Tỷ giá liên ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 10/8: Đồng đô la Mỹ tiếp tục được giữ ổn định tỷ giá tại VCB trong phiên sáng nay. Bên cạnh đó cũng có đồng Dinar Kuwait được giữ nguyên tỷ giá.

Có 9 đồng ngoại tệ ghi nhận giảm giá so với hôm qua có thể kể tới như: Nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út, krona Thụy Điển…

Bên cạnh đó cũng có một số đồng tiền tệ khác được điều chỉnh tăng giá như: Franc Thụy Sĩ, euro, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ nguyên, ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 23.251,88 VND/EUR - bán ra 24.554,01 VND/EUR, lần lượt tăng 34,19 đồng và 36,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm giá nhẹ ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán ở mức 27.508,91 VND/GBP - 28.682,08 VND/GBP, giảm lần lượt 6,84 đồng và 7,13 đồng so với trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm giá, mua vào với giá 3.392,41 VND/CNY - bán ra 3.537,62 VND/CNY, tương ứng giảm 1,00 đồng và 1,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào với giá 168,20 VND/JPY giảm 0,47 đồng - bán ra với giá 178,07 VND/JPY giảm 0,49 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,46 VND/KRW và bán ra là 18,84 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD)quay đầu giảm giá, mua vào - bán ra ở mức: 15.843,09 VND/AUD - 16.518,75 VND/AUD,giảm lần lượt 54,69 đồng và 57,03 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng giá, mua vào ở mức 584,14 VND/THB - bán ra 673,99 VND/THB, tương ứng tăng thêm 2,79 đồng và 3,22 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.843,09

16.003,12

16.518,75

-54,69

-55,25

-57,03

Đô la Canada

CAD

17.683,77

17.862,40

18.437,93

-38,50

-38,88

-40,14

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.890,98

24.132,30

24.909,86

30,01

30,31

31,29

Nhân dân tệ

CNY

3.392,41

3426,67

3.537,62

-1,00

-1,02

-1,04

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.148,73

3.269,75

-

4,61

4,79

Euro

EUR

23.251,88

23.486,74

24.554,01

34,19

34,52

36,10

Bảng Anh

GBP

27.508,91

27.786,78

28.682,08

-6,84

-6,90

-7,13

Đô la Hồng Kông

HKD

2.903,89

2.933,22

3.027,73

0,07

0,07

0,07

Rupee Ấn Độ

INR

-

293,14

304,90

-

0,07

0,08

Yen Nhật

JPY

168,20

169,90

178,07

-0,47

-0,47

-0,49

Won Hàn Quốc

KRW

15,46

17,18

18,84

-0,04

-0,04

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

76.046,15

79.097,06

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.195,02

5.309,04

-

1,17

1,19

Krone Na Uy

NOK

-

2.354,20

2.454,48

-

2,15

2,24

Rúp Nga

RUB

-

336,17

455,60

-

-6,09

-8,25

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.204,67

6.453,60

-

-1,16

-1,20

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.253,05

2.349,03

-

-5,40

-5,63

Đô la Singapore

SGD

16.529,65

16.696,61

17.234,59

1,20

1,21

1,25

Baht Thái

THB

584,14

649,05

673,99

2,79

3,11

3,22

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai

Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng Vietcombank (VCB) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank cập nhật lúc 13:28 10/08/2022 có thể thấy có 5 ngoại tệ tăng giá, 6 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 9 ngoại tệ tăng giá và 9 ngoại tệ giảm giá.

Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá Vietcombank (VCB) tại đây.

(đơn vị: đồng)

Tên ngoại tệ Mã ngoại tệ Mua Tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Đô la Úc AUD 15,843.09 -54.69 16,003.12 -55.25 16,518.75 -57.03
Đô la Canada CAD 17,683.77 -38.50 17,862.40 -38.88 18,437 -40.14
Franc Thuỵ Sĩ CHF 23,890 30.01 24,132 30.31 24,909 31.29
Nhân Dân Tệ CNY 3,392.41 -1.00 3,426.67 -1.02 3,537.62 -1.04
Krone Đan Mạch DKK 0.00 3,148.73 4.61 3,269.75 4.79
Euro EUR 23,251 34.19 23,486 34.52 24,554 36.10
Bảng Anh GBP 27,508 -6.84 27,786 -6.90 28,682 -7.13
Đô la Hồng Kông HKD 2,903.89 0.07 2,933.22 0.07 3,027.73 0.07
Rupee Ấn Độ INR 0.00 293.14 0.07 304.90 0.08
Yên Nhật JPY 168.20 0.47 169.90 0.47 178.07 0.49
Won Hàn Quốc KRW 15.46 0.04 17.18 0.04 18.84 0.05
Kuwaiti dinar KWD 0.00 76,046 79,097
Ringit Malaysia MYR 0.00 5,195.02 1.17 5,309.04 1.19
Krone Na Uy NOK 0.00 2,354.20 2.15 2,454.48 2.24
Rúp Nga RUB 0.00 336.17 -6.09 455.60 -8.25
Rian Ả-Rập-Xê-Út SAR 0.00 6,204.67 -1.16 6,453.60 -1.20
Krona Thuỵ Điển SEK 0.00 2,253.05 -5.40 2,349.03 -5.63
Đô la Singapore SGD 16,529.65 1.20 16,696.61 1.21 17,234.59 1.25
Bạc Thái THB 584.14 2.79 649.05 3.11 673.99 3.22
Đô la Mỹ USD 23,220 23,250 23,530

Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) của 20 ngoại tệ mới nhất

Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.