Cách tính số dư bình quân hàng tháng Vietinbank

Dịch vụ Tài khoản thanh toán/tiền gửi

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
(Hiệu lực từ ngày 20/8/2019)

TT

MÃ PHÍ

NỘI DUNG

MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

LOẠI PHÍ

I

DỊCH VỤ THANH TOÁN/TIỀN GỬI

A

DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN

1

Phí mở TK

1.1

B001

Phí mở TKTT thông thường

0 đ

1.2

Phí mở TKTT số đẹp

1.2.1

TK 3 chữ số đẹp

B008

TK 3 chữ số đẹp lộc phát/giống nhau

Thỏa thuận

3.000.000 đ

1.2.2

TK 4 chữ số đẹp

B009

TK 4 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau

Thỏa thuận

8.000.000 đ

B010

TK 4 chữ số đẹp lặp/tiến/soi gương

Thỏa thuận

5.000.000 đ

1.2.3

TK 5 chữ số đẹp

B011

TK 5 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau

Thỏa thuận

15.000.000 đ

B012

TK 5 chữ số đẹp tiến/hỗn hợp

Thỏa thuận

8.000.000 đ

1.2.4

TK 6 chữ số đẹp

B013

TK 6 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

Thỏa thuận

30.000.000 đ

B014

TK 6 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

20.000.000 đ

B015

TK 6 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp, số yêu cầu

Thỏa thuận

10.000.000 đ

1.2.5

TK 7 chữ số đẹp

B016

TK 7 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

Thỏa thuận

80.000.000 đ

B017

TK 7 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

50.000.000 đ

B018

TK 7 chữ số đẹp tiến/soi gương/hỗn hợp/yêu cầu

Thỏa thuận

30.000.000 đ

1.2.6

TK 8 chữ số đẹp

B019

TK 8 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9)

Thỏa thuận

350.000.000 đ

B022

TK 8 chữ số đẹp thần tài/giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

300.000.000 đ

B023

TK 8 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, số hỗn hợp, số theo yêu cầu

Thỏa thuận

100.000.000 đ

1.2.7

TK 9 chữ số đẹp

B024

TK 9 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 7,9), Lộc phát

Thỏa thuận

500.000.000 đ

B25

TK 9 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5)

Thỏa thuận

400.000.000 đ

B026

TK 9 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp

Thỏa thuận

200.000.000 đ

2

Phí duy trì TK

2.1

B002

TKTT VND thông thường (thu theo ngày khi số dư dưới mức quy định)

3.000 đ/ngày

Tự động

2.2

TKTT Ngoại tệ thông thường

B003

- USD (thu khi số dư dưới mức quy định)

5.000 đ/ngày

Tự động

B004

- EUR (thu khi số dư dưới mức quy định)

6.000 đ/ngày

Tự động

B006

- Ngoại tệ khác (thu theo tháng)

50.000 đ/tháng

Tự động

2.3

TK thanh toán chung (thu theo tháng)

B020

- TK VND

20.000 đ/ tháng

Tự động

B021

- TK ngoại tệ

30.000 đ/ tháng

Tự động

2.4

TK số đẹp

B027

- TK 3,4,5,6,7,8,9 chữ số đẹp (dưới số dư bình quân/tháng tối thiểu)

100.000 đ/TK

B028

- TK số đẹp (thu theo tháng)

30.000 đ/TK

Tự động

3

Nộp tiền mặt vào TK (áp dụng với KHTC nộp tiền vào TK của chính mình)

3.1

B030

TK VND

- Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK

0 đ

- Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK

0,03%

20.000 đ

2.000.000 đ

3.2

B033

TK Ngoại tệ

Mệnh giá  ≤ 20 đơn vị tiền tệ (*)

0,5%

50.000 đ

Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ

Miễn phí

Nộp bằng USD trắng mệnh giá 100 USD (loại không có dây bảo hiểm 3D)

0.5%

50.000 đ

4

Rút tiền mặt từ TK

     

4.1

B040

Rút tiền mặt từ TK VND

     
- Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK

0 đ

   
- Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK

0,03%

20.000 đ

2.000.000 đ

4.2

B043

Rút TM từ TK VND số tiền mặt mới nộp vào trong ngày (phí kiểm đếm)

0.03%

20.000 đ

2.000.000 đ

4.3

Rút tiền mặt từ TK Ngoại tệ

     

B049

- Bằng VND

Bằng phí rút TM từ TK VND (B040, B043)

B050

- Bằng ngoại tệ

0,3%

50.000 đ

 

5

Tạm khoá/Phong toả TK theo yêu cầu của KH

     

B054

- TK VND

50.000 đ

   

B055

- TK ngoại tệ

100.000 đ

   

6

B058

Phí đóng TK theo yêu cầu của KH
(áp dụng đối với cả TK VND và ngoại tệ)

100.000 đ

   

7

B062

Phí phục hồi TKTT đã đóng

0 đ

   

8

Thu chi hộ

     

8.1

Thu hộ vào TK

     

B063

- Dịch vụ thu hộ đơn lẻ

Bằng nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK

B064

- Thu hộ theo lô

Thỏa thuận

1.000 đ/ GD

 

8.2

Chi hộ từ TK ( bao gồm chi lương tại quầy)

     

B065

- Thu phí từ TK Ghi Có

5.000 đ/ GD

   

B066

- Thu phí từ TK Ghi Nợ

Thỏa thuận

1.000 đ/ GD

 

9

Dịch vụ thấu chi TK

     

B067

- Phí đăng ký sử dụng dịch vụ

200.000 đ/ TK

   

B068

- Thay đổi hạn mức thấu chi theo đề nghị của KH

200.000 đ/ lần

   

10

Dịch vụ điều tiền tự động (quản lý vốn tập trung- autosweep)

     

B070

- Đăng ký sử dụng dịch vụ

200.000 đ/lần

   

B071

- Đăng ký/bổ sung TK

200.000 đ/TK

   

B073

- Thay đổi thông tin dịch vụ

200.000 đ/lần

   

B074

- Phí điều tiền tự động (sweep)

Thỏa thuận

10.000 đ/ GD

 

11

Dịch vụ đầu tư tự động
(đầu tư tiền gửi có kỳ hạn tự động)

     

B075

- Đăng ký hoặc thay đổi dịch vụ

200.000 đ/lần

   

B077

- Phí đầu tư tự động

0 đ

12

B078

Dịch vụ nhờ thu, thanh toán hóa đơn, thu hộ, chi hộ khác

Thỏa thuận

B

DỊCH VỤ TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN

1

B080

Phí mở TK chung có kỳ hạn

Thỏa thuận

100.000 đ/ TK

 

1

B081

Nộp tiền mặt gửi tiền gửi có kỳ hạn

Bằng VND

0 đ

Bằng ngoại tệ

Bằng phí nộp TM vào TKTT (B033)

2

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn

     

2.1

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn VND

     

2.1.1

B082

- Rút tiền gửi số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc

0 đ

   

2.1.2

B083

- Rút tiền gửi số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc

0,02%

20.000 đ

2.000.000 đ

2.2

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn ngoại tệ

     

2.2.1

B084

Rút tiền mặt số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc

- Rút bằng VND

Bằng phí rút tiền gửi VND (B082)

- Rút bằng ngoại tệ tại CN giữ tiền gửi và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi

0 đ

   
- Rút bằng ngoại tệ tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi

50.000 đ

   

2.2.2

Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc

     

B086

- Rút bằng VND

          Bằng phí rút tiền gửi VND (B083)

B087

- Rút bằng ngoại tệ

0,3%

50.000 đ

2.000.000 đ

3

B090

Phong toả TK theo yêu cầu KH

100.000 đ/lần

   

4

B096

Phí chuyển quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn, GTCG

Thỏa thuận

100.000 đ

(*): 20 đơn vị tiền tệ: 20 USD/20 EUR/20 AUD/…

Lưu ý:- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.

- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).