Bài tập trắc nghiệm hóa sinh phần acid amin năm 2024

  • What is Scribd?
  • Documents(selected)
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

71% found this document useful (14 votes)

16K views

4 pages

Copyright

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

71% found this document useful (14 votes)

16K views4 pages

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH THỰC TẬP

Jump to Page

You are on page 1of 4

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH THỰC TẬP1.Điều kiện để phản ứng Ninhydrin dương tính, ngoại trừ:A.Acid amin + Ninhydrin /t

0

B.Peptit + Ninhydrin/t

0

C.Protit + Ninhydrin/t

0

D.Biuret + Ninhydrin/t

0

2.Phản ứng Ninhydrin dương tính chứng tỏ trong dung dịch chứa:A.PeptitB.Acid aminC.ProteinD.Protid3.Phản ứng Ninhydrin dùng để:A.Nhận biết ProtidB.Xác định lien kết peptidC.Nhận biết α-acid aminD.Xác định Protein4.Ninhydrin là loại thuốc thử đặc hiệu dùng để nhận biết:A.Lòng trắng trứngB.GlucoseC.LipoproteinD.Tinh bột5.Phản ứng Ninhydrin dương tính cho sản phẩm màu vàng là của Protein nào?A.Prolin và Hydroxy ProlinB.Tryptophan và MethioninC.Vanilin và LeucinD.Thymin và Glutamin6.Ninhydrin tác dụng với acid Aspartic ở nhiệt độ phòng cho sản phẩm có màu:A.Xanh lụcB.Xanh tímC.VàngD.Tím hồng7.Nguyên tắc của phản ứng Ninhydrin:A.Protid + Ninhydrin + OH

-

/t

0

-> phức màu tím hồngB.Protid + Ninhydrin + t

0

-> phức màu tím hồngC.Protid + Ninhydrin + OH

-

/t

0

-> phức màu xanh tímD.Protid + Ninhydrin + t

0

-> phức màu xanh tím8.Nguyên tắc thực hiện phản ứng BiuretA.Biuret + CuSO

4

/OH

-

B.Biuret + CuSO

4

/H

+

C.Biuret + CuSO

4

/t

0

D.Biuret + CuSO

4

/OH

-

/t

0

9.Nguyên tắc định lượng protein trong huyết thanh là dựa vào phản ứng của CuSO

4

/OH

-

/t

0

vớiA.Liên kết peptid của proteinB.Nhóm carbonylC.Nhóm aminD.Gốc R 10.Phản ứng Biuret xảy ra trong môi trường:A.Trung tínhB.AcidC.KiềmD.Bất kỳ môi trường nào

11.Điều kiện để phản ứng Biuret xảy ra:A.Cu

2+

, môi trường kiềm, nhiệt độ, proteinB.Zn

2+

, môi trường kiềm, glucidC.Cu

2+

, nhiệt độ, proteinD.Zn

2+

, môi trường kiềm, nhiệt độ, lipid12.Phản ứng Biuret dùng để:A.Xác định sự có mặt của liên kết peptidB.Tìm glucose trong nước tiểuC.Tìm acid amin tự doD.Tìm Tryptophan13.Phản ứng Biuret dương tính chứng tỏ trong dung dịch có:A.Acid aminB.Liên kết peptidC.GlucoseD.Liên kết glucosid14.Điều kiện để phản ứng Biuret xảy ra là:A.Acid amin + Cu

2+

/H

+

B.Peptid + Cu

2+

/H

+

/t

0

C.Polypeptid + Cu

2+

/OH

-

/t

0

D.Protein + Cu

2+

/OH

-

15.Vai trò của Cu

2+

trong phản ứng Fehling là:A.Chất oxy hóaB.Chất khửC.Chất cung cấp ion tạo phức màu đỏD.Chất xúc tác16.Để thực hiện phản ứng Fehling cần các điều kiện sau:A.Môi trường kiềmB.Môi trường acidC.Môi trường kiềm và nhiệt độD.Môi trường trung tính17.Phản ứng Fehling dương tính do Cu

2+

trong thuốc thử Fehling tác dụng với:A.MSB.DSC.PSD.Các đường có tính khử18.Trong phản ứng Fehling, để xác định đường khử, môi trường phản ứng để:A.Tạo các enendiol từ đường khửB.Tạo hỗn hợp đường và acidC.Tạo kết tủaD.Cả A,B,C đều đúng19.Trong phản ứng Fehling, Glucose đóng vai trò gì:A.Chất khửB.Chất oxy hóaC.Chất xúc tácD.Cả 3 đều đúng20.Bản chất tủa đỏ trong phản ứng Fehling dương tính là:A.Muối mậtB.CuOC.Phức màu đỏD.Cu

2

O21.Điều kiện để phản ứng Fehling dương tính là:A.Môi trường kiềm, nhiệt độ, Cu

2+

, GlucoseB.Môi trường kiềm, nhiệt độ, Cu

2+

, Protein

C.Môi trường kiềm, nhiệt độ, Cu

2+

, SaccharoseD.Môi trường kiềm, Cu

2+

, Lactose22.Để phân biệt đường Aldose và đường Cetose, dùng phản ứng:A.MolishB.FehlingC.Seliwanoff D.Benedict23.Phản ứng Seliwanoff, chọn câu sai:A.Là phản ứng đặc hiệu của đường CetoseB.Chất trung gian trong phản ứng này của MS là Hydroxymethyl furfuralC.Điều kiện để phản ứng xảy ra là: Resorcinin, HCl, nhiệt độ, HCl đậm đặc, đường CetoseD.Không phân biệt được 2 đường Cetose và Aldose vì cả 2 đều tác dụng với thuốc thử Seliwanoff 24.Để thực hiện phản ứng Molish cần có:A.H

2

SO

4

đậm đặc và NaphtolB.H

2

SO

4

đậm đặc và ResorcinolC.NaOH + NaphtolD.NaOH + Resorcinol25.Ý nghĩa của phản ứng Molish:A.Nhận d iện GlucidB.Nhận diện đường đơnC.Phân biệt MS và DSD.Phân biệt MS và PS26.Phản ứng màu của polysaccharid, ngoại trừ:A.Iod với glycogen cho màu đỏ nâu, với tinh bột cho màu xanh dươngB.Dùng để kiểm soát sự thủy phân tinh bột của Amylose trong nước tiểuC.Dùng để phân biệt PS với MS, DSD.Dùng để phát hiện sớm K tử cung27.Thuốc thử Seliwanoff và Molish có các điểm giống nhau, ngoại trừ:A.Đều xảy ra trong môi trường acid đậm đặcB.Thuốc thử đều là chất thuộc họ Phenol: Resorcinol và NaphtolC.Đều dùng để nhận biết glucidD.Các đường đều bị mất nước trong môi trường acid đậm đặc28.Tăng glucose máu có thể gặp trong các bệnh lý sau, ngoại trừ:A.Tiểu đườngB.Hội chứng CushingC.Nhược năng tuyến giápD.Viêm tụy mãn và cấp29.Điều kiện để phản ứng Molish xảy ra là:A.Glucid + H

2

SO

4

đậm đặc,t

0

, NaphtolB.Glucid + H

2

SO

4

đậm đặc + NaphtolC.Glucid + Resorcinol, t

0

, HClD.Glucid + NaOH, Naphtol30.Loại đường nào sau đây cho phản ứng màu xanh với tinh bột:A.GlucoseB.SaccharoseC.MantoseD.Tinh bột31.Giảm glucose máu sinh lý có thể giảm trong trường hợp nào sau đây, ngoại trừ:A.Phụ nữ sau khi sinh conB.Lúc đóiC.Trẻ sơ sinh của các bà mẹ tiểu đườngD.Hội chứng Cushing

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Chủ đề