Giải bài tập quản trị tài chính doanh nghiệp năm 2024

Giải bài tập quản trị tài chính doanh nghiệp năm 2024

Nội dung Text: Bài tập môn Quản trị tài chính (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. Bài 1: 1. Nhận xét và đánh giá cấu trúc tài chính của công ty. + Tỷ trọng TSNH = Năm (N­1) = = 0,3482 Năm N = =0,3795 + Tỷ trọng TSDH = 1­ tỷ trọng TSNH Năm (N­1) = 1­ 0,3482 = 0,6518 N = 1­ 0,3795 = 0,6205 + Hệ số nợ = Năm (N­1) = = 0,5538 Năm N = = 0,5435 + Hệ số vốn CSH = 1­ Hệ số nợ Năm (N­1) = 1­ 0,5538 = 0,4462 Năm N = 1­ 0,5435 = 0,4565 Lập bảng Chỉ tiêu Năm N­1 Năm N DN nghành DN nghành Tỷ trọng 0,3482 0,71 0,3795 0,73 TSNH Tỷ trọng 0,6518 0,6205 TSDH Hệ số nợ 0,5538 0,68 0,5435 0,69 Hệ số VCSH 0,4462 0,4565 Nhận xét: So sánh kết quả ta thấy tỷ trọng TSNH năm N của DN > năm N­1 nhưng thấp hơn mức TB nghành
  2. Hệ số nợ của DN trong năm N­1 > năm N nhưng thấp hơn mức TB nghành nên có thể thấy tài chính của doanh nghiệp chưa hợp lý Hệ số VCSH của DN năm N> năm N­1 có thể thấy khả năng tự chủ tài chính của công ty là khá hợp lý. 2. Nhận xét khả năng thanh toán của công ty Chỉ tiêu Năm N­1 Năm N DN Ngành DN Ngành HS khả năng thanh toán nợ NH 2,28 1,433 Hệ số khả năng thanh toán 1,998 1,12 1,05 1,02 nhanh HSKN thanh toán lãi vay 15, 07 1,3 HSKN thanh toán chung 1,805 1,62 1,84 1,54 HSKN thanh toán bằng tiền 0,68 0,21 Hệ số khả năng thanh toán chung của DN năm N> năm N­1 nhưng cao hơn mức TB nghành. Thể hiện khả năng thanh toán của công ty là khá tốt Hệ số khả năng thanh toán nợ NH của DN năm N
  3. Tỷ suất doanh lợi vốn chủ sở hữu của DN giảm qua các năm và thấp hơn mức TB nghành nhưng không thấp như ROA. Do đòn bẩy tài chính có tác dụng làm tăng lợi nhuận sau thuế cho cổ đông. Khả năng sinh lợi của DN còn kém hiệu quả BÀI 2 Năm N – 1 Năm N Chỉ tiêu DN Ngành DN Ngành 1. Cấu trúc tài chính 1.1. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn 0,93 0,81 0,92 0,78 1.2. Hệ số nợ 0,88 0,7 0,8568 0,75 8 2. Khả năng thanh toán 2.1. Khả năng thanh toán nợ ngắn 1,667 1,51 1,0967 1,56 hạn 0,987 0,81 1,009 0,75 2.2. Khả năng thanh toán nhanh 0,067 0,049 2.3. Khả năng thanh toán bằng tiền 3. Khả năng hoạt động 3.1. Vòng quay tổng tài sản 0,783 4,1 1,412 4,11 3.2. Vòng quay TS ngắn hạn 0,84 6,1 1,535 6,31 3.3. Kỳ thu tiền bình quân (ngày) 3.4. Vòng quay hàng tồn kho 10,77 15 18,4 16 4. Khả năng sinh lời 4.1. ROS 0,003 0,003 0,0025 0,0034 4.2. ROA 7 2 7 0,0024 4.3. ROE 0,002 0,002 0,0036 0,0035 9 1 3 0,026 0,003 0,025 2 5. EPS 297 240 307 250
  4. * Nhận xét: ­ Ta thấy tỉ trọng nợ ngắn hạn của doanh nghiệp là cao hơn mức chung của ngành chứng tỏ công ty có tài sản ngắn hạn lớn hơn trong tổng tài sản so với mức chung của ngành nhưng lại có hệ số tài sản dài hạn thấp hơn mức chung của ngành ­ Hệ số nợ của công ty cao hơn mức chung của ngành điều đó cho thấy công ty có nợ phải trả cao hơn mức trung bình của ngành ­ Khả năng thanh toán của công ty cả về thanh toán nợ ngắn hạn và thanh toán nhanh đều cao hơn ngành chứng tỏ công ty có khả năng thanh toán là khá nhanh, sự chuyển đổi từ tài sản sang tiền là khá tốt ­ Khả năng hoạt động của công ty bao gồm: Vòng quay tổng tài sản, vòng quay TS ngắn hạn, kỳ thu tiền bình quân, vòng quay hàng tồn kho đều thấp hơn mức chung của ngành khá lớn. Điều đó cho thấy việc sử dụng tài nguyên, nguồn lực của doanh nghiệp, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp là chưa thực sự tốt ­ Khả năng sinh lời của công ty gần như tương tự so với mức chung của cả ngành. Như vậy hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty ngang như hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp khác trong ngành. Như vậy công ty nên có chiến lược thay đổi để tăng khả năng hoạt động hay tăng hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên, nguồn lực , các chiến lược kinh doanh của công ty từ đó sẽ tăng khả năng sinh lời của công ty hơn nữa Bài 3 1. Phân tích cấu trúc tài chính a. Hệ số nợ Hệ số nợ năm N­1 = 0,554 Hệ số nợ năm N = 0,544 b. Hệ số vốn chủ sở hữu
  5. Hệ số vốn chủ sở hữu năm N = 0,446 Hệ số vốn chủ sở hữu năm N­1 = 0,456 c. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn Tỷ trọng tài sản ngắn hạn năm N­1 = 0,348 Tỷ trọng tài sản ngắn hạn năm N =0,38 d. Tỷ trọng tài sản dài hạn Tỷ trọng TSDH năm N­1 = 0.642 Tỷ trọng TSDH năm N= 0.62 2.Phân tích khả năng thanh toán của công ty a.Hệ số khả năng thanh toán chung Hệ số khả năng thanh toán chung năm N­1 = 1,805 Hệ số khả năng thanh toán chung năm N = 1,840 b. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn năm N ­1=2,28 Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn năm N= 1,434 c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh Hệ số khả năng thanh toán nhanh năm N­1 = 1,998 Hệ số khả năng thanh toán nhanh năm N= 1,054 d. Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền
  6. Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền năm N­1=0,678 Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền năm N= 0,206 e. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay Hệ số khả năng thanh toán lãi vay năm N­1 =11,33 Hệ số khả năng thanh toán lãi vay năm N = 1,147 3. Phân tích khả năng hoạt động a. Vòng quay tổng tài sản Vòng quay tổng tài sản năm N­1 = 0,783 Vòng quay tổng tài sản năm N= 0,292 b. Vòng quay tài sản ngắn hạn Vòng quay tài sản ngắn hạn năm N­1 = 2,248 Vòng quay tài sản ngắn hạn năm N = 0,77 c. Số ngày của 1 vòng quay TSNH Số ngày của 1 vòng quay TSNH năm N­1=162,3 ngày Số ngày của 1 vòng quay TSNH năm N =474 ngày d. Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay hàng tồn kho năm N ­1=6,172
  7. Vòng quay hàng tồn kho năm N=1,541 e. Kỳ nhập hàng bình quân Kỳ nhập hàng bình quân năm N­1 = 59,138 Kỳ nhập hàng bình quân năm N = 236,84 4. Phân tích khả năng sinh lời a. Tỷ suất doanh lợi doanh thu Tỷ suất doanh lợi doanh thu năm N­1 = 0,327 Tỷ suất doanh lợi doanh thu năm N = 0,0118 b. Doanh lợi tổng tài sản Doanh lợi tổng tài sản năm N­1 =0,256 Doanh lợi tổng tài sản năm N = 0,00344 c. Doanh lợi vốn chủ sở hữu Doanh lợi vốn chủ sở hữu năm N­1= 0,574 Doanh lợi vốn chủ sở hữu năm N = 0,00754 d. Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản năm N­1 = 0,374 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản năm N=0,0359
  8. Năm N­1 Năm N Khoản mục Chỉ tiêu DN Ngành DN Ngành I 1.1 Tỷ trọngTSNH 0,348 0,76 0,38 0,81 1.2 Tỷ trọng TSDH 0,652 0,24 0,62 0,19 1.3 Hệ số nợ 0.554 0,72 0,544 0,78 1.4 Hệ số vốn CSH 0,446 0,28 0,456 0,22 II 2.1 Khả năng TT hiện thời 2,28 1,26 1,434 1,31 2.2 Khả năng TT nhanh 1,998 0,51 1,054 0,62 2.3 Khả năng TT chung 1,805 1,72 1,840 1,74 2.4 Khả năng TT lãi vay 11,33 7,2 1,147 7,8 III 3.1Vòng quay tổng tài sản 0,783 1,01 0,292 1,03 IV 4.1 Tỷ suất doanh lợi DT 0,327 0,27 0,0118 0,31 4.2 Tỷ suất lợi nhuận TTS 0,256 0,25 0,00344 0,28 4.3 Tỷ suất lợi nhuận VCSH 0,574 0,52 0,00754 0,65 Nhận xét và đánh giá 1. Cấu trúc tài chính Tỷ trọng tài sản ngắn hạn năm N cao hơn so với năm N­1, tỷ trọng tài sản dài hạn năm N lại thấp hơn năm N­1. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn của ngành cao hơn nhiều so với doanh nghiệp, gấp hơn 2 lần. Như vậy, tỷ trọng tài sản của doanh nghiệp như vậy chưa hợp lý Hệ số nợ năm N là 0,544 giảm so với năm N­1, hệ số nợ của doanh nghiệp cũng thấp hơn so với trung bình ngành. Hệ số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cao hơn so với trung bình ngành gần 2 lần. Như vậy với hệ số nợ và hệ số vốn chủ sở hữu như trên cho thấy khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp là khá tốt 2. Khả năng thanh toán
  9. Khả năng thanh toán hiện thời của doanh nghiệp năm N­1 là 2,28, năm N giảm xuống còn 1,434 và tỷ lệ này cũng cao hơn so với ngành khá nhiều. Khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp năm N cũng giảm mạnh, và cũng vẫn cao hơn so với ngành. Khả năng thanh toán chung thì năm N cao hơn năm N­1. Khả năng thanh toán lãi vay năm N­1 cao hơn nhiều so với ngành, nhưng năm N thì giảm mạnh xuống còn 1,147, thấp hơn nhiều so với ngành. Nhìn chung khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong 2 năm đều khá tốt nhưng năm N thì khả năng này giảm so với năm N­1 3. Khả năng hoạt động Vòng quay tổng tài sản của doanh nghiệp năm N giảm mạnh so với năm N­1, giảm hơn 2 lần. Và vòng quay tổng tài sản của doanh nghiệp cũng thấp hơn so với ngành. Điều này cho thấy tình hình tài sản của doanh nghiệp chưa tốt 4. Khả năng sinh lời Ta thấy tỷ suất doanh lợi doanh thu và tỷ suất lợi nhuận tổng tài sản, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu năm N­1 đều cao hơn so với năm N. 3 tỷ suất này năm N­1 thì cao hơn so với trung bình ngành, nhưng năm N thì lại thấp hơn so với trung bình ngành. Như vậy năm N­1 hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp cao, nhưng năm N lại giảm Bài 4 I. Tính các chỉ tiêu 1. Kết cấu tài chính 1.1 Hệ số nợ Hệ số nợ (N­1) = Hệ số nợ (N) = 1.2 Hệ số vốn CSH Hệ số vốn CSH (N­1) =
  10. Hệ số vốn CSH (N) = 1.3 Hệ số cơ cấu tài sản Hệ số cơ cấu tài sản (N­1) = Hệ số cơ cấu tài sản (N) = 2. Khả năng thanh toán 2.1 Khả năng thanh toán chung Khả năng thanh toán chung (N­1) = Khả năng thanh toán chung (N) = 2.2 Khả năng thanh toán ngắn hạn Khả năng thanh toán ngắn hạn (N­1) = Khả năng thanh toán ngắn hạn (N) = 2.3 Khả năng thanh toán nhanh Khả năng thanh toán nhanh (N­1) = Khả năng thanh toán nhanh (N) = 2.4 Khả năng thanh toán bằng tiền Khả năng thanh toán bằng tiền (N­1) = Khả năng thanh toán bằng tiền (N) = 3. Khả năng hoạt động của công ty
  11. 3.1 Vòng quay tổng tài sản Vòng quay tổng tài sản (N­1) = Vòng quay tổng tài sản (N) = 3.2 Vòng quay tài sản ngắn hạn Vòng quay tài sản NH (N­1) = Vòng quay tài sản NH (N) = 3.3 Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay hàng tồn kho (N­1) = Vòng quay hàng tồn kho (N) = 3.4 Vòng quay các khoản phải thu Vòng quay các KPT (N­1) = Vòng quay các KPT (N) = 3.5 Kỳ thu tiền bình quân Kỳ thu tiền bình quân (N­1) = Kỳ thu tiền bình quân (N) = ả năng sinh lời 4. Kh 4.1 Tỷ suất doanh lợi doanh thu ROS (N­1) = ROS (N) = 4.2 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản ROAE (N­1) = ROAE (N) =
  12. 4.3 Doanh lợi tổng tài sản ROA (N­1) = ROA (N) = 4.4 Doanh lợi vốn CSH ROE (N­1) = ROE (N) = 4.5 Thu nhập ròng 1 CPT EPS (N­1) = EPS (N) = II. Bảng kết quả các chỉ tiêu Năm N­1 Năm N Chỉ tiêu Doanh Doanh Ngành Ngành nghiệp nghiệp 1. hệ số nợ 0.7029 0.71 0.7226 0.82 2. hệ số vốn CSH 0.2971 ­ 0.2774 ­ 3. hệ số cơ cấu tài sản 0.7774 0.61 0.7861 0.6 4. khả năng thanh toán chung 1.4227 1.32 1.3839 1.16 5. khả năng thanh toán ngắn hạn 2.1267 1.51 2.5174 1.16 6. khả năng thanh toán nhanh 0.9926 0.71 1.0663 0.65 7. khả năng thanh toán bằng tiền 0.2404 ­ 0.3586 ­ 8 khả năng thanh toán lãi vay 18.261 12.45 ­ 11.23 9. vòng quay tổng tài sản 1.8796 2.1 1.7753 2.0 10. vòng quay tài sản ngắn hạn 2.418 2.6 2.2584 2.4 11. vòng quay hàng tồn kho 3.8388 3.2 3.2399 3.1 12. vòng quay các khoản phải thu 6.819 ­ 8.009 ­ 13. kỳ thu tiền bình quân 53 35 45 32 14. ROS 0.0301 0.038 0.0383 0.032 15. ROAE 0.0797 ­ 0.0907 ­ 16. ROA 0.0565 0.067 0.068 0.064 17. ROE 0.1902 0.125 0.2451 0.113 18. EPS 2253 2248 3108 2150
  13. Bài 5 1. + Xác định tỷ suất LN trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản. ROAE = LNTT & lãi vay / Tổng tài sản = = 0,1714 + Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên Vốn CSH ROE = = = 0,1784 2. Phân tích và đánh giá khả năng thanh toán, khả năng sinh lợi của công ty + Khả năng thanh toán. Hệ số khả năng TT chung = tổng tài sản / nợ phải trả = = 2,7344 Hệ số khả năng TT NH = TSNH / Nợ NH phải trả = = 1,0256 HS Khả năng TT nhanh = TSNH ­ HTK / Nợ NH phải trả = = 0,641 HS khả năng TT bằng tiền = TS bằng tiền / Nợ NH phải trả = = 0,2307 HS khả năng TT lãi vay = LNTT & Lãi vay / Số tiền lãi phải trả = = 12 + Khả năng sinh lời ROS = = = 0,0859 ROA = = = 0,1131 Bảng tính các chỉ tiêu. Chỉ tiêu Năm N Chỉ tiêu Năm N 1. Khả năng TT 2. Khả năng sinh lợi 1.1 TT chung 2,7344 2.1 ROS 0,0859 1.2 TT NH 1,0256 2.2 ROAE 0,1714 1.3. TT nhanh 0,641 2.3 ROA 0,1131 1.4 TT bằng tiền 0,2307 2.4 ROE 0,1784 1.5 TT lãi vay 12 Phân tích: 1. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp. Hệ số khả năng thanh toán chung cho biết, bình quân cứ 1 đồng nợ phải trả có 2,7344 đồng tài sản.
  14. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn lớn hơn 1 chứng tỏ sự hoạt động bình thường về tài chính của DN. DN có đủ khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn mà không cần vay mượn. Hệ số khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp cho biết DN vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ tới hạn, nguồn dự trữ tiền mặt không quá lớn. Như vậy, khẳ năng thanh toán của DN là lành mạnh, tạo được sự tin tưởng khi các nhà đầu tư vào DN. 2. Khả năng sinh lợi. Tỷ suất doanh lợi doanh thu (ROS) của DN đạt 8,59%, thể hiện qua 100đ doanh thu tạo ra được 8,59đ LNST. Tỷ suất sinh lời kinh tế của Tổng tài sản đạt 17,14%, thể hiện khả năng sinh lời trước thuế và lãi vay của công ty, giá trị này vẫn còn ở mức thấp. Doanh lợi tổng tài sản của DN đạt 11,31 % thể hiện khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của DN còn thấp. Doanh lợi vốn chủ sở hữu đạt 17,84%, thể hiện khả năng sinh lợi trên mỗi đồng Vốn CSH của công ty còn chưa cao và giá trị cổ phần thường của công ty còn thấp. Như vậy, khả năng sinh lời của công ty còn thấp. 3. Nếu DN vẫn tiếp tục duy trì được ROAE =17,14% thì công ty nên tiếp tục gia tăng nợ để khuyếch đại tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên Vốn CSH (hay là ROE). Ta có ROE = x + 1 / (1­ Hệ số nợ) = Doanh thu x Vòng quay tài sản x 1/ (1­ Hệ số nợ) Hiện nay công ty mới chỉ đạt mức là ROE là 17,84% Vì vậy, muốn tăng doanh lợi vốn chủ sỏ hữu ta cần tác động vào các yếu tố sau: ­ Tăng vòng quáy tổng tài sản ­ Tăng doanh lợi doanh thu ­ Gia tăng hệ số nợ Bài 6
  15. Năm N­1 Năm N Chỉ tiêu Doanh Doanh STT Ngành Ngành nghiệp nghiệp
  16. 1 Tổng tài sản 11636000 11689100 2 Tài sản bằng tiền 1200000 1151000 3 Tài sản ngắn hạn 8106000 8034100 4 Hàng tồn kho 3555500 2554500 5 Nợ phải trả 10040100 10110900 6 Nợ ngắn hạn 5769950 6200650 7 Vốn chủ sở hữu 1627400 1578200 8 Doanh thu 42360500 43546800 9 Lãi vay 612550 825300 10 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 230000 240000 11 Lợi nhuận sau thuế 165600 172800 12 Giá vốn hàng bán 39218000 39924200 13 Cấu trúc tài chính 14 Hệ số nợ 0.863 0,85 0.865 0,91 15 Hệ số vốn chủ sở hữu 0.140 0.135 16 Hệ số cơ cấu tài sản 0.697 0.687 17 Khả năng thanh toán 18 Hệ số khả năng thanh toán chung 1.159 1,52 1.156 1,46 19 Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn 1.405 1,21 1.296 1,16 20 Hệ số thanh toán nhanh 0.789 0,61 0.884 0,55 21 Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền 0.208 0.186 22 Hệ số thanh toán lãi vay 0.375 6,45 0.291 5,23 23 Khả năng hoạt động 24 Vòng quay tổng tài sản 3,640 4,1 3,725 3,9 25 Vòng quay tài sản ngắn hạn 5,226 5,6 5,420 5,4 26 Vòng quay hàng tồn kho 11,030 9,2 15,629 9,1 27 Khả năng sinh lời 28 Tỷ suất doanh lợi doanh thu 0.00391 0,048 0.00397 0,042 29 Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản 0.0198 0.0205 30 Doanh lợi tổng tài sản 0.0142 0,017 0.0148 0,015 31 Doanh lợi vốn chủ sở hữu 0.1018 0,155 0.1095 0,153 Nhận xét: 1. Về cấu trúc tài chính của công ty ­ Hệ số nợ của công ty năm N­1 là 86,3% và có tăng qua các năm nhưng không đáng kể. Hệ số nợ của công ty cao và cao hơn mức trung bình ngành phản ánh tình hình tài chính của công ty thiếu lành mạnh, mức độ rủi ro cao.
  17. ­ Hệ số vốn chủ sở hữu là 14% năm N­1 và giảm xuống còn 13,5% vào năm N. Hệ số vốn chủ sở hữu của công ty thấp phản ánh khả năng tự chủ tài chính của công ty kém. ­ Hệ số cơ cấu tài sản giảm dần qua các năm nhưng không đáng kể. Năm N là 68,7% cho thấy kết cấu tài sản của công ty khá hợp lý. → Cấu trúc tài chính của công ty chưa được hợp lý, mức độ rủi ro cao, khả năng tự chủ về tài chính thấp. 2. Về khả năng thanh toán của công ty ­ Hệ số khả năng thanh toán chung của công ty là 1,156 năm N có tăng lên nhưng không đáng kể và cao hơn so với ngành. Thể hiện khả năng thanh toán của công ty chưa tốt ­ Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng lên qua các năm, cao hơn ngành, thể hiện khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền để trả các khoản nơ ngắn hạn cao, mức độ đảm bảo thanh toán các khoản nợ ngắm hạn của công ty cao hơn so với trung bình ngành. ­ Hệ số thanh toán nhanh tăng lên và cao hơn trung bình ngành ­ Hệ sốkhả năng thanh toán bằng tiền thấp và giảm qua các năm thể hiện khả năng thanh toán các khoản nợ phải trả ngắn hạn bằng tiền của công ty thấp. ­ Hệ số thanh toán lãi vay của công ty rất thấp và giảm qua các năm và hệ số này của công ty thấp hơn nhiều so với trung bình ngành phản ánh khả năng thanh toán lãi vay của công ty thấp và độ rủi ro đối với chủ nợ của công ty cao. → Khả năng thanh toán của công ty còn yếu kém 3. Về khả năng hoạt động của công ty ­ Vòng quay tổng tài sản của công ty năm N­ 1 là 3,64 và năm N tăng lên 3,725 phản ánh hiệu suất sử dụng tài sản của công ty khá tốt. Tuy nhiên so với trung bình ngành, hiệu suất này của công ty vẫn thấp hơn ­ Vòng quay tài sản ngắn hạn cao và tăng lên qua các năm thể hiện hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty tương đối tốt
  18. ­ Vòng quay hàng tồn kho của công ty cao và tăng nhanh qua các năm năm N­ 1 là 11, 030 và năm N là 15, 629. Số vòng quay hàng tồn kho của công ty cao hơn so với trung bình ngành chứng tỏ việc tổ chức và quản lý hàng tồn kho của công ty là tốt. → Tình hình sử dụng tài sản của doanh nghiệp tương đối tốt 4. Khả năng sinh lời của công ty ­ Tỷ suất doanh lợi doanh thu thấp, tăng lên qua các năm nhưng không đáng kể và thấp hơn nhiều so với trung bình ngành ­ Tỷ suất sinh lời kinh tế của tổng tài sản thấp và có tăng lên qua các năm ­ Doanh lợi tổng tài sản của doanh nghiệp tăng lên qua các năm nhưng không đáng kể và thấp hơn so với trung bình ngành. ­ Doanh lợi vốn chủ sở hữu thấp, có tăng lên qua các năm và thấp hơn so với trung bình ngành. Năm N­1 là 0,1048 và năm N tăng lên 0,1095. → 1đồng doanh thu của công ty chỉ thu được 0,0039 đồng lợi nhuận sau thuế và so với trung bình ngành thì thấp hơn. Do vậy, khả năng sinh lời của công ty kém hiệu quả so với trung bình ngành. Các hướng khắc phục: ­ Sử dụng tài sản hợp lý hơn, tăng số vòng quay tổng tài sản ­ Tăng hiệu quả sử dụng vốn ­ Tiết kiệm chi phí bỏ ra để tăng lợi nhuận BÀI 7 TÀI SẢN 31/12/N­2 31/12/N­2 31/12/N­2 31/12/N­2 31/12/N­2 A. Tài sản ngắn hạn 61563339 65227043 93858808 63395191 79542926 I.Tiền 12861374 9245968 7984905 11053671 8615437 II. Các khoản đầu từ TC ngắn 0 0 10926270 0 5481135 hạn III. Các khoản phải thu ngắn hạn 14954902 17533634 25636215 16244268 21584925 IV. Hàng tồn kho 32956624 37600255 48388704 35278440 42994480 V. Tài sản ngắn hạn khác 790439 847186 886714 818813 866950 B. Tài sản cố định và đầu tư dài 20294364 17140359 11877560 18717362 14508960 hạn
  19. I. Tài sản cố định 16865243 14070071 11787860 15467657 12928966 II. Nguyên giá 62039579 60548238 60146780 61293909 60347509 Giá trị hao mòn lũy kế 45174336 46478167 48358920 45826252 47418544 II. Các khoản đầu tư tài chính dài 498064 0 0 249032 0 hạn III. Tài sản dài hạn khác 2931057 3070288 89700 3000673 1579994 Tổng cộng tài sản khác 81857703 82367402 105736368 82112553 94051885 NGUỒN VỐN A. Nợ phải trả 27851408 28546380 36869321 28198894 32707851 I. Nơ ngắn hạn 18163843 18058948 25267655 18111396 21663302 II.Nợ dài hạn 9687565 10487432 11601666 10087499 11044549 III. Nợ khác 0 0 0 0 0 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 54006295 53821022 68867047 53913659 61344035 I. Vốn đầu tư chủ sở hữu (3,5 35000000 35000000 35000000 35000000 42500000 triệu cổ phiếu) II. Vốn thặng dư 5853387 5853387 5853387 5853387 5853387 III. LN sau thuế chưa phân phối 1089266 8473295 8850944 9682831 8662120 IV. Các quỹ doanh nghiệp 2260542 4494340 2262716 3377441 3378528 Tổng cộng nguồn vốn 81857703 82367402 105736368 82112553 94051885 CHỈ TIÊU Năm N­1 Năm N 1.. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn 0,772 0,845 2. Hệ số nợ 0,3434 0,3477 3. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 3,500 3,671 4. Khả năng thanh toán nhanh 1,5524 1,678 5. Khả năng thanh toán lãi vay 26,68 28,294 6.Khả năng thanh toán chung 2,912 2,875 7. Vòng quay tổng tài sản 2,486 3,285 8. Vòng quay tài sản ngắn hạn 3,221 3,8849 9. Kì thu tiền bình quân 30,56 26,83 10. Vòng quay hàng tồn kho 4,575 5,995 11. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu (ROS) 0,0415 0,0286 12. Doanh lợi tổng tài sản (ROA) 0,1032 0,0941 13.Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE) 0,157 0,1443 14. EPS (đồng) 2420,9 2528,8 Trong đó; Doanh thu bán chịu = 85% . doanh thu thuần +10% . doanh thu thuần Doanh thu bán chịu bình quân 1 ngày = doanh thu bán chịu : 365
  20. BÀI 8 TÀI SẢN 31/12/N­2 31/12/N­2 31/12/N­2 31/12/N­2 31/12/N­2 A. Tài sản ngắn hạn 329550046 673787099 838639915 501668573 756213507 I.Tiền 35002126 129951448 211742360 82476787 170846904 II. Các khoản đầu từ TC 0 51955112 2336531 25877556 27145822 ngắn hạn III. Các khoản phải thu 166439693 257381961 309930102 211910827 283656032 ngắn hạn IV. Hàng tồn kho 121353384 230278977 308201817 175816181 269240397 V. Tài sản ngắn hạn 6754843 4219601 6429105 5487222 5324353 khác B. Tài sản cố định và 178555252 201625841 236550795 190090547 21908318 đầu tư dài hạn I. Tài sản cố định 173600000 162100000 168142000 167850000 165121000 1. Nguyên giá 215600000 220500000 230500000 218050000 225500000 Giá trị hao mòn lũy kế 42000000 58400000 62358000 50200000 60379000 II. Các khoản đầu tư tài 1608800 38224890 66696850 19916845 52460870 chính dài hạn III. Tài sản dài hạn khác 3346452 1300951 1711945 2323702 1506448 Tổng cộng tài sản khác 508105298 875412940 1075190710 691759119 975301825 NGUỒN VỐN A. Nợ phải trả 312405791 290631417 376599062 301518604 333615240 I. Nơ ngắn hạn 291128018 289817842 361433965 290472930 325625904 II.Nợ dài hạn 21277773 813575 15165097 11045674 7989336 III. Nợ khác 0 0 0 0 0 B. Nguồn vốn chủ sở 195699507 584781523 698591648 390240515 641686586 hữu I. Vốn đầu tư chủ sở 80000000 80000000 80000000 80000000 80000000 hữu(8 triệu cổ phiếu) II. Vốn thặng dư 0 383220121 498468892 191610061 440844507 III. Lợi nhuận sau thuế 16913296 66013402 96748342 41463349 81380872 chưa phân phối IV. Các quỹ doanh 98786211 55548000 23374414 77167106 39461207 nghiệp Tổng cộng vốn 508105298 875412940 1075190710 691759119 975301825