Gói gia vị tiếng anh là gì năm 2024

Ngày nay, phiên bản vindaloo của Anh đã mời gọi thịt được ướp trong dấm, đường, gừng tươi và gia vị qua đêm, sau đó nấu với thêm gia vị.

Nowadays, the British Indian version of vindaloo calls for the meat to be marinated in vinegar, sugar, fresh ginger and spices overnight, then cooked with the addition of more spices.

Một trong những món ăn yêu thích nhất của người Costa Rica là gallo pinto (nghĩa đen: gà trống đốm), gạo và đậu được nấu riêng, sau đó trộn lại rồi thêm gia vị.

One of Costa Rica’s favorite dishes is gallo pinto (literally meaning “spotted rooster”) —rice and beans cooked separately and then together with seasonings.

Tôi cần thêm tí gia vị vào cuộc sống của tôi.

I need more exciting things in my life.

đó chỉ là thêm tí gia vị thôi

Well, that's just the gravy.

Thêm tí gia vị cho cuộc sống một chút được không nào?

What's wrong with spicing things up a little?

Jeremy Thomas của 411 Mania cũng ca ngợi sự xuất hiện của Christina và nói rằng "cô ấy đã thêm gia vị vào phong cách âm nhạc của Pitbull, khiến cho bài hát, nếu như không nhất thiết phải tốt, thì cũng dễ nghe hơn."

Jeremy Thomas of 411 Mania praised Aguilera's appearance, writing that she "adds some musical substance to Pitbull's style and makes for a track that, if not necessarily good, at least is very listenable."

Nhưng hãy nhớ, chỉ thêm thắt ít thôi, giống như khi bạn nêm thêm chút gia vị tiêu vào món ăn của mình vậy”.

And then, use it sparingly, just to add spice, like pepper on the finest filet mignon.”

Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).

Christ’s blood did not need to be augmented, so plain wine is appropriate, rather than wines fortified with brandy (such as port, sherry, or muscatel) or having spices or herbs added (vermouth, Dubonnet, or many aperitifs).

Hiệu ứng là cách thêm vài thứ gia vị đặc biệt,

Effect is all about how to add some special spice.

Nêm muối tiêu và rưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh.

Season with salt and pepper, and serve with a dressing of olive oil and lemon juice.

Thêm một chút gia vị cho những người sành điệu.

Some seasoning for our gourmets.

Bánh được làm với bột không có thêm men, muối hoặc gia vị.

(Deuteronomy 16:3; Exodus 12:8) This bread was made with wheat flour without using leaven, salt, or seasonings.

Úc, Anh, và 17 bang của Hoa Kỳ (tính đến năm 2012) yêu cầu thêm một loại gia vị cay đắng (denatonium benzoate) vào chất chống đông.

Australia, the UK, and seventeen US states (as of 2012) require the addition of a bitter flavoring (denatonium benzoate) to antifreeze.

Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).

(Matthew 13:31; 23:23; Luke 11:42) Later, the guests may have enjoyed a dessert of roasted wheat prepared with almonds, honey, and spices.

Trong các loại đồ uống có cồn của Nga, có lẽ loại cổ nhất là Medovukha, một loại đồ uống ngọt, ít cồn, được làm từ mật ong lên men thêm với các gia vị.

Of Russia's alcoholic beverages, perhaps the most ancient is Medovukha, a sweet, low-alcohol drink, made with fermented-honey with the addition of various spices.

Tìm hiểu thêm về các quốc gia và đơn vị tiền tệ được áp dụng.

Learn more about available countries and currencies.

Bất cứ rượu vang đỏ nào không ngọt, không thêm chất khác hoặc gia vị đều thích hợp để dùng tượng trưng cho “huyết báu” của Đấng Christ.—1 Phi-e-rơ 1:19.

Any red wine that is not sweetened, fortified, or spiced is appropriate for use as a symbol of Christ’s “precious blood.” —1 Peter 1:19.

Gia vị và rau thơm được thêm vào để tạo mùi vị, mặc dù vậy gia vị vốn là loại hàng hóa nhập khẩu đắt tiền và do đó chỉ giới hạn ở bàn ăn của người giàu.

Spices and herbs were added for flavor, though the former were expensive imports and therefore confined to the tables of the wealthy.

Họ hy vọng sẽ biết thêm về hoạt động từ thiện ở Trung Quốc , và muốn thuyết phục thêm vài vị khách tham gia làm từ thiện .

They are hoping to learn about philanthropy in China - and perhaps persuade some of their guests to give more to charity .

Khi hành tây và tỏi chuyển sang màu hơi vàng thì bột nghệ và garam masala (hỗn hợp gia vị cay) được thêm vào.

Nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp dễ dàng và nhanh chóng nghe - đọc - hiểu rồi phản hồi hoặc đáp ứng đúng những loại gia vị nấu nướng hay ăn uống nhờ nắm vững bảng danh sách hơn 50 tên các loại gia vị bằng tiếng Anh được Hoteljob.vn tổng hợp và chia sẻ trong bài viết hôm nay.

Gói gia vị tiếng anh là gì năm 2024
Bạn đã biết hết từ vựng tiếng Anh các loại gia vị trong bếp?

Nắm tên các loại gia vị bằng tiếng Anh có cần thiết?

Cần chứ! Nó phục vụ rất nhiều cho công việc của nhân viên nhà hàng lẫn nhân viên bếp khi giao tiếp với khách hay trao đổi công việc với đồng nghiệp. Bởi môi trường dịch vụ ăn uống sẽ có nhiều khách/nhân viên người ngoại quốc, họ sử dụng tiếng Anh là chủ yếu.

Thử tưởng tượng bạn phục vụ một vị khách nước ngoài và vị khách này liên tục thắc mắc món ăn A nên ăn kèm với gia vị nào thì ngon - món ăn B sẽ nấu với những gia vị nào mới chuẩn vị… Hoặc bạn được phân công làm phụ bếp cho một bếp chính kia và được yêu cầu chuẩn bị gia vị để nấu món ăn C gồm: x, y, z… toàn bộ bằng tiếng Anh… Khi đó bạn nghe được để hiểu đúng không? Bạn có xác định được đó là loại gia vị gì để phản hồi hay đáp ứng lại không?

Việc nghe - hiểu rồi phản hồi hay đáp ứng lại chính xác yêu cầu loại gia vị họ cần giúp công việc của nhân viên diễn ra trôi chảy và hiệu quả hơn. Ngoài ra, đọc - hiểu các tài liệu bằng tiếng Anh có nhắc đến các loại gia vị thông dụng sẽ giúp bổ sung kiến thức cho dân ngành.

Tên các loại gia vị bằng tiếng Anh thường gặp nhất

Dưới đây là danh sách hơn 50 loại gia vị Việt - Anh để nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp đọc - hiểu - tham khảo - sử dụng trong công việc khi cần: