Cô gái trong tiếng anh là gì năm 2024

Liệu tôi có thể nói chuyện với con gái của ông?

The rest of your offspring, I presume?

Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.

The daughter of Jerusalem shakes her head at you.

Con gái người Scotland đó đang ở nhà Poltroon.

The Scotsman's daughters are at the Poltroon's house.

Sophia, con gái chúng tôi sinh tại đó.

Sophia, our daughter, was born there.

Anh có con gái ư?

You have a daughter?

Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...

My wife, my daughter and myself would be honored...

Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.

Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word.

Con gái ta đã chết rồi.

My daughter already died.

Xin Chúa hãy cứu giúp con gái con.

Oh, Lord, help my child.

(39) Đức tin của một gia đình không hề nao núng sau cái chết của con gái họ.

(39) A family’s faith does not falter following the death of their daughter.

Chúng ta đang nói về đứa con gái của tôi.

This is my daughter we're talking about.

Con gái tao ở đâu?

Where is my daughter?

Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.

She will cherish these memories forever.

o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.

o Be an example of a righteous daughter of God.

Chỉ vì cậu đẹp trai và thông minh, Cậu có thể đùa giỡn với con gái tôi ư?

Just because you're cute and smart, you can toy with my daughter?

Con gái cũng có thể bắt nạt và quấy rối.

Girls can bully and harass too.

Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.

A father and daughter separated from a bicycle by a mysterious wall.

Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».

Found by Pharaoh’s daughter, he was ‘brought up as her own son.’

A-đam sinh con trai và con gái (4)

Adam fathered sons and daughters (4)

và 1 cô con gái nhỏ.

a little girl.

Đó là con gái!

It's a girl!

Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.

Her daughter, Eina, just out of high school, is embarking on her own career as a pioneer.

Người đúng là con gái của cha Người đó.

Your father's daughter, indeed.

Trong tập "Trilogy Time" có hé lộ rằng năm 2015, con gái của Ted sẽ được sinh ra.

In the episode "Trilogy Time" it is revealed that by 2015, Ted's daughter will already be born.

Đây là một trường con gái.

It is a girls'school.

Xác định đúng danh từ chỉ phụ nữ trong tiếng Anh, ngoài "female" (nữ giới), "women" (phụ nữ), sẽ giúp bạn có lời chúc ngày 8/3 ý nghĩa và trọn vẹn hơn.

Phụ nữ là "women", tiền tố "wo-" có gốc là từ "wife" (vợ), nên "women" có nghĩa là "wife-man" - vợ của người đàn ông.

Từ "women" - số nhiều của "woman" khiến nhiều người phát âm sai. Khi học phát âm, bạn cần nhớ từ "woman" thì phát âm là /ˈwʊmən/, nghe hơi giống "wu-mừn" với trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Còn từ "women" thì phát âm là /ˈwɪmɪn/, nghe hơi giống "wi-mìn".

Phái nữ thì là "female", với chữ "male" là đàn ông, còn "fe-" bắt nguồn từ chữ "femina", nghĩa là phụ nữ.

Nói về phụ nữ, không thể không nhắc tới vợ - "wife". Trước khi cưới, người vợ là người yêu (girlfriend). Vào ngày cưới, cô ấy thành cô dâu "bride", còn người chú rể là "bridegroom", hay "groom". Thú vị một điều, từ "groom" còn có nghĩa là "người hầu chăm ngựa".

Khi sinh con, người vợ sẽ trở thành một người mẹ - "a mother". Con gái được gọi là "daughter" hoặc "girl".

Cô gái trong tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Creativefabrica

Trong gia đình, còn có cô và bác gái, tiếng Anh gọi chung là "aunt". Trong tiếng Anh - Mỹ, từ "aunt" có cách phát âm giống hệt như "ant" - con kiến. Bà trẻ là cô của bố hoặc mẹ thì gọi là "greataunt" hoặc "grandaunt".

Anh chị em họ được gọi là "cousin". Từ này cũng nhiều người phát âm sai, có phiên âm là /ˈkʌzən/ - với trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Cháu gái gọi là "niece", phiên âm rất đơn giản /nis/, nhưng từ này cũng không dễ phát âm. Lý do là người Việt thường khó khăn khi phát âm /i/ (thuật ngữ gọi là âm "i căng miệng"), và âm "s" đứng cuối cùng.

Nói thêm, những nghề mà nữ giới làm trong tiếng Anh thường có đuôi -ess, nữ hầu bàn là "waitress" hay công chúa là "princess". Trong thế giới động vật, các con cái thường cũng có đuôi "ess", ví dụ sư tử cái là "lioness", hổ cái là "tigeress".

Về cách gọi, phụ nữ chưa lấy chồng được gọi là "Miss", phát âm là /mɪs/ với một âm /s/ ở cuối. Từ "Miss" còn dùng để nói về hoa hậu, chẳng hạn Miss Vietnam.

Phụ nữ có chồng thường được gọi là "Missus", viết tắt là "Mrs", phát âm là /ˈmɪsɪz/. Sau này, việc gọi Miss hay Mrs bị cho rằng là phân biệt giới tính, nên người ta gọi chung là Ms. Từ này phát âm là /mɪz/, hơi khác với từ "miss" một chút ở âm cuối.