2,500
Đường số 8 (Đường Số 5 đến đường số 15)
1,700
Đường số 9 (Đường Số 2 đến đường số 8)
1,700
Đường số 11 (Đường Số 2 đến đường số 4)
1,700
Đường số 11a (Đường Số 8 đến đường số 12)
1,700
Đường số 12 (Đường Số 15 đến đường số 5)
1,700
Đường số 13 (Đường Số 2 đến đường số 12)
1,700
Đường số 15 (Đường Số 12 đến đường số 2)
1,700
224
Các đường trong khu dân cư Depot
Đường A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến)
2,400
Đường số 1 (Đường A đến cuối tuyến)
1,800
Đường số 2 (Đường B đến đường số 1)
1,800
Đường B (Đường Số 1 đến cuối tuyến)
1,600
225
Các đường trong khu công nghiệp An Hạ
Đường số 1 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)
1,300
Đường số 2 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)
1,300
Đường số 3 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)
1,300
Đường số 4 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)
1,300
Đường số 5 (Đường An Hạ đến cụm công nghiệp An Hạ)
1,300
226
Các đường trong khu dân cư Conic
Đường số 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng)
5,300
Đường số 3a (Đường số 8 đến đường số 12)
5,300
Đường số 3b (Đường số 12 đến đường số 18)
5,300
Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng)
6,000
Đường số 7 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 3a)
6,000
Đường số 7f (Đường số 8 đến đường số 12)
6,000
Đường số 2 (Đường số 3 đến đường số 11)
5,000
Đường số 4 (Đường Số 9 đến đường số 11)
5,000
Đường số 5 (Đường Số 2 đến đường 3a)
5,000
Đường số 8 (Vành đai trong đến đường số 11)
5,000
Đường số 8a (Đường số 9 đến đường số 11)
5,000
Đường số 9 (Đường số 2 đến đường số 10)
5,000
Đường số 10 (Vành đai trong đến đường số 11)
5,000
Đường số 11 (Đường số 6 đến đường số 10)
5,000
Đường số 12a (Đường số 3b đến đường số 7)
5,000
Đường số 14 (Vành đai trong đến đường số 7)
5,000
Đường số 16 (Vành đai trong đến đường số 7)
5,000
227
Các đường trong khu dân cư Tân Bình
Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến vành đai trong)
5,300
Đường số 1a (Nguyễn Văn Linh đến đường số 1)
5,300
Đường số 1b (Đường số 8 đến đường số 10)
5,300
Đường số 1c (Đường số 14 đến cuối đường)
5,300
Đường số 1d (Đường số 14 đến đường số 16)
5,300
Đường số 1e (Đường số 18 đến cuối đường)
5,300
Đường số 2 (Đường số 1 đến đường 3a)
5,300
Đường số 3 (Đường số 1 đến đường số 6)
5,300
Đường số 3a (Đường số 2. số 4 đến đường số 10)
5,300
Đường số 3b (Đường Số 14 đến đường số 16)
5,300
Đường số 3c (Đường số 1 đến đường số 18)
5,300
Đường số 4 (Đường số 1 đến đường 3a )
5,300
Đường số 6 (Đường số 1 đến vành đai trong)
5,300
Đường số 6a (Đường số 1 đến đường số 3)
5,300
Đường số 8 (Đường số 1 đến vành đai trong)
5,300
Đường số 10 (Đường Số 1 đến vành đai trong)
5,300
Đường số 12 (Đường Số 1 đến vành đai trong)
5,300
Đường số 16 (Đường Số 1 đến vành đai trong)
5,300
Đường số 14 (Đường Số 1 đến vành đai trong)
5,300
Đường số 18 (Đường Số 1 đến vành đai trong)
5,300
228
Đường vành đai trong
Đường Vành Đai Trong (Nguyễn Văn Linh Đến đường số1 )
6,000
229
Các đường trong khu dân cư Hồng Quang
Đường số 3 (Nguyễn Văn Linh đến đường số 10)
3,800
Đường số 3a (Đường số 10 đến đường số 2)
3,800
Đường số 10 (Đường số 5 đến đường số 1)
3,800
Đường số 4 (Đường số 5 đến đường số 1)
3,800
Đường số 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)
3,800
Đường số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)
3,800
Đường số 2 (Đường số 5 đến đường số 1)
3,800
Đường số 16 (Đường số 5 đến đường số 1)
3,800
Đường số 16a (Đường số 5 đến đường số 3)
3,800
Đường số 14e (Đường số 5 đến đường số 14a)
3,800
Đường số 14a (Đường số 16 đến đường số 14)
3,800
Đường số 14c (Đường số 14e đến đường số 14)
3,800
Đường số 14d (Đường số 14c đến đường số 14)
3,800
Đường số 14 (Đường số 1 đến đường số 5)
3,800
Đường số 12e (Đường số 1 đến đường số 5)
3,800
Đường số 12c (Đường số 12e đến đường số 12)
3,800
Đường số 12d (Đường Số 12e đến đường số 12c)
3,800
Đường số 12a (Đường Số 12e đến đường số 12b)
3,800
Đường số 12b (Đường Số 12e đến đường số 12)
3,800
Đường số 12 (Đường Số 1 đến đường số 5)
3,800
Đường số 1a (Đường Số 10 đến đường số 8)
3,800
Đường số 8 (Đường Số 1 đến đường số 5)
3,800
Đường số 6c (Đường Số 3a đến đường số 3b)
3,800
Đường số 6d (Đường Số 6 đến đường số 5)
3,800
Đường số 3b (Đường Số 8 đến đường số 2)
3,800
Đường số 6e (Đường Số 6d đến đường số 6)
3,800
Đường số 4b (Đường Số 3b đến đường số 5)
3,800
Đường số 6b (Đường Số 8 đến đường số 6)
3,800
Đường số 6a (Đường Số 6b đến đường số 6b)
3,800
Đường số 4a (Đường Số 1 đến đường số 3a)
3,800
Đường số 2d (Đường Số 1 đến đường số 5)
3,800
230
Các đường trong khu dân cư An Phú Tây
Đường số 13 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 2)
3,000
Đường số 21 (An Phú Tây - Hưng Long đến đường số 2)
3,000
Đường số 4 (Đường số 1 đến ranh Phía Tây)
3,000
Đường số 14 (Đường số 13 đến ranh Phía Tây)
3,000
Đường số 24 (Đường số 1 đến ranh Phía Tây)
3,000
Đường số 1 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 2)
2,300
Đường số 3 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 16)
2,300
Đường số 5 (Đường số 4 Đến đường số 10)
2,300
Đường số 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến đường số 24)
2,300
Đường số 9 (Đường số 10 đến đường số 16)
2,300
Đường số 11 (Đường số 6 đến đường số 8)
2,300
Đường số 15 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 28)
2,300
Đường số 17 (Đường số 6 đến đường số 24)
2,300
Đường số 19 (Đường số 24 đến đường số 32)
2,300
Đường số 23 (Đường số 24 đến đường số 32)
2,300
Đường số 25 (Đường số 14 đến đường số 22)
2,300
Đường số 27 (Đường số 6 đến đường số 12)
2,300
Đường số 29 (Đường số 2 đến đường số 32)
2,300
Đường số 31 (An Phú Tây-Hưng Long đến đường số 14)
2,300
Đường số 2 (Đường số 1 đến đường số 29)
2,300
Đường số 6 (Đường số 5 đến đường số 29)
2,300
Đường số 8 (Đường số 5 đến đường số 11)
2,300
Đường số 10 (Đường số 1 đến đường số 13)
2,300
Đường số 12 (Đường số 17 đến đường số 29)
2,300
Đường số 16 (Đường số 1 đến đường số 13)
2,300
Đường số 18 (Đường số 29 đến đường số 31)
2,300
Đường số 20 (Đường số 3 đến đường số 13)
2,300
Đường số 22 (Đường số 17 đến đường số 31)
2,300
Đường số 26 (Đường số 3 đến đường số 7)
2,300
Đường số 28 (Đường số 15 đến đường số 19)
2,300
Đường số 30 (Đường số 29 đến đường số 31)
2,300
Đường số 32 (Đường số 15 đến đường số 31)
2,300
231
Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B)
Liên Ấp 1-2-3
Ranh Quận Bình Tân
1,300
232
Liên Ấp 1.2 (Đa Phước)
Trọn đường
1,400
233
Đường 4c (Đa Phước)
Trọn đường
400
234
Kinh Trung Ương
Vĩnh Lộc
Ranh huyện Hóc Môn
1,200
235
Đường Kinh 10 Giảng
Bình Trường
Miếu Ông Đá
1,500
236
Kinh 11 (Tân Nhựt)
Láng Le - Bàu Cò
Kinh C
900
237
Đê số 1 (Tân Nhựt)
Trương Văn Đa
Tân Long
1,100
238
Đê số 3 (Tân Nhựt)
Đê Số 2
Bà Tỵ
900
239
Đê số 4 (Tân Nhựt)
Đê Số 2
Bà Tỵ
900
240
Kinh 3 Thước
Trọn đường
800
241
Kinh 4 Thước
Trọn đường
800
242
Ổ Cu Kiến Vàng
Trọn đường
800
243
Láng Chà
Bông Văn Dĩa
Nguyễn Đình Kiên
1,100
244
Bà Tỵ
Trương Văn Đa
Tân Long
1,100
245
Bà Miêu
Lương Ngang
Sáu Oánh
800
246
Ông Đức
Đê số 1
Đê số 2
900
247
Kinh Tắc
Trọn đường
800
248
Võ Trần Chí
Ranh xã Tân Kiên - Tân Nhựt
Trần Đại Nghĩa
1,500