Fleece blanket là gì

@blanket /blæɳkit/

Blanket có thể là Danh từ, Tính từ hoặc Ngoại động từ. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng thông qua các ví dụ cụ thể sau đây:

Bạn đang xem: Blankets là gì

* danh từ

  • – mền, chăn
  • – lớp phủ =a blanket of snow+ một lớp tuyết phủ
  • – để hoang
  • !to play the wet blanket
  • – làm giảm hào hứng, làm cụt hứng =to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody+ làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo
  • nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng =wet blanket+ người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu)

* tính từ

  • – (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm

* ngoại động từ

  • – trùm chăn, đắp chăn
  • – ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
  • – làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
  • – phủ lên, che phủ
  • – (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác)
  • – phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống),

Ex: I have got a new cotton blanket.

(Tôi mới mua một chiếc chăn cotton.)

Ex: I cannot go out because of a thick blanket of snow on the road.

(Tôi không thể đi ra ngoài vì có một lớp tuyết phủ dày trên đường.)

  • born on the wrong side of the blanket: là con hoang; đẻ hoang

Ex: Everyone looked down on him because he was born on the wrong side of the blanket.

(Mọi người đều coi thường anh ta bởi vì anh ấy là con hoang.)

  • to put a wet blanket on somebody/ to throw a wet blanket over somebody: làm nhụt nhuệ khí của ai, làm ai nản chí, làm ai cụt hứng

Ex: I got bad marks despite studying hard, which put a wet blanket on me.

(Tôi bị điểm kém dù đã học tập chăm chri, điều này đã làm tôi nản chí.)

  • wet blanket: người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu)

Tham khảo: Từ Chế và Hia có nghĩa là gì? | Cốp Pha Việt

Ex: There is nobody talk to her because she is always a wet blanket.

(Chẳng có ai trò chuyện với cô ta bởi vì cô ta luôn là người làm cho tập thể cụt hứng.)

  • có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm.

Ex: “ Bisexual” is a blanket term for both men and woman.

(“Người lưỡng tính” là một thuật ngữ chung, dùng cho cả đàn ông và phụ nữ.)

Ex: I always blanket when sleeping to avoid being cold.

(Tôi luôn đắp chăn khi đi ngủ để tránh bị lạnh.)

  • Ỉm đi, bịt đi, giấu lẹm đi (một chuyện xấu, một vấn đề)

Ex: He has blanketed his petty theft in order not to be criticized.

(Anh ta ỉm đi thói ăn cắp vặt của mình để tránh bị mọi người chỉ trích.)

  • làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)

Ex: The noise outside has blanketed the sound of film on television.

(Tiếng động bên ngoài đã lấp hết đi âm thanh của bộ phim trên TV.)

Ex: Yesterday, the heat blanketed all my town.

(Ngày hôm qua, không khí nóng đã bao trùm lên toàn thị trấn của tôi.)

  • (hàng hải) hứng gió của thuyền khác

Ex: The sailor had a difficulty in steering the sailboat because it blankets.

Nội dung liên quan: Amoniac là gì ? Tính chất, ứng dụng & tác hại của amoniac

(Thủy thủ gặp khó khăn trong việc điều khiển thuyền buồm vì nó hứng gió của thuyền khác.)

  • phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)

Ex: He was blanketed because of being late.

(Cậu ấy bị phạt tung chăn bởi bì đến trễ.)

Weighted Blanket chỉ một loại Chăn có trọng lượng khá nặng, hay còn gọi là chăn giảm lo âu (anxiety blanket), hoặc cái tên khác là chăn trọng lực (gravity blanket). Có một nghiên cứu chỉ ra rằng sử dụng Weighted Blanket sẽ làm giảm đi triệu chứng mất ngủ, lo âu, căng thẳng. Có ý kiến cho rằng loại chăn này mô phỏng một cái ôm khi ngủ, làm người sử dụng có cảm giác ai đó đang ôm mình.

Không biết các bạn nghĩ sao, tuy nhiên mình đoán là sẽ khá khó chịu khi sử dụng loại chăn có trọng lượng lớn đến vậy. Chắc chắn ta sẽ không hề thoải mái chút nào!

Fleece blanket là gì
Weighted Blanket Là Gì

Từ wet blanket là một cách nói hàm ý chỉ người vô duyên, đi phá hỏng cảm xúc vui sướng của người khác. Từ này xuất phát từ xa xưa khi một cái chăn được sử dụng để dập tắt một đám cháy.

* Synonyms:

  • Coverlet: tấm khắn trải giường.

Ex: The coverlet is weaved popularly in USA in late 19th century.

(Khăn trải giường được dệt phổ biến ở Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ 19.)

  • Obscure: Che phủ, che đậy

Ex: The sun was obscured by clouds.

(Mặt trời bị che phủ bởi mây.)

  • Total: Toàn bộ, tuyệt đối

Ex: Yesterday, I saw total eclipse of the sun.

(Hôm qua, tôi đã được nhìn thấy nhật thực toàn phần.)

Đang hot: &quotĐiện&quot là gì?

  • Thông tin sản phẩm
  • Yêu cầu thiết kế và Mockup
  • Prices and Requirements

Có ai mà không thích chăn chứ? Còn gì bằng khi được vùi mình vào một tấm chăn ấm áp để cảm thấy được sự vỗ về và che chở trong một ngày tồi tệ. Chăn stadium fleece của chúng tôi được làm từ lông cừu polyester dày để mang lại cảm giác thoải mái nhất có thể. Thiết kế của bạn sẽ được in ở mặt trước, còn mặt sau vẫn để nguyên màu trắng. Hãy để khách hàng của bạn được cuộn tròn một cách thích thú trong thiết kế của bạn!

Điều tuyệt vời nhất của sản phẩm này là gì ư? Đó là nó có thể giặt máy!

Các thông tin khác: Không sử dụng trung cũi trẻ em Có 3 kích thước: 30X40, 50X60, và 60X80 inch Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được sản xuất theo đơn đặt hàng

Sản phẩm chỉ in thiết kế và không có các chi tiết trang trí đính thêm vào

There are so many different options when looking for bedding, it can often be quite a challenge to find exactly the right addition. Two different bedding accessories are often confused or thought interchangeable, but they're not. These are throws and blankets. While both add style and colour to a bedroom, each one serves a different purpose, even though these purposes may overlap.

The purpose of a throw

A throws primary purpose, particularly if it's a tapestry-like throw, is for decoration. By choosing simple bedding, you can get a variety of different looks by topping it with different decorative throws. Each one can bring a new look, particularly when matched to other bedroom accessories. Throws are an inexpensive way to change your bedroom's appeal and flavour.

Fleece blanket là gì

Throw size and fabric type

Throws are smaller than blankets and made from a wide variety of materials. You'll find the size and fabric used either on the package or at the internet site where you purchase it.The two most popular fabric used in throws are fleece and more decorative tapestry style throws.

While the tapestry style throw is lighter weight, so it's primarily for looks, the fleece one can be used as a small cover to keep your feet or legs warm whether in another room watching television or at your computer. In fact, fleece throws have even been turned into something you wear by the manufacturer integrating arms into the throw. You can see why they're used in many rooms of the house.

Throw design and colour

Fleece blanket là gì

There's a wide variety of different colours and designs when it comes to throws, but far fewer in blankets. Blankets, however, are much larger and created to match the size of the bed. Blankets are normally used only for beds or other sleeping areas, since their size corresponds to the sizing of sheets.

Fleece blanket là gì

Their primary function is for warmth and they're seldom used for decoration, but often under bedspreads or a duvet. You can add extra layering to insulate your bed with a blanket, where a throw simply wouldn't do the trick, primarily because of its size, although a throw folded in half and put at the end of the bed is a great idea for warming cold feet and of course, adding a subtle touch of style to a bed.