Cách tính dây chảy cầu chì

  1. Cách tính dây chảy cầu chì
    Gửi bởi thinhdoan

    s(kVA)/u(kV) thì I phải (kA)chứ ???

    Bó tay [IMG]images/smilies/21[1].gif[/IMG]

  2. Cách tính dây chảy cầu chì
    Gửi bởi thinhdoan

    s(kVA)/u(kV) thì I phải (kA)chứ ???

    Bạn lấy 630000VA/22000V ra A hay kA bạn?

  3. - Xác định dòng lớn nhất đi qua dây chảy, khi cho máy biến áp quá tải 150% Idc = 1,5 . I đm B

    - Dựa vào bảng gam dòng điện của dây chảy, chọn loại dây chảy phù hợp theo hướng là: lớn hơn và gần nhất

    - Gam dòng điện của dây chảy: 3K, 6K, 8K, 10K, 12K, 15K, 20K, 25K, 30K, 40K, 50K, 60K, 65K, 80K, 100K … Như của bạn tính: Trạm biến áp ba pha – lưới điện cao áp: 22 kV và hạ áp: 0,4 Dòng điện định mức bên phía sơ cấp máy biến áp Iđm B = 630/22.sqrt(3) = 16,53 (A) Dòng lớn nhất đi qua dây chảy, khi cho máy biến áp quá tải 150% Idc = 1,5 . Iđm B = 1,5 x 16,53 = 24,78 (A) Chọn cỡ dây chảy: 25

    có bác nào giải thích rõ giùm em mấy công thức trên đó đc ko. em thấy khó hiểu wua

  4. Không biết giải thích gì với bạn nữa. Bài ở trên nói đã quá rõ rồi mà. Còn cái công thức
    S = căn(3) x Udây x I => I = S / căn(3)xUdây. Đều là mấy công thức căn bản thôi mà.

  5. Cách tính dây chảy cầu chì
    Gửi bởi lightingbolt

    Bạn ghi như thế này sẽ dễ làm cho những người chưa biết hiểu lầm là tính dòng khi MBA quá tải ra bao nhiêu ampe thì chọn dây chảy bấy nhiêu K mất.
    Thực ra K chỉ là dạng đặc tính của dây chảy thôi. Mình giờ không ở công ty nên tài liệu và số liệu tính toán không nhớ rõ lắm, sẽ tra cứu và post bài sau về vấn đề này.

    mình nói thêm ở đây tức là FCO có 2 loại: cắt nhanh và cắt chậm. K là loại cắt nhanh và cắt chậm ký hiệu là H

  6. Ai biết đọc đặc tuyến của dây chảy chỉ e với!! Sao dây chảy 1K nhưng khi dòng 1A thì dây chảy lại ko đứt?? Dây chảy 10K muốn đứt sau 1s cũng phải cần dòng tới 30-40A??? Ae giải thích cho e với[IMG]images/smilies/02.gif[/IMG]

    http://www.data.************/free/dow...6db5095feadb1d

  7. Cách tính dây chảy cầu chì
    Gửi bởi tiến thiều

    - Xác định dòng lớn nhất đi qua dây chảy, khi cho máy biến áp quá tải 150% Idc = 1,5 . I đm B - Dựa vào bảng gam dòng điện của dây chảy, chọn loại dây chảy phù hợp theo hướng là: lớn hơn và gần nhất - Gam dòng điện của dây chảy: 3K, 6K, 8K, 10K, 12K, 15K, 20K, 25K, 30K, 40K, 50K, 60K, 65K, 80K, 100K … Như của bạn tính: Trạm biến áp ba pha – lưới điện cao áp: 22 kV và hạ áp: 0,4 Dòng điện định mức bên phía sơ cấp máy biến áp Iđm B = 630/22.sqrt(3) = 16,53 (A) Dòng lớn nhất đi qua dây chảy, khi cho máy biến áp quá tải 150% Idc = 1,5 . Iđm B = 1,5 x 16,53 = 24,78 (A) Chọn cỡ dây chảy: 25

    có bác nào giải thích rõ giùm em mấy công thức trên đó đc ko. em thấy khó hiểu wua

    cái này thì bạn minhdang_nd đã giải thích rõ rồi cho bạn rồi mà, tính cho 150% là để khống chế không cho MBA quá tải lâu dài 150%=1,5 đó bạn.

  8. Cách tính dây chảy cầu chì
    Gửi bởi minhdang_nd

    Chọn cỡ dây chảy cho cầu chì tự rơi (FCO) hoặc cầu chì tự rơi cắt tải (LBFCO) Việc xác định cỡ dây chảy cho cầu chì tự rơi (FCO) hoặc cầu chì tự rơi cắt tải (LBFCO) dựa vào dòng điện định mức phía sơ cấp của máy biến áp và cho phép máy biến áp quá tải đến 150%. Theo điều kiện quá tải cho phép của máy biến áp tối đa là 150% công suất định mức, nên thường các trạm biến áp dùng dây chảy loại K, để cắt nhanh máy biến áp ra khỏi lưới, nhằm bảo vệ cho máy biến áp khỏi bị quá tải lâu dài và bị hư hỏng do quá nhiệt. → Trình tự xác định cỡ dây chảy của cầu chì tự rơi (FCO) Xác định dòng điện định mức của trạm biến áp dựa vào công suất định mức. - Xác định dòng lớn nhất đi qua dây chảy, khi cho máy biến áp quá tải 150% Idc = 1,5 . I đm B - Dựa vào bảng gam dòng điện của dây chảy, chọn loại dây chảy phù hợp theo hướng là: lớn hơn và gần nhất - Gam dòng điện của dây chảy: 3K, 6K, 8K, 10K, 12K, 15K, 20K, 25K, 30K, 40K, 50K, 60K, 65K, 80K, 100K … Như của bạn tính: Trạm biến áp ba pha – lưới điện cao áp: 22 kV và hạ áp: 0,4 Dòng điện định mức bên phía sơ cấp máy biến áp Iđm B = 630/22.sqrt(3) = 16,53 (A) Dòng lớn nhất đi qua dây chảy, khi cho máy biến áp quá tải 150% Idc = 1,5 . Iđm B = 1,5 x 16,53 = 24,78 (A)

    Chọn cỡ dây chảy: 25K

    bạn có thể cho mình biết 150% bạn lấy trong quy phạm hay tiêu chuẩn nào được k?

  9. bảng thông số nè các bác cứ thế mà áp dụng nhưng sử dụng dây chảy bao nhiêu đã có thiết kế rồi mà cứ làm theo thiết kế

    http://www.data.************/free/dow...45f643a1c7fad5


 

Cách Chọn Dây Dẫn Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế (IEC) 1. Cách chọn dây dẫn ( theo phương pháp thực tế xác định tiết diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn): Bước đầu tiên cần xác định kích cỡ của dây pha dây trung tính và dây bảo vệ. Ta cần chú ý tới các trường hợp : • Dây không chôn dưới đất. • Dây chôn dưới đất. 1.1 Cách chọn dây pha: Ở đây ta có thể xác định dây pha khi có dòng trước Thủ tục tiến hành như sau: - Xác định mã chữ cái • Dạng của mạch (1 pha, 3 pha …); • Dạng lắp đặt; - Xác định các hệ số K phản ánh các ảnh hưởng sau: • Số cáp trong rãnh cáp. • Nhiệt độ môi trường. • Cách lắp đặt. 1.1.1 Xác định cỡ dây không chôn dưới đất: a. Xác định mã chữ cái: - Các chữ cái (B tới F) phụ thuộc cách lắp đặt dây và cách lắp đặt của nó. Những cách lắp đặt giống nhau sẽ được gom chung làm 4 loại theo các điều kiện môi trường xung quanh như bảng.1 b. Xác định hệ số K: Với các mạch không chôn dưới đất , hệ số K thế hiện điều kiện lắp đặt K= K1xK2xK3 Hệ số hiệu chỉnh K1 : thể hiện ảnh hưởng của cách thức lắp đặt. Hệ số hiệu chỉnh K2 : thể hiện ảnh hưởng tương hổ của 2 mạch kề nhau.( hai mạch được coi là kề nhau khi khoảng cách L giữa 2 dây nhỏ hơn 2 lần đường kính cáp lớn nhất của 2 cáp nói trên ). Trong bảng 2 thể hiện hệ số K2 theo số mạch cáp trong một hàng đơn. Khi số hàng cáp nhiều hơn 1, K2 cần được nhân với các hệ số sau: 2 hàng: 0.8 3 hàng : 0.73 4 hoặc 5 hàng : 0.7 Hệ số hiệu chỉnh K3: hệ số K3 thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ tương ứng với các dạng cách điện. Bảng 3 : thể hiện hệ số K3 cho các nhiệt độ khác 30۫C Xác định tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn Dòng Iz chia cho K sẽ cho ra dòng . Giá trị được cho trong bảng 4 1.1.2 Xác định cỡ dây chôn dưới đất ( trong trường hợp này cần xác định hệ số K, còn mã chữ cái thích ứng với cách đặt sẽ không cần thiết ): Xác định hệ số hiệu chỉnh K Với mạch chôn trong đất, K sẽ đặc trưng cho điều kiện lắp đặt: K =K4xK5xK6xK7 Hệ số K thể hiện toàn diện của điều kiện lắp đặt và là tích K4, K5, K6, K7 Các giá trị của một vài hệ số sẽ được cho trong bảng 4 và bảng 5 Hệ số K4 : K4 thể hiện cách lắp đặt Bảng 4 : hệ số K4 theo cách lắp đặt Hệ số K5 : K5 thể hiện số dây đặt kề nhau ( các dây được coi là kề nhau nếu khoảng cách L giữa chúng nhỏ hơn 2 lần đường kính của dây lớn nhất trong hai dây ). Bảng 5 : hệ số K5 cho số dây trong hàng. Nếu cáp được đặt theo vài hàng, K5 được nhân với 2 hàng : 0.8 3 hàng : 0.73 4,5 hàng : 0.7 Hệ số K6 : thể hiện ảnh hưởng của đất chôn cáp. Bảng 6 : hệ số K6 thể hiện ảnh hưởng của đất chôn cáp Hệ số K7 : hệ số K7 thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đất. Bảng K7 : hệ số K7 phụ thuộc nhiệt độ đất Xác định tiết diện nhỏ nhất của dây chôn ngầm. Từ Iz và K, tiết diện dây được tra từ bảng 8. Bảng 8: Dây chôn ngầm: tiết diện nhỏ nhất theo dạng dây, cách điện và 1.2 Cách chọn dây PE ( theo phương pháp đơn giản ): Phương pháp này có liên quan tới kích cỡ dây pha: 1.4 Cách chọn dây trung tính Tiết diện và các bảo vệ dây trung tính ngoại trừ việc mang tải còn phụ thuộc vào các yếu tố như: • Dạng sơ đồ nối đất, TT, TN… • Phương pháp chống chạm điện gián tiếp. Tiết diện dây trung tính: ảnh hưởng của sơ đồ nối đất. Sơ đồ TT, TN-S và IT. Các mạch một pha có tiết diện ≤ 16 mm2 (Cu) hoặc 25 mm2 (Al) tiết diện dây trung tính cần bằng với dây pha. Hệ thống 3 pha với tiết diện dây > 16 mm2 (Cu) hoặc 25 mm2 (Al) tiết diện dây trung tính cần chọn: + Bằng với dây pha hoặc + Nhỏ hơn với điều kiện là: - Dòng chạy trong dây trung tính trong điều kiện làm việc bình thường nhỏ hơn giá trị cho phép Iz . Ảnh hưởng của hài bội của 3 hoặc - Công suất tải 1 pha nhỏ hơn 10% so với tải 3 pha cân bằng hoặc - dây trung tính có bảo vệ chống ngắn mạch. Sơ đồ TN-C Các điều kiện như trên cũng được áp dụng. Tuy nhiên trong thực tế, dây trung tính không được hở mạch trong bất kỳ tình trạng nào vì nó cũng là dây bảo vệ. Sơ đồ IT Nói chung không nên có dây trung tính. Khi mạng 3 pha bốn dây là cần thiết, thì các điều kiện được nêu ở trên cho sơ đồ TT và TN-S là áp dụng được Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) về điện Công ty TNHH Ứng dụng Giải pháp Quản lý (BestCom) xin giới thiệu danh mục các Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) trong lĩnh vực điện. TCVN 3787-83 Rơle điện. Thuật ngữ và định nghĩa 1. TCVN 3684-81 Thiết bị điện. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa 2. TCVN 4766-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản 3. TCVN 5397-91 Ruột dẫn điện cho cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật 4. TCVN 3689-81 Khí cụ điện đóng cắt. Khái niệm chung. Thuật ngữ và định nghĩa 5. TCVN 3677-81 Cái cách điện. Thuật ngữ và định nghĩa 6. TCVN 3686-81 Vật liệu kỹ thuật điện. Thuật ngữ và định nghĩa 7. TCVN 5936:1995 Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt) 8. TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện 9. TCVN 1621-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn điện 10. TCVN 6614-1-3:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm độ co ngót 11. TCVN 3676-81 Vật liệu dẫn điện. Thuật ngữ và định nghĩa 12. TCVN 2328-78 Môi trường lắp đặt thiết bị điện. Định nghĩa chung 13. TCVN 3199-79 Máy biến dòng và máy biến áp. Thuật ngữ và định nghĩa 14. TCVN 3197-79 Truyền động điện. Thuật ngữ và định nghĩa 15. TCVN 3788-83 Phụ tùng đường dây. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa 16. TCVN 5582:1991 Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ 17. TCVN 5933:1995 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung 18. TCVN 4274-86 Đèn điện. Thuật ngữ và định nghĩa 19. TCVN 3195-79 Tiếp điểm điều khiển bằng từ. Thuật ngữ và định nghĩa 20. TCVN 3678-81 Nguồn bức xạ quang dùng điện. Thuật ngữ và định nghĩa 21. TCVN 4765-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở cách điện 22. TCVN 6614-1-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ 23. TCVN 5020-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Thuật ngữ, định nghĩa và điều kiện chung khi thử cao áp 24. TCVN 3201-79 Tiếp điện. Thuật ngữ và định nghĩa 25. TCVN 6614-1-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hoá nhiệt 26. TCVN 4768-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polietilen và polivinilclorit 27. TCVN 6614-3-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt 28. TCVN 5934:1995 Sợi dây nhôm tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung 29. TCVN 3674-81 Trạm phát điện có động cơ đốt trong. Thuật ngữ và định nghĩa 30. TCVN 7680:2007 Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết 31. TCVN 6614-3-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt 32. TCVN 3687-81 Máy biến áp điện lực. Thuật ngữ và định nghĩa 33. TCVN 6614-1-4:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp 34. TCVN 3685-81 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thuật ngữ và định nghĩa 35. TCVN 3681-81 Vật liệu điện môi. Thuật ngữ và định nghĩa 36. TCVN 3194-79 Máy điện quay. Đặc tính,thông số tính toán và chế độ làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa 37. TCVN 4764-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện 38. TCVN 3198-79 Nguồn điện hoá. Thuật ngữ và định nghĩa 39. TCVN 3682-81 Máy điện quay. Các loại. Thuật ngữ và định nghĩa 40. TCVN 7920-2:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm 41. TCVN 5699-2-25:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp: 42. TCVN 6306-1:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung 43. TCVN 6627-9:2000 Máy điện quay. Phần 9: Giới hạn mức ồn 44. TCVN 4899-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của sương muối trong chế độ chu kỳ 45. TCVN 7079-2:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư. Dạng bảo vệ "p" 46. TCVN 5699-2-13:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với cháo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự: 47. TCVN 3665-81 Vật liệu cách điện và kết cấu cách điện. Phương pháp xác định gia tốc độ bền nhiệt. Các yêu cầu chung 48. TCVN 5699-2-80:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện 49. TCVN 5699-2-72:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp 50. TCVN 3620:1992 Máy điện quay. Yêu cầu an toàn 51. TCVN 5699-2-26:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ: 52. TCVN 1985:1994 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử 53. TCVN 6614-1-1:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 1: Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ 54. TCVN 6188-1:2007 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung 55. TCVN 5770:1993 Máy biến áp dân dụng 56. TCVN 7918:2008 Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn 57. TCVN 5699-2-12:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự: 58. TCVN 6610-4:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định 59. TCVN 5699-2-12:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm giữ nhiệt và các thiết bị tương tự: 60. TCVN 7673:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về tính năng 61. TCVN 6478:1999 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn 62. TCVN 7897:2008 Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất năng lượng 63. TCVN 5627:1991 Giấy cách điện. Phương pháp thử 64. TCVN 5058-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động thay đổi nhiệt độ 65. TCVN 6190:1996 Ổ và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và thông số cơ bản 66. TCVN 2281-78 Máy điện quay. Ký hiệu chữ của các kích thước lắp nối và kích thước choán chỗ 67. TCVN 6611-7:2000 Tấm mạch in. Phần 7. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt không có các điểm nối xuyên 68. TCVN 4908-89 Đèn điện có biến áp dùng cho bóng đèn nung sáng. Yêu cầu kỹ thuật 69. TCVN 7590-2-1:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu khởi động (không phải loại tắcte chớp sáng) 70. TCVN 6097:1996 Máy biến điện áp 71. TCVN 6612:2007 Ruột dẫn của cáp cách điện 72. TCVN 1986-77 Máy biến áp công suất nhỏ. Yêu cầu kỹ thuật 73. TCVN 5699-2-11:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo: 74. TCVN 6572:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2) 75. TCVN 6611-12:2000 Tấm mạch in. Phần 12. Quy định kỹ thuật đối với panen mạch in chế tạo hàng loạt (tấm mạch in nhiều lớp bán thành phẩm) 76. TCVN 7590-2-12:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang) 77. TCVN 5699-2-21:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ 78. TCVN 3723-82 Máy điện quay. Dãy công suất danh định 79. TCVN 6611-4:2000 Tấm mạch in. Phần 4. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại 80. TCVN 6338:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt chữ nhật bọc giấy cách điện 81. TCVN 5699-2-27:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại: 82. TCVN 4272-86 Máy ổn áp xoay chiều OX-1500 VA 83. TCVN 5699-2-45:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự 84. TCVN 7447-4-43:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng 85. TCVN 6610-5:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 5. Cáp mềm (dây) 86. TCVN 5699-2-9:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn 87. TCVN 6627-3:2000 Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy điện đồng bộ tuabin 88. TCVN 5699-2-74:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện 89. TCVN 5699-2-47:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại 90. TCVN 5928:1995 Máy biến dòng 91. TCVN 5699-2-10:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa: 92. TCVN 4471-87 Acquy chì khởi động. Kích thước và ký hiệu 93. TCVN 7590-2-3:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang 94. TCVN 5699-2-25:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng: 95. TCVN 3623-81 Khí cụ điện chuyển mạch điện áp tới 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung (BBAD điều 1.7.2 và 1.7.4) 96. TCVN 5661:1992 Balat đèn thủy ngân cao áp 97. TCVN 4911-89 Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp 98. TCVN 5699-2-79:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước 99. TCVN 5699-2-7:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt 100. TCVN 4814-89 Máy điện quay. Mức ồn cho phép 101. TCVN 4901-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu áp suất khí quyển giảm thấp 102. TCVN 3224-79 Bóng đèn điện dùng cho ôtô 103. TCVN 4259-86 Máy điện đồng bộ. Phương pháp thử 104. TCVN 4306-86 Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới. Điều kiện kỹ thuật chung 105. TCVN 6611-11:2000 Tấm mạch in. Phần 11. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in nhiều lớp có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên 106. TCVN 7917-5:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 5: Đặc tính điện 107. TCVN 5699-2-59:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng 108. TCVN 4489-88 Máy điện quay. Phương pháp đo rung 109. TCVN 7917-3:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 3: Đặc tính cơ 110. TCVN 1619-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy điện quay 111. TCVN 7447-1:2004 Hệ thống lắp đặt điện tại các toà nhà. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa 112. TCVN 5699-2-41:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm 113. TCVN 5699-2-49:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại 114. TCVN 1984:1994 Máy biến áp điện lực. Yêu cầu kỹ thuật chung 115. TCVN 5699-2-42:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức, nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong dịch vụ thương mại 116. TCVN 5927:1995 Cầu chảy hạ áp. Yêu cầu bổ xung cho cầu chảy dùng trong gia đình và các mục đích tương tự 117. TCVN 1635-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây siêu cao tần và các phần tử của chúng 118. TCVN 7917-6:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 6: Đặc tính nhiệt 119. TCVN 6099-4:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 4: Hướng dẫn áp dụng các thiết bị đo 120. TCVN 5699-2-34:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ - máy nén: 121. TCVN 7675-4:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130 122. TCVN 5410-91 Máy điện quay. Ký hiệu đầu ra và chiều quay 123. TCVN 1614-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Cuộn cảm, cuộn cản, biến áp, máy nối điện và khuếch đại từ 124. TCVN 7079-17:2003 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị 125. TCVN 5056-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ 126. TCVN 2747:1993 Pin R20. Yêu cầu kỹ thuật 127. TCVN 5926:1995 Cầu chảy hạ áp. Yêu cầu chung 128. TCVN 7997:2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt 129. TCVN 3624-81 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử 130. TCVN 4696-89 Sản phẩm kỹ thuật điện điện áp thấp. Yêu cầu về cách điện 131. TCVN 5170-90 Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử 132. TCVN 7447-4-41:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật 133. TCVN 5699-2-8:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tôngđơ điện và các thiết bị tương tự 134. TCVN 2555:1992 Balat đèn huỳnh quang 135. TCVN 3878-83 Cầu chảy có dòng điện danh định đến 10A. Dãy dòng điện danh định 136. TCVN 5828:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung 137. TCVN 4756-89 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện 138. TCVN 4818-89 Máy điện quay. Tấm cách điện cổ góp. Dãy chiều dày 139. TCVN 7079-5:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát. Dạng bảo vệ "q" 140. TCVN 6479:2006 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng 141. TCVN 2280-78 Động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100 W trở lên. Phương pháp thử 142. TCVN 5412-91 Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật 143. TCVN 7079-19:2003 Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò. Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị 144. TCVN 4699-89 Động cơ điện. Danh mục chỉ tiêu chất lượng 145. TCVN 6610-2:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 2. Phương pháp thử nghiệm 146. TCVN 3816-83 Động cơ điện có công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật 147. TCVN 5626:1991 Giấy cách điện. Yêu cầu kỹ thuật 148. TCVN 6611-9:2000 Tấm mạch in. Phần 9. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được nhiều lớp có các điểm nối xuyên 149. TCVN 6951-1:2001 Aptômat tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Quy định chung 150. TCVN 1443-82 Điều kiện khí hậu của môi trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử 151. TCVN 1612-75 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu. Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ 152. TCVN 2283-78 Máy biến áp hàn một pha. Yêu cầu kỹ thuật chung 153. TCVN 5431-91 Máy biến áp điện lực dầu thông dụng. Tải cho phép 154. TCVN 181-86 Mạng điện, các nguồn điện nối vào mạng điện và các thiết bị nhận năng lượng điện. Dãy điện áp định mức 155. TCVN 7919-2:2008 Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 2: Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện. Chọn tiêu chí thử nghiệm 156. TCVN 5699-2-66:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-66: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt đệm nước 157. TCVN 4255-86 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài, ký hiệu, phương pháp thử 158. TCVN 7995:2009 Điện áp tiêu chuẩn 159. TCVN 5699-2-61:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt dùng trong phòng 160. TCVN 6099-2:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 2: Hệ thống đo 161. TCVN 5768:1993 Cầu dao điện áp trên 1000V 162. TCVN 7447-4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt 163. TCVN 4305:1992 Dây điện từ PVF 164. TCVN 6611-8:2000 Tấm mạch in. Phần 8. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên 165. TCVN 5851:1994 Thuỷ tinh cách điện kiểu đỡ điện áp từ 1 đến 35kV 166. TCVN 7917-1:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 1: Yêu cầu chung 167. TCVN 6306-3-1:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 3/1: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi. Khoảng cách ly bên ngoài trong không khí 168. TCVN 4822-89 Chổi than máy điện. Kích thước 169. TCVN 4255:2008 Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) 170. TCVN 5699-2-80:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện 171. TCVN 4904-89 Đui đèn huỳnh quang và đui stacte 172. TCVN 5699-2-30:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong phòng: 173. TCVN 5699-2-34:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén: 174. TCVN 5064:1994/SĐ 1:1995 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không 175. TCVN 6698-1:2000 Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung 176. TCVN 6385:1998 Yêu cầu an toàn đối với các thiết bị điện tử và các thiết bị có liên quan, sử dụng điện mạng dùng trong gia đình và các nơi tương tự 177. TCVN 5699-2-15:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng: 178. TCVN 5428-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo cường độ phóng điện cục bộ ở điện áp xoay chiều 179. TCVN 5699-2-24:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá: 180. TCVN 2330-78 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền điện với điện áp xoay chiều tần số công nghiệp 181. TCVN 244-85 Máy phát điện đồng bộ có công suất đến 110 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định 182. TCVN 5699-2-35:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh: 183. TCVN 5699-2-21:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng: 184. TCVN 7672:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về an toàn 185. TCVN 5699-2-37:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-37: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu sử dụng điện dùng trong dịch vụ thương mại 186. TCVN 4164-85 Kết cấu cách điện của máy điện. Phương pháp xác định nhanh cấp chịu nhiệt 187. TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng 188. TCVN 5829:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố. Phương pháp thử 189. TCVN 7999-1:2009 Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện 190. TCVN 5699-2-45:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự 191. TCVN 6610-6:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 6. Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho các mối nối di động 192. TCVN 4757-89 Máy phát điện đồng bộ ba pha công suất lớn hơn 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung 193. TCVN 7670:2007 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Yêu cầu về tính năng 194. TCVN 5172-90 Cái cách điện. Yêu cầu độ bền điện của cách điện và phương pháp thử 195. TCVN 183-85 Công tắc, cầu dao. Dãy dòng điện danh định 196. TCVN 7079-11:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 11: An toàn tia lửa. Dạng bảo vệ "i" 197. TCVN 4759:1993 Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV 198. TCVN 2048:1993 Ổ và phích cắm điện một pha 199. TCVN 6627-11:2008 Máy điện quay. Phần 11: Bảo vệ nhiệt 200. TCVN 4758-89 Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung 201. TCVN 3621-81 Máy điện quay. Kích thước lắp đặt và ghép nối 202. TCVN 7540-2:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng 203. TCVN 5409-91 Máy điện quay. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá độ rung 204. TCVN 6473:1999 Acquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò 205. TCVN 6479:1999 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng 206. TCVN 5699-2-3:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện: 207. TCVN 6483:1999 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không 208. TCVN 5699-2-5:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát 209. TCVN 4910-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Phương pháp thử điện áp cao 210. TCVN 5699-2-23:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da: 211. TCVN 4773-89 Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng 212. TCVN 4258-86 Máy điện quay. Ký hiệu quy ước các dạng kết cấu 213. TCVN 7697-1:2007 Máy biến đổi đo lường. Phần 1: Máy biến dòng 214. TCVN 5699-2-65:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí 215. TCVN 4256-86 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Quy định chung 216. TCVN 4160-90 Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung 217. TCVN 5699-2-39:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-39: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ nấu đa năng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại 218. TCVN 7722-2-3:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố 219. TCVN 4820-89 Giá chổi than máy điện. Cửa sổ. Kích thước 220. TCVN 6480-1:1999 Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống điện cố định trong gia đình và các hệ thống điện tương tự. Phần 1. Yêu cầu chung 221. TCVN 2572-78 Biển báo an toàn về điện 222. TCVN 3664-81 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền ẩm và độ bền nước 223. TCVN 2103:1994 Dây điện bọc nhựa PVC 224. TCVN 6627-1:2000 Máy điện quay. Phần 1: Thông số và tính năng 225. TCVN 5847-1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 226. TCVN 5699-1:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung: 227. TCVN 7996-1:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung 228. TCVN 5926-3:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự) 229. TCVN 7671-1:2007 Bóng đèn sợi đốt. Yêu cầu về an toàn. Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự 230. TCVN 6783:2000 Ngăn và bình acquy dùng cho hệ thống năng lượng quang điện. Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm 231. TCVN 6612A:2000 Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6612:2000. Ruột dẫn của cáp cách điện. Hướng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn 232. TCVN 5144-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định độ bền uốn 233. TCVN 5699-2-53:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi 234. TCVN 6306-3:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi 235. TCVN 7922:2008 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ 236. TCVN 6306-5:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch 237. TCVN 5143-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp đo khối lượng riêng 238. TCVN 7079-1:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 1: Vỏ không xuyên nổ. Dạng bảo vệ "d" 239. TCVN 1615-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng cắt 240. TCVN 6611-2:2001 Tấm mạch in. Phần 2: Phương pháp thử 241. TCVN 7916-2:2008 Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 2: Kích thước acqui, kích thước và đánh dấu đầu nối 242. TCVN 3234-79 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định điện trở bằng điện áp một chiều 243. TCVN 4821-89 Giá chổi than kép máy điện. Kích thước lắp đặt và kích thước bao 244. TCVN 6099-3:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường 245. TCVN 5699-2-98:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm 246. TCVN 5699-2-24:1998 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm và tủ đá: 247. TCVN 6188-1:1996 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung 248. TCVN 7655:2007 Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC 249. TCVN 1987:1994 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW 250. TCVN 6950-1:2001 Aptômat tác động bằng dòng dư không có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung 251. TCVN 2051-77 Đầu đèn điện. Kiểu và kích thước cơ bản 252. TCVN 4907-89 Đèn pha. Yêu cầu kỹ thuật 253. TCVN 7917-2:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 2: Xác định kích thước 254. TCVN 5432-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bằng điện áp xoay chiều tần số công nghiệp 255. TCVN 4815-89 Máy điện quay. Xác định mức ồn 256. TCVN 5699:1992 Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn và phương pháp thử: 257. TCVN 2103:1994/SĐ 1:1995 Dây điện bọc nhựa PVC 258. TCVN 6776:2005 Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật 259. TCVN 6306-2:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt 260. TCVN 5324-91 Bóng đèn thủy ngân cao áp 261. TCVN 7722-2-2:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm 262. TCVN 2329-78 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp thử. Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu 263. TCVN 5699-2-17:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị gia nhiệt uốn được tương tự: 264. TCVN 5334-91 Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt 265. TCVN 7590-2-9:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang) 266. TCVN 5699-2-27:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại: 267. TCVN 1613-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Khái niệm chung. Ký hiệu chung 268. TCVN 7447-5-51:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Quy tắc chung 269. TCVN 5699-1:1998 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung: 270. TCVN 6613-1:2000 Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Phần 1: Thử nghiệm dây đơn hoặc cáp đơn cách điện ở trạng thái thẳng đứng 271. TCVN 5177:1993 Acquy chì dân dụng 272. TCVN 5699-2-28:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu: 273. TCVN 5162-90 Bộ nguồn một chiều. Yêu cầu kỹ thuật chung 274. TCVN 5699-2-14:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp: 275. TCVN 7079-0:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 0: Yêu cầu chung 276. TCVN 6610-1:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung 277. TCVN 7447-5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ 278. TCVN 4159-85 Rơle dòng điện nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật 279. TCVN 6950-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung 280. TCVN 4763-89 Cáp tần số thấp cách điện bằng polietilen và vỏ bằng nhựa hóa học. Yêu cầu kỹ thuật 281. TCVN 6627-14:2008 Máy điện quay. Phần 14: Rung cơ khí của một số máy điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn. Đo, đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung 282. TCVN 7994-1:2009 Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm điển hình từng phần 283. TCVN 7079-18:2003 Thiết bị điện dùng trong hầm lò. Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ. Dạng bảo vệ "m" 284. TCVN 4691-89 Đèn điện chiếu sáng. Yêu cầu kỹ thuật chung 285. TCVN 5699-2-6:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự 286. TCVN 7675-1:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105 287. TCVN 7863:2008 Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn. Yêu cầu về tính năng 288. TCVN 4906-89 Đèn điện lắp sẵn. Yêu cầu kỹ thuật 289. TCVN 316-85 Máy phát điện đồng bộ có công suất từ 110 đến 1000 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định 290. TCVN 7347:2003 Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ 291. TCVN 7675-3:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyeste, cấp chịu nhiệt 155 292. TCVN 1834:1994 Công tắc 293. TCVN 6099-3:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Thiết bị đo 294. TCVN 1623-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy phóng điện và cầu bảo vệ 295. TCVN 5699-2-54:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt có sử dụng chất lỏng 296. TCVN 6610-1:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 1. Yêu cầu chung 297. TCVN 6447:1998 Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc đến 0,6KV 298. TCVN 4697-89 Máy biến áp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng 299. TCVN 6611-6:2000 Tấm mạch in. Phần 6. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng nhiều lớp 300. TCVN 6627-5:2008 Máy điện quay. Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP). Phân loại 301. TCVN 4760-89 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định giới hạn bền kéo 302. TCVN 7541-2:2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng 303. TCVN 315-85 Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định 304. TCVN 5699-2-10:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa: 305. TCVN 2548-78 Sản phẩm kỹ thuật điện. Ghi nhãn. Yêu cầu chung 306. TCVN 1624-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nam châm điện 307. TCVN 6337:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng poly seter (PEW) cấp chiụ nhiệt 155oC 308. TCVN 6434:1998 Khí cụ điện. Aptomat bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống tương tự 309. TCVN 5435-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo thông số điện môi của cách điện 310. TCVN 6306-2:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt 311. TCVN 6627-8:2000 Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu ra và chiều quay của máy điện quay 312. TCVN 7590-1:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn 313. TCVN 5849:1994 Sứ cách điện đường dây kiểu treo 314. TCVN 6614-2-1:2008 ng 315. TCVN 5174-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Phương pháp thử 316. TCVN 5631:1991 Băng dính cách điện. Phương pháp thử 317. TCVN 7540-1:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu 318. TCVN 5926-1:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 1: Yêu cầu chung 319. TCVN 6776:2000 Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật 320. TCVN 5699-2-35:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh: 321. TCVN 7684:2007 Phụ kiện dùng cho bóng đèn. Balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống). Yêu cầu về tính năng 322. TCVN 5699-2-51:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ 323. TCVN 5198-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ thấp 324. TCVN 4472:1993 Acquy chì khởi động 325. TCVN 6306-5:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch 326. TCVN 5064:1994 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không 327. TCVN 2231-78 Máy điện quay. Xác định momen quán tính phần quay. Phương pháp thử 328. TCVN 5699-2-15:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-15. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng: 329. TCVN 3256-79 An toàn điện. Thuật ngữ và định nghĩa 330. TCVN 6571:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S) 331. TCVN 7417-23:2004 Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm 332. TCVN 6610-3:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định 333. TCVN 3189-79 Máy điện quay. Yêu cầu kỹ thuật chung 334. TCVN 5427-91 Máy biến áp điện lực. Thiết bị chuyển đổi đầu phân nhánh cuộn dây dưới tải. Yêu cầu kỹ thuật 335. TCVN 6611-3:2001 Tấm mạch in. Phần 3:Thiết kế và sử dụng tấm mạch in 336. TCVN 6611-10:2000 Tấm mạch in. Phần 10. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in hai mặt có phần cứng và phần uốn được có các điểm nối xuyên 337. TCVN 7675-12:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt 120 338. TCVN 6482:1999 Stacte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang 339. TCVN 7279-9:2003 Thiết bị dùng trong môi trường khí nổ. Phần 9: Phân loại và ghi nhãn 340. TCVN 5844:1994 Cáp điện lực điện áp đến 35kV. Yêu cầu kỹ thuật chung 341. TCVN 3190-79 Máy điện quay. Phương pháp thử chung 342. TCVN 4902-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố bên ngoài. Thử rơi tự do 343. TCVN 6627-2A:2001 Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng 344. TCVN 3817-83 Động cơ tụ điện không đồng bộ, roto ngắn mạch. Yêu cầu kỹ thuật chung 345. TCVN 7591:2006 Bóng đèn huỳnh quang một đầu. Quy định về an toàn 346. TCVN 6614-1-4:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp 347. TCVN 7917-4:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 4: Đặc tính hoá 348. TCVN 5699-2-85:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-85: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hấp vải 349. TCVN 7862-2:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360 350. TCVN 6611-5:2000 Tấm mạch in. Phần 5. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ xuyên phủ kim loại 351. TCVN 6614-3-1:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC. Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt 352. TCVN 182-65 Khí cụ điện dùng trong công nghiệp. Dãy dòng điện định mức 353. TCVN 6099-2:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện cao áp. Phần 2: Quy trình thử nghiệm 354. TCVN 5699-2-38:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-38: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng và vỉ nướng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại 355. TCVN 3622-81 Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt và ghép nối 356. TCVN 7541-1:2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu 357. TCVN 5199-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của nhiệt độ nâng cao 358. TCVN 6782:2000 Bộ điều khiển nạp dùng cho hệ quang điện. Chất lượng thiết kế và thử nghiệm điển hình 359. TCVN 6188-2-1:2008 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy 360. TCVN 7592:2006 Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự. Yêu cầu chung về tính năng 361. TCVN 4816-89 Máy điện quay. Cổ góp và vành tiếp xúc. Kích thước đường kính 362. TCVN 3233-79 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ thấm điện môi và tang của góc tổn hao điện môi 363. TCVN 5769:1993 Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35kV 364. TCVN 3662-81 Thiết bị phân phối điện trọn bộ vỏ kim loại, điện áp đến 10 kV. Yêu cầu kỹ thuật 365. TCVN 6611-1:2001 Tấm mạch in. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung 366. TCVN 6614-1-2:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 2: Phương pháp lão hoá nhiệt 367. TCVN 7862-1:2008 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080 368. TCVN 7675-8:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180 369. TCVN 3971-84 Điện năng. Mức chất lượng điện năng ở các thiết bị tiêu thụ điện năng nối vào lưới điện công dụng chung 370. TCVN 7998-1:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 1: Cái cách điện bằng gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận 371. TCVN 1661-75 Phương pháp thử nấm mốc cho các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử 372. TCVN 6610-2:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử 373. TCVN 5169:1993 Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu kỹ thuật 374. TCVN 5699-2-63:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại 375. TCVN 4166-85 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Cấp bảo vệ 376. TCVN 5846:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước 377. TCVN 6627-2:2001 Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo) 378. TCVN 7590-2-8:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang 379. TCVN 1618-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây thông tin liên lạc, dây dẫn, dây cáp, thanh cái và cách nối 380. TCVN 5699-2-40:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm 381. TCVN 5324:2007 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp. Yêu cầu về tính năng 382. TCVN 5699-2-2:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước 383. TCVN 5433-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền khi ngắn mạch 384. TCVN 5175:2006 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn 385. TCVN 5699-2-56:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự 386. TCVN 5173-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung 387. TCVN 6951-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Qui định chung 388. TCVN 6614-3-2:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm độ ổn định nhiệt 389. TCVN 3193-79 Năng lượng học và điện khí hóa nền kinh tế quốc dân. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa 390. TCVN 5699-2-13:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự: 391. TCVN 7675-27:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy 392. TCVN 5699-2-56:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự 393. TCVN 4912-89 Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp 394. TCVN 6615-1:2000 Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung 395. TCVN 6592-2:2000 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2. Avtomat 396. TCVN 6627-7:2008 Máy điện quay. Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM) 397. TCVN 6627-1:2008 Máy điện quay. Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng 398. TCVN 5699-2-88:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí 399. TCVN 7675-2:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính 400. TCVN 3725-82 Khí cụ điện điện áp tới 1000 V. Phương pháp thử 401. TCVN 5699-2-64:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp sử dụng điện trong dịch vụ thương mại 402. TCVN 5699-2-29:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui: 403. TCVN 5699-2-23:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc: 404. TCVN 6778:2000 Xăng. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (phương pháp chu kỳ cảm ứng) 405. TCVN 4254-86 Máy điện quay. Cấp bảo vệ 406. TCVN 4761-89 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định giới hạn bền nén 407. TCVN 6099-1:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm 408. TCVN 7920-1:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung 409. TCVN 5429-91 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Yêu cầu đối với độ bền điện của cách điện 410. TCVN 6099-1:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm 411. TCVN 3715-82 Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 20 kV. Yêu cầu kỹ thuật 412. TCVN 7447-7-710:2006 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế 413. TCVN 5699-2-41:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC 414. TCVN 4819-89 Máy điện quay. Giá chổi than. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử 415. TCVN 5699-2-4:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm 416. TCVN 6612:2000 Ruột dẫn của cáp cách điện 417. TCVN 3232-79 Vật liệu cách điện dùng cho máy điện, máy biến áp và khí cụ điện. Phân cấp chịu nhiệt 418. TCVN 6592-1:2001 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung 419. TCVN 5699-2-3:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện: 420. TCVN 6481:1999 Đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui stacte 421. TCVN 5699-2-7:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt 422. TCVN 184-85 Dây chảy, cầu chảy. Dãy dòng điện danh định 423. TCVN 6190:1999 Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản 424. TCVN 1777-76 Đầu đèn điện dây tóc thông thường. Yêu cầu kỹ thuật 425. TCVN 6434-1:2008 Khí cụ điện. Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều 426. TCVN 4909:89 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cấp chịu nhiệt của cách điện 427. TCVN 1551:1993 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Yêu cầu kỹ thuật 428. TCVN 7447-4-44:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ 429. TCVN 5699-2-36:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại: 430. TCVN 7896:2008 Bóng đèn huỳnh quang compact. Hiệu suất năng lượng 431. TCVN 5699-2-14:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp: 432. TCVN 4903-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử va đập 433. TCVN 1639-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Kích thước, hình vẽ, ký hiệu 434. TCVN 4257-86 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của bụi có nồng độ cao 435. TCVN 7417-1:2004 Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 1: Yêu cầu chung 436. TCVN 7883-8:2008 Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt 437. TCVN 138-64 Axit sunfuric acquy 438. TCVN 5699-2-28:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu: 439. TCVN 6306-1:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung 440. TCVN 5935:1995 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV 441. TCVN 7674:2007 Balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dang ống. Yêu cầu về tính năng 442. TCVN 2215-77 Bình sứ cách điện dùng cho đường dây trần thông tin 443. TCVN 5278-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử rung hình sin 444. TCVN 7999-2:2009 Cầu chảy cao áp. Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí 445. TCVN 7998-2:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 2: Cách điện kiểu treo và bộ cách điện dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận 446. TCVN 7675-0-3:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-3: Yêu cầu chung. Sợi dây nhôm tròn có tráng men 447. TCVN 5699-2-11:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo: 448. TCVN 1988-77 Thiết bị điện làm việc ở điện áp đến 1000 V. Vỏ bao. Cấp bảo vệ 449. TCVN 2550-78 Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích thước cơ bản 450. TCVN 4824-89 Chổi than máy điện. Phương pháp thử 451. TCVN 5699-2-43:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn 452. TCVN 6188-2-1:2003 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy 453. TCVN 5699-2-8:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự 454. TCVN 5699-2-40:1998 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm 455. TCVN 7079-6:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu. Dạng bảo vệ "o" 456. TCVN 1611-75 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu. Thử nghiệm nóng ẩm không đổi 457. TCVN 3259:1992 Máy biến áp và cuộn kháng điện lực. Yêu cầu về an toàn 458. TCVN 5699-2-44:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-44: Yêu cầu cụ thể đối với máy l 459. TCVN 4436-87 Bóng đèn điện. Phương pháp đo các thông số điện và quang 460. TCVN 6306-3:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí 461. TCVN 5334:2007 Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng 462. TCVN 3724-82 Dụng cụ và thiết bị điện. Dòng điện danh định 463. TCVN 5175-90 Bóng đèn huỳnh quang 464. TCVN 5699-2-48:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-48: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại 465. TCVN 2049-77 Dấu hiệu điện áp 466. TCVN 7079-7:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 7: Tăng cường độ tin cậy. Dạng bảo vệ "e" 467. TCVN 5767:1993 Cầu chì điện áp trên 1000V 468. TCVN 4762-89 Cáp điện lực. Điện áp danh định 469. TCVN 6480-1:2008 Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung 470. TCVN 2050-77 Tủ, bảng, hộp bằng kim loại. Vỏ, khung. Kích thước cơ bản 471. TCVN 5699-2-52:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-52: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị vệ sinh răng miệng 472. TCVN 5628:1991 Tấm cách điện. Yêu cầu kỹ thuật: 473. TCVN 7675-0-1:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-1: Yêu cầu chung. Sợi dây đồng tròn có tráng men 474. TCVN 6610-5:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp (dây) mềm 475. TCVN 3661-81 Thiết bị phân phối điện, điện áp đến 500 V. Yêu cầu kỹ thuật 476. TCVN 7447-5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Cách ly, đóng cắt và điều khiển. 477. TCVN 6639:2000 Đui đèn xoáy ren eđison 478. TCVN 5434-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử phát nóng 479. TCVN 2746:1993 Pin R20. Phương pháp thử 480. TCVN 5171-90 Vật liệu kỹ thuật điện bằng gốm. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật 481. TCVN 4823-89 Chổi than máy điện. Yêu cầu kỹ thuật chung 482. TCVN 1622-87 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn sáng 483. TCVN 5630:1991 Băng dính cách điện. Yêu cầu kỹ thuật chung 484. TCVN 6306-11:2009 Máy biến áp điện lực. Phần 11: Máy biến áp kiểu khô 485. TCVN 7697-2:2007 Máy biến đổi đo lường. Phần 2: Máy biến điện áp kiểu cảm ứng 486. TCVN 7696:2007 Bóng đèn natri áp suất thấp. Yêu cầu về tính năng 487. TCVN 5430-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bên trong xung chuyển mạch 488. TCVN 6592-4-1:2001 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Mục 1: Côngtắctơ và bộ khởi động kiểu điện-cơ 489. TCVN 1620-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện 490. TCVN 2282:1993 Cầu dao và cầu dao đảo chiều. Yêu cầu kỹ thuật chung 491. TCVN 5699-2-26:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ: 492. TCVN 6472:1999 Đèn cài mũ an toàn mỏ 493. TCVN 2216:1993 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Phương pháp thử 494. TCVN 5850:1994 Thuỷ tinh cách điện đường dây kiểu treo 495. TCVN 4900-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi 496. TCVN 1835:1994 Đui đèn điện 497. TCVN 5699-2-54:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước 498. TCVN 4767-89 Đầu và đai cáp. Kích thước cơ bản 499. TCVN 5629:1991 Tấm cách điện. Phương pháp thử 500. TCVN 4817-89 Máy điện quay. Sự phối hợp chiều cao tâm trục, đường kính. Vành trượt và kích thước chổi than 501. TCVN 5699-2-29:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui: 502. TCVN 7722-2-5:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha 503. TCVN 7916-1:2008 Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm 504. TCVN 5699-2-50:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thuỷ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại 505. TCVN 327-69 Chiều cao trục quay của máy điện và các máy khác nối trực tiếp với máy điện. Kích thước 506. TCVN 2104-90 Dây lắp ráp, cách điện bằng chất dẻo dùng trong công nghiệp điện tử.

Kinh nghiệm nuôi chích chòe than (ST)