Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán của TP. Thanh Hóa năm 2016, có đáp án chi tiết, các em cùng theo dõi dưới đây nhé: Bài 3 ( 2,0 điểm ) Một người lái ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau khi đến B và nghỉ lại ở đó 30 phút, ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 40km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 8h15 phút (kể cả thời gian nghỉ lại ở B). Tính độ dài quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở B có đường cao BH. Đường phân giác AD cắt BH tại E Chứng minh: a) Hai tam giác ABD và AHE đồng dạng; b, AB2= AH.AC Tuyensinh247.com Xem thêm tại đây: Đề thi học kì 2 lớp 8 | Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán Đề thi học kì 2 lớp 8 môn ToánĐề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 phòng GD&ĐT Cát Tiên, Lâm Đồng là đề thi học kì II môn Toán lớp 8 đề số 9 dành cho các bạn học sinh và thầy cô tham khảo, làm tài liệu nghiên cứu, học tập môn Toán lớp 8 được chắc chắn nhất, làm cơ sở học lên chương trình Toán lớp 9.
Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Phương trình 2x + 3 = 3x + 5 có nghiệm là a. x = −8 b. x = 8 c. x = 2 d. x = −2. Câu 2: Tập hợp của phương trình (x - 2)(3 - 2x) = 0 là Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a. (x + 2)(x - 1) = 0 b. 0x + 7 = 0 c. 3x - 2 = 0 d. 1/x + 2x = 0 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình làa. x ≠ 3 b. x ≠ −3 c. x ≠ 0 và x ≠ 3 d. x ≠ −3 và x ≠ 3 Câu 5. Trong hình vẽ bên (AB // CD), giá trị của x bằng bao nhiêu? a. x = 12 b. x = 16 c. x = 18 d. x = 15 . Câu 6. Cho ∆ABC ∼ ∆MNP. Phát biểu nào sau đây là sai? Câu 7. Cho ∆ABC và ∆DEF có . Kết luận nào sau đây là đúng?a. ∆ BAC ∼∆ DEF b. ∆ABC ∼ ∆FED c. ∆ABC ∼ ∆ DEF d. ∆ACB ∼ ∆ DEF. Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2? a. 3x + 3 > 9 b. −5x > 4x +1 c. x−2 <−2x +4 d. x − 6> 5 − x. Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Câu 10. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức I−4xI -3x + 13 là a. -7x + 13 b. x + 13 c. - x + 13 d. 7x + 13 Câu 11. Bất phương trình - 3x + 4> 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng? a. Số a là số âm nếu 4a < 5a b. Số a là số dương nếu 4a > 5a c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a. Câu 13. Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆A'B'C' theo tỉ số k thì ∆A'B'C' đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số a. 1/k b. 1 c. k d. k2 Câu 14: Cho a + 3 > b + 3. Khi đó ta có a. a< b b. -3a - 4 > - 3b - 4 c. 5a + 3 < 5b + 3 d. 3a + 1 > 3b + 1 Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, độ dài cạnh bên là 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là a. 48cm2 b. 120cm2 c. 24cm2 d. 36cm2. Câu 16. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? a. x - 3 ≥ 0 b. x - 3 ≤ 0 c. x- 3> 0 d. x - 3 < 0 II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (2 điểm). Giải các phương trình sau: Câu 18. (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 19. (2 điểm) Cho hình thang ABCD, (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết AB = 5cm, OA = 2cm, OC = 4cm, OD = 3,6cm. a. Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC b. Tính DC, OB. c. Đường thẳng qua O vuông góc với AB cắt AB và CD lần lượt tại H và K. Chứng minh OH/OK = AB/CD
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………… Lớp…. Trường THCS ………………....... (Bài làm gồm …..…. tờ)
.................................................................đường cắt phách................................................................................................
ĐỀ CHẴN (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi này) Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 2(2x + 1) – 3(x + 2) = 0 b) (x - 2)2 + 8 – 4x = 0 c) d) Bài 2: (2,0 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số ? a) 17 – 4x < 5 b) Bài 3: (1,5 điểm) Bạn An đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình là 15km/h, lúc về vì đường đông nên bạn An phải giảm vận tốc đi 5km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn An đến trường. Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.
Bài 5 (1,0 điểm ): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Bài làm ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………… Lớp…. Trường THCS ………………....... (Bài làm gồm …..…. tờ)
.................................................................đường cắt phách................................................................................................
ĐỀ LẺ (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi này) Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 3(2x + 1) – 2(x + 2) = 0 b) (x - 5)2 + 10 – 2x = 0 c) d) Bài 2: (2,0 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số ? a) 15 – 4x < 7 b) Bài 3: (1,5 điểm) Bạn Nam đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình là 10km/h, lúc về bạn Nam đã tăng vận tốc thêm 5km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 4 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường. Bài 4: (3,5 điểm) Cho MNP vuông tại M, MA là đường cao. Gọi B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MN, MP.
Bài 5 (1,0 điểm ): Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = Bài làm ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ |