Chất dẻo nguyên liệu tiếng hoa là gì năm 2024

Chào các em học viên, bài học hôm nay chúng ta sẽ học sang các từ vựng Tiếng Trung về Cao su và nhựa. Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Các loài Động vật

Nội dung bài học Từ vựng Tiếng Trung về Cao su và Nhựa

  1. Kiểm tra lại các từ vựng Tiếng trung đã học trong bài cũ
  2. Kiểm tra lại 30 bộ thủ Tiếng Trung đã học
  3. Học cách ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh liên tưởng
  4. Học cách đặt câu cho mỗi từ vựng Tiếng Trung trong bài học
  5. Luyện Tiếng Trung giao tiếp với các bạn sinh viên Trung Quốc
  6. Điểm lại nội dung trọng tâm của bài học hôm nay
  7. Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung STTTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung1Nhựa biến tínhGǎi xìng sùliào改性塑料2Phụ gia sản xuấtHéchéng cáiliào zhù jì合成材料助剂3Chất chống dính khuônTuō mó jì脱模剂4Chất hóa dẻoZēng sù jì增塑剂5Chất xúc tácCùjìn jì促进剂6Chất ổn định nhiệtRè wěndìng jì热稳定剂7Chất chống va đậpKàng chōngjí jì抗冲击剂8Chất chống oxy hóaFánglǎo jì防老剂9Chất tạo liên kếtǑu lián jì偶联剂10Chất làm đầyTiánchōng jì填充剂11Gia công nhựaSùliào jiāgōng塑料加工12Gia công ép nhựaZhùsù jiāgōng注塑加工13Gia công đùn nhựaJǐ sù jiāgōng挤塑加工14Gia công thổi nhựaChuī sù jiāgōng吹塑加工15Gia công lăn nhựaGǔn sù jiāgōng滚塑加工16Gia công hút nhựaXī sù jiāgōng吸塑加工17Xử lý bề mặt nhựaSùliào biǎomiàn chǔlǐ塑料表面处理18Gia công khácQítā xiàngjiāo jiāgōng其他橡胶加工19Gia công cao su thành hìnhXiàngjiāo chéngxíng jiāgōng橡胶成型加工20Sản phẩm nhựaSùliào zhìpǐn塑料制品21Ống nhựaSùliào guǎn塑料管22Nhựa tấm (cuộn)Sùliào bǎn (juǎn)塑料板(卷)23Màng nhựaSùliào bómó塑料薄膜24Chất dẻo xốpPàomò sùliào泡沫塑料25Thanh nhựa, dải nhựaSùliào bàng, sùliào tiáo塑料棒、塑料条26Lưới nhựaSùliào wǎng塑料网27Linh kiện nhựaSùliào língjiàn塑料零件28Bạt nhựaSùliào péng bù塑料篷布29Hóa chất tinh khiếtJīngxì huàxué pǐn精细化学品30Sơn, sản phẩm sơnTúliào, yóuqī涂料、油漆31Sơn đặc chủngTèzhǒng túliào特种涂料32Sơn chống gỉFángfǔ túliào防腐涂料33Sơn xây dựngJiànzhú túliào建筑涂料34Sơn ô tôQìchē túliào汽车涂料35Sơn đóng tầuChuánbó túliào船舶涂料36Sơn gỗMùqì túliào木器涂料37Sơn kim loạiJīnshǔ qī金属漆38Sơn nhựaSùliào túliào塑料涂料39MựcYóumò油墨40Mực in kínhBōlí yóumò玻璃油墨41Mực in gốmTáocí yóumò陶瓷油墨42Mực in nhựaSùliào yóumò塑料油墨43Mực in giấyYìn zhǐ yóumò印纸油墨44Mực in vảiYìn bù yóu印布油45Mực UV UVUV yóumòUV油墨46Mực in chống hàng giảFángwěi yóumò防伪油墨47Mực in cao suXiàngjiāo yóumò橡胶油墨

Hóa chất trong tiếng Trung là 化工 (huàgōng). Hóa chất là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp chất được con người khai thác hoặc tạo ra từ nguồn nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo.

Hóa chất trong tiếng Trung là 化工 (huàgōng). Là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi.

Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học.

Một số từ vựng về hóa chất trong tiếng Trung:

氨 (ān): Amoniac.

二氧化碳 (èryǎnghuàtàn): Cacbonic.

防老剂 (fánglǎo jì): Chất chống oxy hóa.

增塑剂 (zēngsù jì): Chất hóa dẻo.

添加剂 (tiānjiā jì): Chất phụ gia.

偶联剂 (ǒulián jì): Chất tạo liên kết.

促进剂 (cùjìn jì): chất xúc tác.

活性氯 (huóxìng lǜ): Clo hoạt tính.

塑料 (sùliào): Nhựa.

活性碳 (huóxìng tàn): than hoạt tính.

加成化合物 (jiāchéng huàhé wù): Hợp chất phụ gia.

Một số ví dụ về hóa chất trong tiếng Trung:

1. 吃多了垃圾食品有添加剂就对身体有不好的影响。

/Chī duōle lèsè shípǐn yǒu tiānjiājì jiù duì shēntǐ yǒu bù hǎo de yǐngxiǎng./

Ăn quá nhiều đồ ăn vặt có chất phụ gia sẽ gây ảnh hưởng không tốt cho cơ thể.

2. 我有化学工程和石油勘探的博士。

/Wǒ yǒu huàxué gōngchéng hé shíyóu kāntàn de bóshì./

Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa chất và thăm dò dầu khí.

3. 你们的菜使用有机肥还是化肥?

/Nǐmen de cài shǐyòng yǒujī féi háishì huàféi?/

Rau nhà các bạn dùng phân bón hữu cơ hay phân bón hóa học?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hóa chất trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn