Công văn của bộ công thương giấy phép kinh doanh năm 2024

Trường hợp Công ty bán hàng hóa cho cá nhân, hộ gia đình, tổ chức khác để sử dụng vào mục đích tiêu dùng, Công ty phải thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền phân phối bán lẻ, theo quy định tại khoản 7 Điều 3 và khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

2. Việc bán đồ uống (bia, nước ngọt) kèm theo dịch vụ nấu nướng và phục vụ thức ăn của nhà hàng là việc thực hiện dịch vụ có mã CPC 642. Theo quy định của Biểu cam kết cụ thể về dịch vụ của Việt Nam trong WTO, đến nay, hạn chế tiếp cận thị trường đối với dịch vụ có mã CPC 642 đã hết. Do vậy, Công ty được thực hiện dịch vụ này sau khi đăng ký tại các giấy tờ có theo quy định của Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp và đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh dịch vụ này theo quy định pháp luật (về vệ sinh an toàn thực phẩm, về kinh doanh bia... (nếu có)).

Việc bán đồ uống theo phương thức trên không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 09/2018/NĐ-CP, do vậy Công ty không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh theo quy định của Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

Nộp hồ sơ trực tuyến In PDF

Tên thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế Địa chỉ tiếp nhận Cơ quan thực hiện

Sở Công Thương tỉnh Bình Định

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định)

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Nộp qua bưu chính công ích Đối tượng thực hiện Tổ chức Trình tự thực hiện
  • - Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng điện tử (nếu đủ điều kiện áp dụng) đến Cơ quan cấp Giấy phép.
  • - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa đủ và hợp lệ.
  • - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra việc đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 9 và khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP:
  • - Trường hợp không đáp ứng điều kiện, Cơ quan cấp Giấy phép có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
  • - Trường hợp đáp ứng điều kiện, Cơ quan cấp Giấy phép gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP).
  • - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương căn cứ vào nội dung tương ứng quy định tại Điều 25 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP).
  • - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Cơ quan cấp Giấy phép cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Trường hợp Bộ Công Thương từ chối, Cơ quan cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Thời hạn giải quyết Trực tiếp
  • 15 Ngày 15 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ) Trực tuyến
  • 15 Ngày 15 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ) Nộp qua bưu chính công ích
  • 15 Ngày 15 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ) Phí

Không

Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng + Kế hoạch kinh doanh tại cơ sở bán lẻ: trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh doanh; Bản chính: 2 Bản sao: 0 + Kế hoạch tài chính cho việc lập cơ sở bán lẻ: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính; Bản chính: 2 Bản sao: 0 - Bản giải trình có nội dung: + Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở bán lẻ; giải trình việc đáp ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; kèm theo tài liệu về địa điểm lập cơ sở bán lẻ Bản chính: 2 Bản sao: 0 - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Bản chính: 0 Bản sao: 2 - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có) Bản chính: 2 Bản sao: 0 - Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP)04MĐ-Đơn cấp GPBL.doc Bản chính: 2 Bản sao: 0 Bản giải trình có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Bản chính: 2 Bản sao: 0 Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) Bản chính: 0 Bản sao: 2 Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn Bản chính: 2 Bản sao: 0 Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018)01MĐ-Đơn cấp GPKD.doc Bản chính: 2 Bản sao: 0 Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ Yêu cầu - điều kiện

- Điều kiện chung: Đảm bảo các điều kiện chung được quy định tại Điều 9 và Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

- Điều kiện riêng: Địa điểm lập cơ sở bán lẻ thứ nhất cùng tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương với trụ sở chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.