Giới thiệu bản thân là một trong những điều cơ bản mỗi khi làm quen. Trung tâm tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn hội thoại về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn Show Mỗi khi làm quen với mọi người bạn sẽ giới thiệu những điều cơ bản về bản thân. Dần dần để tìm hiểu nhau nhiều hơn các bạn thường nói về đặc điểm tính cách bản thân, đặc điểm trên cơ thể mình. Cùng chia sẻ những điều thú vị này sẽ làm cho tình bạn trở nên gắn bó hơn. Hãy học ngay những câu miêu tả bằng tiếng Hàn để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng hàn của bản thân nhé. Những câu miêu tả trong tiếng hàn?Tôi thuận tay trái 저는 왼손잡이예요 Cánh tay của tôi khá dài 제 팔은 상당히 긴 편입니다 Em trai tôi có đôi chân dài 제 남동생은 다리가 길어요 Cô ấy cao và mảnh mai 그녀는 키가 크고 날씬합니다 Anh ấy có cái bụng to 그는 배가 나왔어요 Anh ấy giống cha hay giống mẹ nhiều hơn ? 당신은 어머니를 닮았습니까아니면 아버지를 더 닮았습니까? Tôi không nghĩ là tôi thật giống cha hay mẹ 어느 쪽도 별로 닮지 않은 것 같아요 Anh tôi thật giống cha tôi 제 남동생은 아빠를 쏙 빼닮았습니다 Chị tôi giống mẹ ở cái miệng 제 여동생은 입가가 어머니를 닮았습니다 Kiểu tóc, Trang phục 헤어 스타일,복장 Tóc tôi ngắn 나는 짧은 머리를 하고 있어요 Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả Tôi đã cắt tóc ngắn 머리를 짧게 잘랐습니다 Cô ấy có mái tóc rối 그녀는 부시시한 머리를 하고 있습니다 Tóc của cô ta luôn rối tung 그녀는 늘 부시시한 머리예요 Tôi mới đổi kiểu tó 헤어스타일을 바꿔 봤어요 Tôi nhuộm tóc màu nâu 머리를 갈색으로 염색했어요 Tóc tôi nhuộm đen trông thế nào ? 검게 염색한 머리가 어때요? Màu tóc của bạn hợp với màu da 머리 색깔이 얼굴색과 어울려요 Tôi mặc vét và thắt cà vạt khi đi làm 나는 직장에 양복과 넥타이를 하고 갑니다 Tôi mặc đồng phục đi làm. 나는 직장에 제복을 입고 갑니다. Tôi thường ăn mặc đơn giản. 나는 보통 평상복 차림입니다. Tôi thường ăn mặc chỉnh tề. 나는 보통 정장을 합니다. Tôi thích ăn mặc chỉnh tề. 나는 정장하는 것을 좋아합니다. Tôi thích chưng diện. 나는 화려한 옷을 입는 것을 좋아합니다. Tôi mặc theo thời trang. 나는 유행하는 옷을 입습니다. Trên đây là những câu nói về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn mà chúng tôi đã giới thiệu. Chúc các bạn học tập tốt. Bạn có biết rằng việc học từ vựng về miêu tả ngoại hình không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn khi du học tại Hàn Quốc mà còn mở rộng vốn từ vựng của bạn trong nhiều tình huống khác nhau? 🤔📚 Tại Du học Hàn Quốc Monday, chúng tôi không chỉ hỗ trợ bạn trên hành trình du học, mà còn giúp bạn chinh phục ngôn ngữ Hàn Quốc một cách thú vị và hiệu quả. Hãy cùng khám phá thế giới từ vựng đa dạng để miêu tả ngoại hình bằng tiếng Hàn, từ những từ cơ bản nhất như “tall” (키가 크다) và “short” (키가 작다), đến những từ mô tả chi tiết hơn như “curly hair” (곱슬머리) hay “slim” (마른). 🌈💬 🔍 Học từ vựng miêu tả ngoại hình không chỉ giúp bạn mô tả bản thân và người khác, mà còn là cơ hội để hiểu sâu hơn về văn hóa và xã hội Hàn Quốc. Đây là một bước quan trọng trong việc hòa nhập và thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa của đất nước bạn đang du học. 🌍👫 👉 Khám phá thêm về từ vựng miêu tả ngoại hình bằng tiếng Hàn và nâng cao khả năng ngôn ngữ của bạn với bài viết chi tiết tại: Từ Vựng Miêu Tả Ngoại Hình Bằng Tiếng Hàn. Cùng Du học Hàn Quốc Monday, bước chân vào thế giới tiếng Hàn đầy màu sắc và cuốn hút! 📖✨ Từ vựng tiếng Hàn về tính cách là phần không thể thiết khi học tiếng Hàn Quốc theo chủ đề con người. Bổ sung ngay những từ vựng miêu tả tính cách, thái độ cùng những điểm ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo và đạt điểm cao trong bài thi TOPIK. Đọc ngay cùng trung tâm Hàn ngữ Ngoại Ngữ You Can nhé. Học từ vựng tiếng Hàn về con người sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, dễ dàng hơn. Bỏ túi ngay những từ sau đây nhé
Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về trường học Từ vựng tiếng Hàn về thái độBên cạnh những từ vựng tiếng hàn về tính cách con người thì còn có những từ chỉ thái độ tương tự, bạn có thể học tiếng Hàn qua những từ vựng này để giao tiếp dễ dàng hơn.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hìnhĐể miêu tả bản thân hay một người nào đó các bạn quen biết, thì việc có vốn từ vựng về tính cách tiếng Hàn thôi thì chưa đủ. Đừng bỏ qua những từ vựng thông dụng về ngoại hình tiếng Hàn Quốc dưới đây nhé:
Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu Đoạn văn miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Hàn저의 성격은 무척 온화하고 너그러운 편입니다. /jeoui seong-gyeog-eun mucheog onhwahago neogeuleoun pyeon-ibnida/ Tính tôi rất ôn hòa và rộng lượng. 항상 상대방을 많이 이해하고 상대방의 입장에서 생각하고 다른 사람의 이야기를 잘 듣고 배려하는 것이 저의 장점입니다. /hangsang sangdaebang-eul manh-i ihaehago sangdaebang-ui ibjang-eseo saeng-gaghago daleun salam-ui iyagileul jal deudgo baelyeohaneun geos-i jeoui jangjeom-ibnida./ Điểm mạnh của tôi là tôi luôn hiểu đối phương rất nhiều, suy nghĩ theo quan điểm của đối phương và lắng nghe cẩn thận những gì người khác nói. 그러나 말수가 적고 성격이 급한 것이 저의 단점입니다. 그래서 이 단점들을 개선하기 위해 노력하고 있습니다. /geuleona malsuga jeoggo seong-gyeog-i geubhan geos-i jeoui danjeom-ibnida. geulaeseo i danjeomdeul-eul gaeseonhagi wihae nolyeoghago issseubnida./ Tuy nhiên, khuyết điểm của tôi là ít nói và nóng tính. Vì vậy, chúng tôi đang làm việc để cải thiện những thiếu sót này. Hội thoại tiếng Hàn về tính cáchHọc những câu hỏi và câu trả lời về tính cách dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Hàn đúng ngữ pháp và chuẩn như người bản xứ:
Xem ngay: Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cơ Thể Người Trên đây là ngữ pháp, từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng giúp bạn giao tiếp trôi chảy cùng người bản xứ. Cách học tiếng Hàn theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ nhanh chóng. Để đọc thêm nhiều bài viết hay khác, đừng quên theo dõi trung tâm Ngoại Ngữ You Can thường xuyên nhé. |