Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Show Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Cái ghế tiếng Anh là chair, đồ vật được dùng để ngồi với kiểu dáng, màu sắc khác nhau, cùng khám phá cách phát âm, tên gọi các loại ghế và cụm từ liên quan. Tiếp nối những bài học về từ vựng tiếng Anh về các chủ đề đồ dùng thì ngày hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ mang đến cho các bạn bài học tiếp theo đó chính là cái ghế. Vậy trong tiếng Anh cái ghế có tên gọi là gì, cách phát âm và tên gọi của những chiếc ghế khác nhau là gì. Tất cả sẽ được giải đáp qua nội dung bài học sau đây. Cùng tìm hiểu nhé! Cái ghế tiếng Anh là gì?Cái ghế dịch tiếng Anh là chair Cái ghế trong tiếng Anh là chair, đây là danh từ chung nhất nói về một đồ vật được dùng để ngồi, tùy vào mục đích sử dụng, tính năng và đặc điểm nhận dạng của chúng mà có tên gọi đặc trưng khác nhau như ghế bành, ghế đẩu, ghế dài, ghế tập ăn, ghế xoay văn phòng, ghế đạo diễn,........ Chair chỉ đơn thuần là một cái ghế có phần dựa phía sau nhưng không có tay vịn và phần lớn khi gọi tên tiếng Anh của các loại ghế khác thì chúng ta thêm từ chair vào phía sau. Phát âm từ chair: /tʃeər/ (UK) và /tʃer/ (US) Ví dụ:
Tên gọi các loại ghế trong tiếng Anh.jpg) Các loại ghế trong tiếng Anh Chair là chiếc ghế thông thường, tuy nhiên khi nói về những loại ghế khác chúng ta sẽ có những tên gọi đặc trưng riêng, sau đây là danh sách những chiếc ghế đó bằng tiếng Anh kèm giải thích.
Các cụm từ sử dụng từ vựng cái ghế tiếng AnhGhế màu vàng tiếng Anh là yellow chair Một nội dung mà sẽ giúp các bạn bổ sung vào vốn từ vựng tiếng Anh của mình không thể nào không kể đến các cụm từ liên quan, đó có thể là chiếc ghế nhiều màu sắc, cũng có thể là những hành động đối với cái ghế, sau đây là tên gọi của chúng bằng tiếng Việt và dịch nghĩa tiếng Anh.
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng cái ghế tiếng AnhSử dụng từ vựng trong giao tiếp. Cuộc trò chuyện giữa hai người bạn về những lựa chọn vật dụng trang trí nhà cửa để tạo nên một không gian ấm cúng bằng tiếng Anh kèm phần dịch nghĩa tiếng Việt khá thú vị. Emily: Look at that beautiful chair by the window. (Hãy nhìn chiếc ghế xinh đẹp bên cửa sổ) Alex: The soft cushion seems comfortable too. (Chiếc đệm mềm cũng có vẻ thoải mái) Emily: I love how the chair's color matches the curtains. (Tôi thích màu sắc của ghế phù hợp với rèm cửa) Alex: It's a cozy corner for relaxation. I could spend hours here with a good book. (Đó là một góc ấm cúng để thư giãn. Tôi có thể ngồi ở đây mấy giờ đồng hồ với một quyển sách hay) Emily: And a cup of tea, perhaps. (Và có lẽ là một tách trà) Alex: It's amazing how a simple chair can create such a inviting space. (Thật ngạc nhiên khi một chiếc ghế đơn giản lại có thể tạo ra một không gian hấp dẫn như vậy) Emily: True, even the design on the backrest is elegant. (Đúng vậy, ngay cả thiết kế trên tựa lưng cũng rất trang nhã) Alex: I think we should get a pair for our living room. (Tôi nghĩ chúng ta nên mua một cặp cho phòng khách của mình) Vậy là chúng tôi đã chia sẻ tới các bạn tất cả những kiến thức về từ vựng cái ghế trong tiếng Anh, các bạn đã được học về nhiều loại ghế khác nhau và những thông tin khác liên quan. Mong rằng các bạn theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên hơn để học thêm nhiều bài học bổ ích nữa. Chúc các bạn thành công! |