Chi pí bổ sung tiếng anh là gì năm 2024

Kế toán thuế là một nghiệp vụ kế toán quan trọng, với vai trò phụ trách các vấn đề về khai báo thuế trong doanh nghiệp. Để thực hiện công việc này trong các doanh nghiệp nước ngoài thì ngoài kiến thức chuyên môn bạn phải nắm vững tiếng anh ngành kế toán thuế

Chi pí bổ sung tiếng anh là gì năm 2024

Kế toán thuế có liên quan đến pháp luật trong việc khai báo thuế với cơ quan nhà nước hàng năm, đòi hỏi độ chính xác và rõ ràng trong từng nghiệp vụ. Làm một kế toán thuế đã khó nhưng trong một doanh nghiệp nước ngoài lại càng khó hơn nên bạn phải thông thạo tiếng anh cũng như các thuật ngữ chuyên môn chuyên ngành kế toán thuế.

Dưới đây là 50 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thuế cần phải biết:

1-Tax: thuế

2-Registrate: đăng ký thuế

3-Imposea tax:ấn định thuế

4-Refund of tax: thủ tục hoàn thuế

5- Tax offset: bù trừ thuế

6-Examine: kiểm tra thuế

7-Declare: khai báo thuế

8-License tax: thuế môn bài

9-Company income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp

10-Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân

11-Value added tax: thuế giá trị gia tăng

12-Income tax: thuế thu nhập

13-Input sales tax: thuế giá trị gia tăng đầu vào

14-Output sales tax: thuế giá trị gia tăng đầu ra

15-Capital transfer tax: thuế chuyển nhượng vốn

16-Export/Import tax: thuế xuất, nhập khẩu

17-Registration tax: thuế trước bạ

18-Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận

19-Indirect tax:thuế gián thu

20-Direct tax: thuế trực thu

21-Tax rate:thuế suất

22-Tax policy: chính sách thuế

23-Tax cut: giảm thuế

24-Tax penalty: tiền phạt thuế

25-Taxable: chịu thuế

26-Tax fraud: gian lận thuế

27-Tax avoidance: trốn thuế

28-Tax evasion: sự trốn thuế

29-Tax abatement: sự khấu trừ thuế

30-E – file: hồ sơ khai thuế bằng điện tử

31-Filing of return: việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế

32-Form :mẫu đơn khai thuế

33-Assessment period: kỳ tính thuế

34-Tax computation: việc tính thuế

35-Term: kỳ hạn thuế

36-Register of tax:sổ thuế

37-Tax incentives: ưu đãi thuế

38-Tax allowance: trợ cấp thuế

39–Tax preparer: người giúp khai thuế

40-Tax year: năm tính thuế

41-Tax dispute: các tranh chấp về thuế

42-Tax liability: nghĩa vụ thuế

43-Taxpayer: người nộp thuế

44-Authorize: người ủy quyền

45-Official: chuyên viên

46-Inspector: thanh tra viên

47-Tax derectorate: tổng cục thuế

48-Director general: tổng cục trưởng

49-Tax department:cục thuế

50-Tax authorities: hội đồng thuế

Các thuật ngữ tieng anh chuyen nganh ke toan thue nêu trên được sử dụng phổ biến và rộng rãi, do đó nếu làm việc ở vị trí kế toán thuế, bạn cần phải nắm rõ các thuật ngữ tiếng anh kế toán trên để thực hiện nghiệp vụ chuyên môn tốt hơn.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Những thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh này sẽ rất hữu ích cho bạn kế toán muốn nâng cao chuyên ngành.

\>> Trọn bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán đắt giá

Chi pí bổ sung tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh minh họa

Accounting entry: : bút toán Accrued expenses : Chi phí phải trả Accumulated: : lũy kế Advance clearing transaction: : quyết toán tạm ứng Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán Advances to employees : Tạm ứng Assets : Tài sản Assets liquidation: : thanh lý tài sản Balance sheet : Bảng cân đối kế toán Bookkeeper: : người lập báo cáo Capital construction: : xây dựng cơ bản Cash : Tiền mặt Cash at bank : Tiền gửi ngân hàng Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ Cash in transit : Tiền đang chuyển Check and take over: : nghiệm thu Construction in progress : Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Cost of goods sold : Giá vốn bán hàng Current assets : Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn Current portion of Long-term liabilities : Nợ dài hạn đến hạn trả Deferred expenses : Chi phí chờ kết chuyển Deferred revenue : Người mua trả tiền trước Depreciation of fixed assets : Hao mòn tài sản cố định hữu hình Depreciation of intangible fixed assets : Hoa mòn tài sản cố định vô hình Depreciation of leased fixed assets : Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính Equity and funds : Vốn và quỹ Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá Expense mandate: : ủy nghiệm chi Expenses for financial activities : Chi phí hoạt động tài chính Extraordinary expenses : Chi phí bất thường Extraordinary income : Thu nhập bất thường Extraordinary profit : Lợi nhuận bất thường Figures in: millions VND : Đơn vị tính: triệu đồng Financial ratios : Chỉ số tài chính Financials : Tài chính Finished goods : Thành phẩm tồn kho Fixed asset costs : Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Fixed assets : Tài sản cố định General and administrative expenses : Chi phí quản lý doanh nghiệp Goods in transit for sale : Hàng gửi đi bán Gross profit : Lợi nhuận tổng Gross revenue : Doanh thu tổng Income from financial activities : Thu nhập hoạt động tài chính Income taxes : Thuế thu nhập doanh nghiệp Instruments and tools : Công cụ, dụng cụ trong kho Intangible fixed asset costs : Nguyên giá tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets : Tài sản cố định vô hình Intracompany payables : Phải trả các đơn vị nội bộ Inventory : Hàng tồn kho Investment and development fund : Quỹ đầu tư phát triển Itemize: : mở tiểu khoản Leased fixed asset costs : Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính Leased fixed assets : Tài sản cố định thuê tài chính Liabilities : Nợ phải trả Long-term borrowings : Vay dài hạn Long-term financial assets : Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long-term liabilities : Nợ dài hạn Long-term mortgages, collateral, deposits : Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn Long-term security investments : Đầu tư chứng khoán dài hạn Merchandise inventory : Hàng hoá tồn kho Net profit : Lợi nhuận thuần Net revenue : Doanh thu thuần Non-business expenditure source : Nguồn kinh phí sự nghiệp Non-business expenditure source, current year : Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay Non-business expenditure source, last year : Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Non-business expenditures : Chi sự nghiệp Non-current assets : Tài sản cố định và đầu tư dài hạn Operating profit : Lợi nhuận từ hoạt động SXKD Other current assets : Tài sản lưu động khác Other funds : Nguồn kinh phí, quỹ khác Other Long-term liabilities : Nợ dài hạn khác Other payables : Nợ khác Other receivables : Các khoản phải thu khác Other Short-term investments : Đầu tư ngắn hạn khác Owners’ equity : Nguồn vốn chủ sở hữu Payables to employees : Phải trả công nhân viên Prepaid expenses : Chi phí trả trước Profit before taxes : Lợi nhuận trước thuế Profit from financial activities : Lợi nhuận từ hoạt động tài chính Provision for devaluation of stocks : Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Purchased goods in transit : Hàng mua đang đi trên đường Raw materials : Nguyên liệu, vật liệu tồn kho Receivables : Các khoản phải thu Receivables from customers : Phải thu của khách hàng Reconciliation: : đối chiếu Reserve fund : Quỹ dự trữ Retained earnings : Lợi nhuận chưa phân phối Revenue deductions : Các khoản giảm trừ Sales expenses : Chi phí bán hàng Sales rebates : Giảm giá bán hàng Sales returns : Hàng bán bị trả lại Short-term borrowings : Vay ngắn hạn Short-term investments : Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short-term liabilities : Nợ ngắn hạn Short-term mortgages, collateral, deposits : Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Short-term security investments : Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Stockholders’ equity : Nguồn vốn kinh doanh Surplus of assets awaiting resolution : Tài sản thừa chờ xử lý Tangible fixed assets : Tài sản cố định hữu hình Taxes and other payables to the State budget : Thuế và các khoản phải nộp nhànước Total assets : Tổng cộng tài sản Total liabilities and owners’ equity : Tổng cộng nguồn vốn Trade creditors : Phải trả cho người bán Treasury stock : Cổ phiếu quỹ Welfare and reward fund : Quỹ khen thưởng và phúc lợi Work in progress : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Types of Accounts: Các loại tài khoản kế toán Account Type 1: Short-term assets : Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn Account Type 2: Long-term assets : Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn Account Type 3: Liabilities : Loại tài khoản 3: Nợ phải trả Account Type 4: Equity : Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu Account Type 5: Revenue : Loại tài khoản 5: Doanh thu Account Type 6: Production costs, business : Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh Account Type 7: Other income : Loại tài khoản 7: Thu nhập khác Account Type 8: Other expenses : Loại tài khoản 8: Chi phí khác Account Type 9: Determining business results : Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh Account Type 0: Balance sheet accounts : Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng Provision for short-term investments : Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Deductible VAT : Thuế GTGT được khấu trừ Inter : Phải thu nội bộ Provision for bad debts : Dự phòng phải thu khó đòi Real estate investment : :Bất động sản đầu tư Investment in subsidiaries : Đầu tư vào công ty con Property tax deferred : : Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Collateral Long-term deposits : : Ký cược ký quỹ dài hạn Bonds issued : : Trái phiếu phát hành Get escrow, Long-term deposits : Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn Deferred tax payable : : Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Margin of property revaluation : Chênh lệch đánh giá lại tài sản Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá hối đoái Fund Development : Quỹ đầu tư phát triển Fund financial reserve : Quỹ dự phòng tài chính Funds that form of fixed assets : Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định Leasehold assets : Tài sản thuê ngoài Materials, goods kept for processing : Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công Goods deposited deposit, or escrow : Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược Bad debts treated : Nợ khó đòi đã xử lý Foreign currencies : Ngoại tệ các loại Project for public services and projects : Dự án chi sự nghiệp, dự án

Các bạn có thể tải trọn bộ tài liệu:

Đánh giá bài viết

[Tổng số: 0 Trung bình: 0]

Bài viết này hữu ích chứ?

CóKhông