Lưu ý: Các tệp PDF yêu cầu Trình đọc Adobe Acrobat* Show Tham khảo sự khác biệt giữa bộ xử lý máy tính để bàn i9, i7, i5 và i3 (thứ 12 đến thứ 6) Intel® Core™ máy tính để bàn. Tham khảo Chỉ số hiệu năng cho Bộ xử lý máy tính để bàn Intel® Core™ (Thế hệ thứ 6, 11, 10, 9, 8, 7 và 12). Skip to content
CPU đóng vai trò rất lớn trong việc vận hành và đồng thời cũng là phần quan trọng nhất của một cái máy tính. Có rất nhiều dòng CPU cho bạn chọn lựa, và phần lớn trong số đó là các loại mẫu mã đa thế hệ đến từ hãng Intel và AMD. Nhưng ở bài viết này, chúng tôi chỉ tập trung nội dung về các CPU của Intel và so sánh các dòng chip intel. Trước khi đi sâu vào chi tiết, chúng ta hãy cùng điểm qua các dòng chip Intel đã được hãng sản xuất: Bên cạnh đó, bạn cũng nên chú ý tới các thông số trên dòng chip hay sử dụng trên laptop và desktop: Trong đó: Xếp hạng Intel Tốc độ TDP Intel Core i9-9900KS 4.0 / 5.0 GHz 127W Intel Core i9-10980XE 3.0 / 4.8 GHz 165W Intel Core i7-9700K 3,6 / 4,9 GHz 95W Intel Core i9-9900K 3.6 / 5.0 GHz 95W Intel Core i9-9900KF 3.6 / 5.0 GHz 95W Intel Xeon W-3175X 3,1 / 4,3 GHz 225W Intel Core i9-9980XE 4,4 / 4,5 GHz 165W Intel Core i7-8700K 3,7 / 4,7 GHz 95W Intel Core i7-8700 3,2 / 4,6 GHz 65W Intel Core i9-7960X 2,8 / 4,2 GHz 165W Intel Core i5-9600K 3,7 / 4,6 GHz 95W Intel Core i5-8600K 3,6 / 4,3 GHz 95W Intel Core i9-7980XE 2.6 / 4.2 GHz 165W Intel Core i9-7900X 3,3 / 4,3 GHz 140W Intel Core i5-8600 3,1 / 4,3 GHz 65W Intel Core i7-7700K 4.2 / 4.5 GHz 91W Intel Core i5-8500 3.0 / 4.1 GHz 65W Intel Core i5-9400 / i5-9400F 2.9 / 4.1 GHz 65W Intel Core i5-8400 2,8 / 4,0 GHz 65W Intel Core i7-7820X 3,6 / 4,3 GHz 140W Intel Core i3-9350KF 4.0 / 4.6 GHz 91W Intel Core i3-8350K 4.0 / – GHz 91W Intel Core i7-7700 3.6 / 4.2 GHz 65W Intel Core i7-7800X 3.5 / 4.0 GHz 140W Intel Core i5-7600K 3,8 / 4.2 GHz 91W Intel Core i5-7600 3,5 / 4,1 GHz 65W Intel Core i3-9100 3.6 / 4.2 GHz 65W Intel Core i3-8300 3,7 / – GHz 62W Intel Core i3-8100 3,6 / – GHz 65W Intel Core i5-7500 3,4 / 3,8 GHz 65W Intel Core i5-7400 3.0 / 3.5 GHz 65W Intel Core i3-7350K 4.2 / – GHz 60W Intel Core i3-7300 4.0 / – GHz 51W Intel Core i3-7100 3,9 / – GHz 51W Intel Pentium G5600 3,9 / – GHz 54W Intel Pentium G5400 3,7 / – GHz 54W Intel Pentium G4620 3,7 / – GHz 54W Intel Pentium G4560 3,5 / – GHz 54W Theo đánh giá của Tomshardware, một số số dòng CPU thuộc hai thế hệ mới này là i9-9900KF, là rất không đáng mua. Thay vào đó nên chọn i9-9900K, con chip được các trang techradar và tomshardware lựa chọn là mạnh nhất (Best high-end CPU). Phân khúc trung cấpNếu chỉ mua CPU phục vụ mục đích gaming, thì bạn nên điểm qua CPU i5-8600K. Nó có thể không hỗ trợ nhiều nhân (core) như chip cùng phân khúc là AMD Ryzen 2600X. Nhưng điều đó không quan trọng, chơi game chủ yếu yêu cầu về hiệu năng đơn luồng đó. Với bộ xử lý này, bạn sẽ được hỗ trợ chạy tất cả các trò chơi mới nhất mà không phải lo lắng về việc tắc nghẽn GPU của mình. Phân khúc tầm thấpỞ phân khúc này, Intel Pentium G4600 hoặc G5400 là lựa chọn vừa giá nhất. Là các bộ xử lý CPU hỗ trợ tính năng siêu phân luồng (hyper threading) với mức giá vô cùng tốt. So sánh hiệu năng giữa các dòng chip intelBạn có thể so sánh hiệu năng các dòng chip Intel bằng cách sử dụng trang Đặc tả sản phẩm chính hãng Intel.
Vậy là bạn đã biết cách tìm kiếm và so sánh các dòng cpu intel phù hợp với nhu cầu. Chúc bạn tìm mua được sản phẩm ưng ý. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại inbox chúng tôi. Bên cạnh đó, nếu tò mò hiệu năng các loại card đồ hoạ khác nhau, hãy đọc ngay bài viết so sánh vga.
Nguyên Vũ Linkedin Facebook |