Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024

Giới thiệu bản thân là một trong những điều cơ bản mỗi khi làm quen. Trung tâm tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn hội thoại về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn

Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024
Tiếng Hàn chủ đề bản thân

Mỗi khi làm quen với mọi người bạn sẽ giới thiệu những điều cơ bản về bản thân. Dần dần để tìm hiểu nhau nhiều hơn các bạn thường nói về đặc điểm tính cách bản thân, đặc điểm trên cơ thể mình. Cùng chia sẻ những điều thú vị này sẽ làm cho tình bạn trở nên gắn bó hơn. Hãy học ngay những câu miêu tả bằng tiếng Hàn để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng hàn của bản thân nhé.

Những câu miêu tả trong tiếng hàn?

Tôi thuận tay trái 저는 왼손잡이예요

Cánh tay của tôi khá dài 제 팔은 상당히 긴 편입니다

Em trai tôi có đôi chân dài 제 남동생은 다리가 길어요

Cô ấy cao và mảnh mai 그녀는 키가 크고 날씬합니다

Anh ấy có cái bụng to 그는 배가 나왔어요

Anh ấy giống cha hay giống mẹ nhiều hơn ? 당신은 어머니를 닮았습니까아니면 아버지를 더 닮았습니까?

Tôi không nghĩ là tôi thật giống cha hay mẹ 어느 쪽도 별로 닮지 않은 것 같아요

Anh tôi thật giống cha tôi 제 남동생은 아빠를 쏙 빼닮았습니다

Chị tôi giống mẹ ở cái miệng 제 여동생은 입가가 어머니를 닮았습니다

Kiểu tóc, Trang phục 헤어 스타일,복장

Tóc tôi ngắn 나는 짧은 머리를 하고 있어요

Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024

Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

Tôi đã cắt tóc ngắn 머리를 짧게 잘랐습니다

Cô ấy có mái tóc rối 그녀는 부시시한 머리를 하고 있습니다

Tóc của cô ta luôn rối tung 그녀는 늘 부시시한 머리예요

Tôi mới đổi kiểu tó 헤어스타일을 바꿔 봤어요

Tôi nhuộm tóc màu nâu 머리를 갈색으로 염색했어요

Tóc tôi nhuộm đen trông thế nào ? 검게 염색한 머리가 어때요?

Màu tóc của bạn hợp với màu da 머리 색깔이 얼굴색과 어울려요

Tôi mặc vét và thắt cà vạt khi đi làm 나는 직장에 양복과 넥타이를 하고 갑니다

Tôi mặc đồng phục đi làm. 나는 직장에 제복을 입고 갑니다.

Tôi thường ăn mặc đơn giản. 나는 보통 평상복 차림입니다.

Tôi thường ăn mặc chỉnh tề. 나는 보통 정장을 합니다.

Tôi thích ăn mặc chỉnh tề. 나는 정장하는 것을 좋아합니다.

Tôi thích chưng diện. 나는 화려한 옷을 입는 것을 좋아합니다.

Tôi mặc theo thời trang. 나는 유행하는 옷을 입습니다.

Trên đây là những câu nói về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn mà chúng tôi đã giới thiệu. Chúc các bạn học tập tốt.

Bạn có biết rằng việc học từ vựng về miêu tả ngoại hình không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn khi du học tại Hàn Quốc mà còn mở rộng vốn từ vựng của bạn trong nhiều tình huống khác nhau? 🤔📚

Tại Du học Hàn Quốc Monday, chúng tôi không chỉ hỗ trợ bạn trên hành trình du học, mà còn giúp bạn chinh phục ngôn ngữ Hàn Quốc một cách thú vị và hiệu quả. Hãy cùng khám phá thế giới từ vựng đa dạng để miêu tả ngoại hình bằng tiếng Hàn, từ những từ cơ bản nhất như “tall” (키가 크다) và “short” (키가 작다), đến những từ mô tả chi tiết hơn như “curly hair” (곱슬머리) hay “slim” (마른). 🌈💬

🔍 Học từ vựng miêu tả ngoại hình không chỉ giúp bạn mô tả bản thân và người khác, mà còn là cơ hội để hiểu sâu hơn về văn hóa và xã hội Hàn Quốc. Đây là một bước quan trọng trong việc hòa nhập và thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa của đất nước bạn đang du học. 🌍👫

👉 Khám phá thêm về từ vựng miêu tả ngoại hình bằng tiếng Hàn và nâng cao khả năng ngôn ngữ của bạn với bài viết chi tiết tại: Từ Vựng Miêu Tả Ngoại Hình Bằng Tiếng Hàn. Cùng Du học Hàn Quốc Monday, bước chân vào thế giới tiếng Hàn đầy màu sắc và cuốn hút! 📖✨

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách là phần không thể thiết khi học tiếng Hàn Quốc theo chủ đề con người. Bổ sung ngay những từ vựng miêu tả tính cách, thái độ cùng những điểm ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo và đạt điểm cao trong bài thi TOPIK. Đọc ngay cùng trung tâm Hàn ngữ Ngoại Ngữ You Can nhé.

Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024

Học từ vựng tiếng Hàn về con người sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, dễ dàng hơn. Bỏ túi ngay những từ sau đây nhé

  • 친절하다 tốt bụng
  • 감성적이다: đa cảm , nhạy cảm
  • 성격이 급하다: nóng vội, cấp bách
  • 직선적이다: thẳng thắng
  • 이성적이다: lí tính, lý trí
  • 차분하다: trầm tĩnh, điềm tĩnh
  • 질투하다: ghen, ganh tị, ghen tị
  • 차갑다: lạnh lùng( có cảm giác khó gần)
  • 공손하다: lịch sự, nhã nhặn
  • 마음이 나쁘다: tấm lòng xấu xa
  • 거치다: thô lỗ
  • 까다롭다: khó tính, cầu kỳ, rắc rối
  • 겸손하다: khiêm tốn
  • 꼼꼼하다: thận trọng, cẩn thận
  • 변덕스럽다: tính dễ thay đổi
  • 다혈질이다: tính dễ nổi nóng và gấp, vội vàng
  • 예술 감각이 있다: có cảm thụ tốt về nghệ thuật
  • 싫증을 잘 내다: dễ phát chán
  • 이기적이다: ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ lợi cho bản thân mình
  • 융통성이 있다: tính linh động
  • 감성적이다: dễ xúc động, đa cảm, nhạy cảm
  • 이성적이다: tính lí trí
  • 차분하다: trầm tĩnh, điềm tĩnh
  • 직선적이다: tính thẳng thắn rõ ràng
  • 부드럽다: dịu dàng
  • 털털하다: dễ dãi (đối lập với 엄격하다: nghiêm khắc)
  • 친절하다: nhiệt tình, tốt bụng
  • 구두쇠이다: nhím, ích kỷ, keo kiệt
  • 질투심이 많다: hay ghen tị
  • 착하다: hiền lành
  • 현명하다: thông minh, sáng suốt
  • 외향적: hướng ngoại, cởi mở
  • 내성적: nội tâm, khép kín
  • 부정적: theo khuynh hướng tiêu cực
  • 긍정적: theo khuynh hướng tích cực
  • 소극적: tiêu cực
  • 적극적: tích cực
  • 창피하다: xấu hổ
  • 부끄럽다: ngại ngùng, thẹn thùng
  • 재미 있다: vui tính
  • 용맹하다: dũng mãnh
  • 부럽다: ganh tị
  • 용감하다: dũng cảm
  • 효도하다: hiếu thảo
  • 똑똑하다: thông minh (총명하다)
  • 얌전하다: nhã nhặn, lịch thiệp
  • 나쁘다: xấu
  • 어리석다: đần độn, ngớ ngẩn (우둔하다, 무디하다)
  • 악하다: độc ác (흉악하다)
  • 예쁘다, 곱다: đẹp
  • 지혜롭다: khôn khéo (슬기롭다)
  • 선하다: lương thiện
  • 차갑다: lạnh lùng
  • 따뜻하다: ấm áp
  • 폭력적이다: tính bạo lực
  • 예민하다: nhạy cảm
  • 자상하다: chu đáo
  • 두려움이 많다: nhiều nỗi lo sợ hãi
  • 고민이 많다: nhiều băn khoăn
  • 걱정이 있다: có nỗi lo
  • 욕심이 많다: tham lam
  • 엄하다, 엄격하다: nghiêm khắc
  • 거만하다: tự đắc, kiêu ngạo
  • 낭만적이다: tính lãng mạn
  • 낙천적이다: tính lạc quan

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Từ vựng tiếng Hàn về thái độ

Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024

Bên cạnh những từ vựng tiếng hàn về tính cách con người thì còn có những từ chỉ thái độ tương tự, bạn có thể học tiếng Hàn qua những từ vựng này để giao tiếp dễ dàng hơn.

  • 시원시원하다: dễ chịu, thoải mái
  • 보수적이다: bảo thủ
  • 부인내심 강하다: tính nhẫn nại, chịu đựng
  • 지런하다: chịu khó
  • 단순하다: giản dị, không cầu kì, mộc mạc , đơn sơ
  • 고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
  • 온화하다: ôn hòa
  • 개방적이다: cởi mở
  • 냉정하다: lạnh nhạt, hờ hững
  • 무뚝뚝하다: cứng nhắc, khô khan
  • 불효하다: bất hiếu
  • 쪽팔리다: xấu hổ
  • 참지 못하다: thiếu kiên nhẫn
  • 적극적: tích cực, nhiệt huyết

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình

Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024

Để miêu tả bản thân hay một người nào đó các bạn quen biết, thì việc có vốn từ vựng về tính cách tiếng Hàn thôi thì chưa đủ. Đừng bỏ qua những từ vựng thông dụng về ngoại hình tiếng Hàn Quốc dưới đây nhé:

  • 어깨가 넓다/ 좁다 /eokkaega neolbda/ jobda/: khổ vai rộng/ hẹp
  • 체격이 크다/작다 /chegyeog-i keuda/jagda/: dáng người cao lớn hoặc thấp
  • 마르다/ 날씬하다 /maleuda/ nalssinhada/: gầy/ mảnh mai
  • 키가 크다/ 작다 /kiga keuda/ jagda/: tình từ cao/ thấp
  • 다리가 길다/짧다 /daliga gilda/jjalbda/: chân dài, ngắn
  • 통통하다/ 뚱뚱하다 /tongtonghada/ ttungttunghada/: đầy đặn/ béo
  • 얼굴이 동그랗다 /eolgul-i dong-geulahda/: Khuôn mặt tròn
  • 배가 나오다 /baega naoda/: Người có bụng, béo bụng
  • 코가 높다/ 낮다 /koga nopda/ najda/: sống mũi cao/ thấp
  • 얼굴이 네모나다 /eolgul-i nemonada/: Khuôn mặt vuông
  • 얼굴이 잘생기다/못생기다 /eolgul-i jalsaeng-gida/mos-saeng-gida/: người đẹp (ưa nhìn)/ không đẹp, xấu
  • 눈이 크다/ 작다 /nun-i keuda/ jagda/: đôi mắt to/ nhỏ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu

Đoạn văn miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Hàn

저의 성격은 무척 온화하고 너그러운 편입니다. /jeoui seong-gyeog-eun mucheog onhwahago neogeuleoun pyeon-ibnida/ Tính tôi rất ôn hòa và rộng lượng.

항상 상대방을 많이 이해하고 상대방의 입장에서 생각하고 다른 사람의 이야기를 잘 듣고 배려하는 것이 저의 장점입니다. /hangsang sangdaebang-eul manh-i ihaehago sangdaebang-ui ibjang-eseo saeng-gaghago daleun salam-ui iyagileul jal deudgo baelyeohaneun geos-i jeoui jangjeom-ibnida./

Điểm mạnh của tôi là tôi luôn hiểu đối phương rất nhiều, suy nghĩ theo quan điểm của đối phương và lắng nghe cẩn thận những gì người khác nói.

그러나 말수가 적고 성격이 급한 것이 저의 단점입니다. 그래서 이 단점들을 개선하기 위해 노력하고 있습니다. /geuleona malsuga jeoggo seong-gyeog-i geubhan geos-i jeoui danjeom-ibnida. geulaeseo i danjeomdeul-eul gaeseonhagi wihae nolyeoghago issseubnida./

Tuy nhiên, khuyết điểm của tôi là ít nói và nóng tính. Vì vậy, chúng tôi đang làm việc để cải thiện những thiếu sót này.

Hội thoại tiếng Hàn về tính cách

Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng hàn năm 2024

Học những câu hỏi và câu trả lời về tính cách dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Hàn đúng ngữ pháp và chuẩn như người bản xứ:

  • 당신의 성격에 대해 말해주세요. /dangsin-ui seong-gyeog-e daehae malhaejuseyo/ Bạn hãy nói về tính cách của bản thân.
  • 본인 성격을 어떻게 표현하시겠어요? /bon-in seong-gyeog-eul eotteohge pyohyeonhasigess-eoyo?/ Bạn hãy nói về tính cách của bản thân (trang trọng) (본인: bản thân)
  • 당신의 성격은 어떠세요? /dangsin-ui seong-gyeog-eun eotteoseyo?/ Tính cách của bạn là gì?
  • 당신의 약점은 무엇입니까? /dangsin-ui yagjeom-eun mueos-ibnikka?/ Điểm yếu của bạn là gì?
  • 당신의 장점은 무엇입니까? /dangsin-ui jangjeom-eun mueos-ibnikka?/ Điểm mạnh của bạn là gì?
  • 당신은 어떤 사람입니까? /dangsin-eun eotteon salam-ibnikka?/ Bạn là người như thế nào?
  • 저는 ~ (으)ㄴ 편입니다. /jeoneun ~ (eu)n pyeon-ibnida./ Tôi là người…
  • 친구들은 제가 ~다고 합니다. /chingudeul-eun jega ~dago habnida./ Bạn bè hay nói tôi là người…
  • 저는 상당히 ~입니다. /jeoneun sangdanghi ~ibnida/ Tôi khá…
  • 저는 제 자신이 ~(으)면서도 ~다고 생각합니다. /jeoneun je jasin-i ~(eu)myeonseodo ~dago saeng-gaghabnida/ Tôi nghĩ tôi vừa…vừa…
  • 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요. /seong-gyeog-i nagcheonjeog-in pyeon-ieoseo keun il-i issdeolado singyeong sseuji anh-ayo./ Anh ấy có một tính cách lạc quan, vì vậy anh ấy không quan tâm nếu điều gì lớn xảy ra với mình.

Xem ngay: Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cơ Thể Người

Trên đây là ngữ pháp, từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng giúp bạn giao tiếp trôi chảy cùng người bản xứ. Cách học tiếng Hàn theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ nhanh chóng. Để đọc thêm nhiều bài viết hay khác, đừng quên theo dõi trung tâm Ngoại Ngữ You Can thường xuyên nhé.