Hướng dẫn cách bỏ khoa bàn phím của dixell xr70cx năm 2024

  • Mỗi sản phẩm được thực hiện để làm việc hiệu quả năng lượng, giảm chi phí và là sinh thái thân thiện. Để đáp ứng nhu cầu khách hàng cung cấp Dixell cao cấp, thân thiện với người sử dụng và các giải pháp hiệu quả. Quản lý và hệ thống quản lý Dixell yêu cầu đơn vị và thực hiện các quy định vệ sinh mới nhất. Dixell đơn vị được thiết kế theo yêu cầu của người sử dụng: Đối với trưng bày, quầy, các tế bào bảo quản lạnh và hệ thống multicompressor lạnh cũng như trang bị thêm và refitting, sản phẩm-thực phẩm và lĩnh vực làm lạnh.

  • #### II.Các loại máy Dixell:
  • #### Việc điều khiển máy nén được thực hiện dựa trên nhiệt độ đo được bởi đầu dò nhiệt độ phòng, với giới hạn dưới của nhiệt độ bằng giá trị cài đặt và giới hạn trên bằng giá trị cài đặt cộng thêm một độ lệch; nghĩa là: máy nén khởi động khi nhiệt độ phòng tăng lên đến giới hạn trên và ngừng khi nhiệt độ này giảm xuống bằng với giới hạn dưới.
  • #### Trong trường hợp đầu dò nhiệt độ phòng bị hư hỏng thì việc chạy và ngừng máy nén được định giờ thông qua các thông số “COn” và “COF”.
  • #### XẢ ĐÁ
  • #### Quá trình xả đá được điều khiển qua thông số “tdF” với hai kiểu: xả đá bằng điện trở (tdF = EL) và xả đá bằng gas nóng (tdF = in). Các thông số khác dùng để điều khiển khoảng thời gian giữa các lần xả đá (IdF), và thời gian xả đá tối đa (MdF). Hai kiểu xả đá được định giờ và điều khiển bởi đầu dò nhiệt độ dàn lạnh (P2P).
  • #### QUẠT DÀN LẠNH
  • #### Kiểu hoạt động của quạt được điều khiển qua thông số “FnC”:
  • #### FnC = C_n : quạt chạy theo máy nén, và không chạy khi xả đá.
  • #### FnC = o_n : quạt chạy liên tục, và không chạy khi xả đá.
  • #### Sau khi xả đá xong, có thể cài đặt một khoảng thời gian để quạt dừng cho khô nước nhờ vào thông số “Fnd”.
  • #### FnC = C_Y : quạt chạy theo máy nén, và chạy ngay cả khi xả đá.
  • #### FnC = o_Y : quạt chạy suốt ngay cả trong lúc xả đá.
  • #### Ngoài ra, còn có thêm thông số “FSt” dùng để cài định giá trị cho nhiệt độ đo bởi đầu dò dàn lạnh, và khi nhiệt độ dàn lạnh vuợt quá giá trị này thì quạt luôn luôn TẮT. Điều này để đảm bảo rằng không khí trong phòng lạnh chỉ lưu thông khi nhiệt độ thấp hơn giá trị cài đặt bởi thông số “FSt”.
  • #### CÁC LỆNH BÀN PHÍM
  • #### SET phím này dùng để xem nhiệt độ cài đặt; trong chế độ lập trình, nó được dùng để chọn lựa một thông số hoặc xác định một thao tác cài đặt, phím này dùng để xả
  • #### đá bằng tay, ở phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ lớn nhất; trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc tăng giá trị hiển thị.
  • #### n phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ nhỏ nhất; trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc giảm giá trị hiển thị
  • #### CÁC PHÍM KẾT HỢP
  • #### o + n khóa và mở khóa bàn phím.
  • #### SET + n vào chế độ lập trình.
  • #### SET + n trở về chế độ hiển thị nhiệt độ phòng.
  • #### Ý NGHĨA CỦA CÁC LED HIỂN THỊ
  • #### Chức năng của các LED được mô tả trong bảng sau:
  • #### LED TRẠNG THÁI CHỨC NĂNG
  • #### Sáng Máy nén đang hoạt động
  • #### Nhấp nháy -Đang ở chế độ lập trình (nháy với led )
  • #### -Cho phép trì hoãn chu kỳ ngắn nhất.
  • #### Sáng Đang xả đá
  • #### Nhấp nháy -Đang ở chế độ lập trình (nhấp nháy cùng với led )
  • #### -Xả nước
  • #### Sáng Quạt đang chạy
  • #### Nhấp nháy Quạt dừng (cho ráo nước) sau khi xả đá kết thúc
  • #### CÁCH XEM NHIỆT ĐỘ NHỎ NHẤT
  • #### 1. Nhấn rồi thả phím n.
  • #### 2. Thông điệp “Lo” sẽ hiện lên màn hình, tiếp theo là nhiệt độ nhỏ nhất.
  • #### CÁCH XEM NHIỆT ĐỘ LỚN NHẤT
  • #### 1. Nhấn rồi thả phím o.
  • #### 2. Thông điệp “Hi” sẽ hiện lên màn hình, tiếp theo là nhiệt độ lớn nhất.
  • #### 3. Nhấn phím o lần nữa hoặc chờ 5 giây, sẽ trở về chế độ hiển thị bình thường.
  • #### XÓA NHIỆT ĐỘ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT ĐÃ LƯU
  • #### 1. Trong khi giá trị nhiệt độ lớn nhất hoặc nhỏ nhất đang hiển thị thì nhấn và giữ phím SET khoảng hơn 3 giây. Khi đó, thông điệp “rSt” sẽ xuất hiện.
  • #### 2. Thông điệp “rSt” sẽ nhấp nháy để xác nhận việc xóa các giá trị lớn nhất và nhỏ
  • #### CÁCH XEM NHIỆT ĐỘ ĐẶT
  • #### 1. Nhấn và thả phím SET: nhiệt độ đặt sẽ xuất hiện trên màn hình.
  • #### 2. Nhấn và thả phím SET lần nữa hoặc chờ 5 giây, màn hình sẽ hiển thị trở lại nhiệt độ của đầu dò.
  • #### CÁCH THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ ĐẶT
  • #### 1. Nhấn và giữ phím SET khoảng hơn 2 giây.
  • #### 2. Khi đó, nhiệt độ đặt sẽ hiện lên màn hình và LED bắt đầu nhấp nháy.
  • #### 3. Dùng phím o hoặc n trong vòng 10 giây để thay đổi nhiệt độ đặt.
  • #### 4. Nhấn phím SET lần nữa hoặc đợi 10 giây để lưu nhiệt độ đặt mới.
  • #### CÁCH THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CÁC THÔNG SỐ
  • #### Muốn thay đổi giá trị các thông số, cần thực hiện các bước sau:
  • #### 1. Nhấn và giữ cùng lúc các phím SET và n ít nhất 3 giây để vào chế độ lập trình (khi đó, 2 Led và cùng nhấp nháy).
  • #### 2. Chọn thông số cần thiết.
  • #### 3. Nhấn phím SET để hiển thị giá trị của thông số đó (chỉ còn Led nhấp nháy).
  • #### 4. Nhấn phím o hoặc n để thay đổi giá trị thông số.
  • #### 5. Nhấn phím SET để lưu giá trị mới vào bộ nhớ và chuyển sang thông số tiếp theo.
  • #### Thoát khỏi chế độ lập trình: nhấn cùng lúc các phím SET + o , hoặc chờ 15 giây mà không nhấn phím nào cả.
  • #### Lưu ý: giá trị đặt được lưu ngay cả khi ta thoát khỏi chế độ lập trình bằng cách chờ ít nhất là 15 giây.
  • #### MENU ẨN:
  • #### Menu ẩn bao gồm tất cả các thông số của thiết bị
  • #### VÀO MENU ẨN:
  • #### 1. Nhấn và giữ cùng lúc các phím SET và n ít nhất 3 giây để vào chế độ lập trình (khi đó, 2 Led và cùng nhấp nháy).
  • #### 2. Khi một thông số hiển thị, nhấn và giữ hai phím SET + n khoảng 7 giây, nhãn Pr2 sẽ hiển thị và sau đó là thông số Hy. Lúc này đã vào menu ẩn.
  • #### 3. Chọn thông số cần thiết.
  • #### 4. Nhấn phím SET để hiển thị giá trị thông số (chỉ còn Led nhấp nháy).
  • #### 5. Nhấn phím o hoặc n để thay đổi giá trị thông số.
  • #### 6. Nhấn phím SET để lưu giá trị mới vào bộ nhớ và chuyển sang thông số tiếp theo.
  • #### Model XR40C, dạng 32 x 74 mm, là một bộ vi điều khiển, phù hợp với những ứng dụng ở nhiệt độ thấp và trung bình trong lĩnh vực làm lạnh. Nó có hai tiếp điểm ngõ ra để điều khiển máy nén và xả đá. Có hai đầu dò ngõ vào, PTC hoặc NTC, một dùng cho điều khiển nhiệt độ phòng, một được đặt trong dàn lạnh để điều khiển nhiệt độ kết thúc xả đá. Thiết bị có các thông số có thể lập trình dễ dàng bằng các phím.
  • #### VÀO MENU ẨN:
  • #### 1. Nhấn phím SET và khoảng 3 giây để vào chế độ lập trình (LED và nhấp nháy).
  • #### 2. Khi thông số đầu tiên hiển thị, tiếp tục nhấn và giữ hai phím SET và khoảng 7 giây, nhãn Pr2 sẽ hiển thị và sau đó là thông số Hy. Lúc này đã vào menu ẩn.
  • #### 3. Chọn thông số cần thiết.
  • #### 4. Nhấn phím SET để hiển thị giá trị thông số (chỉ LED nhấp nháy).
  • #### 5. Nhấn phím hoặc để thay đổi giá trị thông số.
  • #### 6. Nhấn phím SET để lưu giá trị mới vào bộ nhớ và chuyển sang thông số khác.
  • #### • Để thoát khỏi chế độ lập trình, nhấn phím SET + hoặc chờ 15 giây mà không nhấn phím nào cả.
  • #### • Lưu ý: giá trị đặt cũng có thể được lưu trữ khi đã quá thời gian chờ đợi trong chế độ lập trình.
  • #### DI CHUYỂN MỘT THÔNG SỐ TỪ MENU ẨN SANG CẤP PR1 VÀ NGƯỢC LẠI
  • #### Mỗi thông số trong menu ẩn có thể di chuyển sang cấp Pr1 bằng cách nhấn hai phím SET + .
  • #### Khi một thông số của menu ẩn có trong cấp Pr1 thì Led thập phân sẽ sáng.
  • #### KHÓA BÀN PHÍM
  • #### Để khóa bàm phím, thực hiện như sau:
  • #### 1. Nhấn cùng lúc hai phím và khoảng 3 giây.
  • #### 2. Thông điệp “POF” sẽ nhấp nháy trên màn hình và bàn phím đã được khóa. Lúc này chỉ có thể xem được giá trị đặt hoặc các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của nhiệt độ.
  • #### 3. Nhấn một phím bất kỳ khoảng 3 giây , thông điệp “POF” cũng hiển thị.
  • #### MỞ KHÓA BÀN PHÍM
  • #### Nhấn giữ đồng thời hai phím và hơn 3 giây,cho đến khi tín hiệu Pon hiển thị
  • #### CHU TRÌNH LÀM LẠNH LIÊN TỤC
  • #### Khi không xả đá, chu trình làm lạnh liên tục có thể được kích hoạt bằng cách nhấn phím trong 3 giây. Máy nén sẽ chạy liên tục trong khoảng thời gian cài đặt trong thông số “CCt”. Có thể ngắt chu trình làm lạnh liên tục bằng cách nhấn và giữ phím trong 3 giây.
  • #### CHỨC NĂNG ON/OFF
  • #### Khi onF = oFF,nhấn phím ON/OFF,tắt thiết bị.tín hiệu “OFF” hiển thị,trong trường hợp này không thể điều chỉnh được.Để mở thiết bị nhấn phím ON/OFF lần nữa
  • #### CÁC THÔNG SỐ
  • #### Lưu ý: các thông số có dấu chấm chỉ có trong menu ẩn.
  • #### THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN
  • #### Hy độ 25,50 C) là độ chênh lệch nhiệt độ. Máy nén khởichênh lệch: (0,1 động tại giá trị nhiệt độ đặt cộng với Hy. Máy nén sẽ tắt khi đạt được nhiệt độ đặt.
  • #### LS SET) cài đặt giá trị nhỏ nhất cho nhiệt độ đặt.nhiệt độ đặt nhỏ nhất: (-500C
  • #### US 1500C) cài đặt giá trị lớn nhất cho nhiệt độ đặt.nhiệt độ đặt lớn nhất: (SET
  • #### Ot 12,00 C) cho phép hiệu chỉnh độ lệch của đầu dò nhiệt độ phòng.độ lệch đầu dò nhiệt độ phòng: (-12,0
  • #### P2P đầu dò dàn lạnh: n = không sử dụng: xả đá được kết thúc theo thời gian; y = có sử dụng: xả đá được kết thúc theo nhiệt độ.
  • #### OE 12,00 C) cho phép hiệu chỉnh độ lệch của đầu dò dàn lạnh.độ lệch đầu dò nhiệt độ dàn lạnh: (-12,0
  • #### P3P Đầu dò thứ 3: n = không dùng,đầu cuối tác động như ngõ vào số.y = có dùng,đầu cuối tác động như đầu dò thứ 3.
  • #### O3 Độ lệch đầu dò thứ 3:(-12÷12oC) cho phép hiệu chỉnh độ lệch của đầu dò thứ 3.
  • #### P4P Hiện diện đầu dò thứ 4: n = không sử dụng, y = có sử dụng.
  • #### O4 Độ lệch đầu dò thứ 4:(-12÷12oC) cho phép hiệu chỉnh độ lệch của đầu dò thứ 4.
  • #### OdS trì 250 phút) cho phép cài đặt khoảng thờihoãn ngõ ra khi khởi động: (0 gian trì hoãn kể từ khi cấp nguồn cho thiết bị điều khiển cho đến khi tác động tiếp điểm ngõ ra.
  • #### AC 50 phút) là khoảng thời gian ngắn nhất giữa lần máy nén ngừng và lần khởi động lại sau đó.thời gian trì hoãn bảo vệ: (0
  • #### rtr điều 100;100=P1,0=P2):cho phépchỉnh tỷ số giữa đầu dò 1 và đầu dò 2(0÷ điều chỉnh theo tỷ số giữa đầu dò 1 và 2,như công thức sau(rtr(P1-P2)/100+P2)
  • #### CCt thời 24 giờ; độ phân giải 10 phút)gian máy chạy khi làm lạnh liên tục: (0 cho phép cài đặt thời gian máy chạy liên tục. Máy nén sẽ chạy trong khoảng thời gian cài đặt trong thông số CCt. Điều này có thể xảy ra khi kho chứa đầy sản phẩm mới.
  • #### CCs 150oC)Cài nhiệt độ đặt được sử dụng suốt quá trình làm lạnh liên tục.Nhiệt độ đặt cho chu thình làm lạnh liên tục: (-50÷
  • #### Con thời 250 phút) cho phép cài đặtgian máy nén chạy khi lỗi đầu dò: (0 khoảng thời gian máy nén chạy khi xảy ra lỗi đầu dò. Con = 0: máy luôn tắt.
  • #### COF thời 250 phút) cho phép cài đặt khoảnggian máy nén tắt khi lỗi đầu dò: (0 thời gian máy nén tắt khi xảy ra lỗi đầu dò. COF = 0: máy luôn chạy.
  • #### THÔNG SỐ HIỂN THỊ
  • #### CF Đơn vị đo nhiệt độ: 0C = độ C; 0F = độ F.
  • #### Cảnh báo: khi thay đổi đơn vị đo nhiệt độ, nên kiểm tra lại giá trị điểm đặt và các thông số Hy, LS, US, Ot, ALU và ALL.
  • #### rES Độ phân giải (đối với 0 C): (in = 10C; dE = 0,10 C) cho phép hiển thị điểm thập phân.
  • #### Lod Hiển thị mặc định: (P1,P2,P3,P4,SET,dtr) chọn đầu dò hiển thị,P1 = đầu dò nhiệt độ phòng,P2 = đầu dò nhiệt độ dàn lạnh.
  • #### dLy 20m,risul,10s)khi nhiệt độ tăng,sau thời gian cập nhật độ 10 C/10 F mới hiển thịTrì hoản hiển thị(0÷
  • #### dtr Tỷ số thấy được của đầu dò 2 và đầu dò 1 khi Lod = dtr(0÷100,100=P1,0=P2): Nếu Lod = dtr ,thông số này cho phép cài đặt tùy thuộc vào tỷ số đầu dò 1 và 2heo công thức sau( dtr(P1-P2)/100+P2)
  • #### THÔNG SỐ XẢ ĐÁ
  • #### dFP Lựa chọn đầu dò kết thúc xả đá: nP= không có đầu dò,P1= nhiệt độ phòng,P2= đầu dò dàn lạnh,,P3=đầu dò cấu hình,P4 = đầu dò gắn trên HOTKEY
  • #### tdF loại xả đá: EL = bằng điện trở; in = bằng gas nóng.
  • #### dtE nhiệt độ kết thúc xả đá: nhiệt độ dàn lạnh cài đặt nhiệt độ kết thúc xả đá (đo bởi đầu dò dàn lạnh).
  • #### IdF 120 giờ) là khoảng thời gian giữa hai lần xả đá liên tiếp nhau.thời gian giữa các lần xả đá: (1
  • #### MdF thời 255 phút) khi P2P = n, (điều khiển xả đá theo thờigian xả đá: (0 gian) cài đặt khoảng thời gian xả đá, khi P2P = y (điều khiển xả đá theo nhiệt độ) cài đặt thời gian xả đá lớn nhất).
  • #### dSd 59 phút) thông số này rất cần thiết nhằm tránh quá tải khi khởi động.trì hoãn khởi động xả đá: (0
  • #### dFd hiển thị trong khi xả đá:rt = nhiệt độ thực,It = nhiệt độ lúc bắt đâu xả đá.SEt = điểm đặt.DEF = hiển thị nhãn dEF.
  • #### dAd trì 255 phút) cài đặt khoảng thời gianhoãn hiển thị sau khi xả đá: (0 trì hoãn lớn nhất kể từ khi kết thúc xả đá cho đến khi hiển thị lại nhiệt độ phòng.
  • #### Fdt thời 120 phút) cài đặt khoảng thời gian kể từ khi nhiệtgian xả nước: (0 độ dàn lạnh đặt giá trị nhiệt độ kết thúc xả đá cho đến khi thiết bị trở lại trạng thái điều khiển bình thường. Khoảng thời gian này cần thiết cho việc xả nước trong dàn lạnh.
  • #### dPo xả đá lần đầu sau khi khởi động:y = ngay tức thời.N = sau khoảng thời gian IdF.
  • #### dAF trì 23 giờ 50 phút) là khoảnghoãn xả đá sau khi làm lạnh liên tục (0 thời gian kể từ khi kết thúc quá trình làm lạnh liên tục cho đến lần xả đá ngay sau đó.
  • #### THÔNG SỐ CẢNH BÁO
  • #### ALC cấu hình cảnh báo nhiệt độ: (Ab, rE)
  • #### Ab = nhiệt độ tuyệt đối: các giá trị cảnh báo là ALL và ALU.
  • #### RE = nhiệt độ tương đối: các giá trị cảnh báo là SET + ALU và SET – ALL.
  • #### ALU 1500C) cảnh báo nhiệt độ cao. Tín hiệu cảnh báo sẽ phát ra sau khoảng thời gian trì hoãn “Ald”.cảnh báo nhiệt độ cao: (SET
  • #### ALL SET0C) cảnh báo nhiệt độ thấp. Tín hiệu cảnh báo sẽ phát ra sau khoảng thời gian trì hoãn “Ald”.cảnh báo nhiệt độ thấp: (-50
  • #### AFH ÷25.5oC ) bù vào độ lệch để khôi phục lại cảnh báo nhiệt độ.độ chênh lệch để phục hồi cảnh báo nhiệt độ(0.1
  • #### ALd trì 255 phút) là khoảng thời gian kể từ khihoãn cảnh báo nhiệt độ: (0 phát hiện trạng thái cảnh báo nhiệt độ cho đến khi thiết bị phát ra tín hiệu cảnh báo.
  • #### dAO trì 23 giờ 50 phút) là khoảnghoãn cảnh báo nhiệt độ khi khởi động: (0 thời gian kể từ khi phát hiện trạng thái cảnh báo nhiệt độ khi khởi động cho đến khi thiết bị phát ra tín hiệu cảnh báo.
  • #### CẢNH BÁO NHIỆT ĐỘ DÀN NGƯNG: (đưọc dò ra bởi đầu dò thứ tư)
  • #### AP2 Lựa chọn đầu dò cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng:nP = không dùng đầu dò;P1 = đầu dò nhiệt độ phòng;P2 = đầu dò dàn lạnh;P3 = đầu dò cấu hình;P4 = đầu dò gắn trên HOTKEY
  • #### AL2 cảnh 150oC) khi đạt đến nhiệt độ nàybáo nhiệt độ thấp của dàn ngưng: (-55÷ thì phát ra tín hiệu cảnh báo ngay sau khoãng thời gian trì hoãn Ad2.
  • #### Au2 cảnh 150oC) khi đạt đến nhiệt độ này thìbáo nhiệt độ cao dàn ngưng: (-55÷ phát ra tín hiệu cảnh báo ngay sau khoãng thời gian trì hoãn Ad2.
  • #### AH2 25.5oC)Độ chênh lệch để phục hồi cảnh báo nhiệt độ bình ngưng (0.1÷
  • #### Ad2 trì hoãn cảnh báo nhiệt độ bình ngưng (0÷255 phút) khoảng thời gian giữa lúc phát hiện trạng thái cảnh báo dàn ngưng và khi phát tín hiệu cảnh báo.
  • #### dA2 23.5 giờ,res.10 phút)loại trừ cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng lúc khởi động (0÷
  • #### bLL máy nén tắt khi cảnh báo nhiệt độ thấp dàn ngưng: n = no máy nén duy trì làm việc;Y = yes máy nén tắt cho đến khi có tín hiệu cảnh báo,bất kỳ trường hợp nào sự điều khiển khởi động sau khoảng thời gian trì hoãn nhỏ nhất AC.
  • #### AC2 máy nén tắt khi cảnh báo nhiệt độ cao dàn ngưng: n = no máy nén duy trì làm việc;Y = yes máy nén tắt cho đến khi có tín hiệu cảnh báo,bất kỳ trường hợp nào sự điều khiển khởi động sau khoảng thời gian trì hoãn nhỏ nhất AC.
  • #### NGÕ VÀO SỐ
  • #### i1P Cực ngõ vào số: oP ngõ vào số tác động khi mở contact; CL ngõ vào số tác động khi đóng contact.
  • #### i1F Cấu hình ngõ vào số: EAL = cảnh báo ngoài: hiển thị tín hiệu ‘’EA’’; bAL = hiển thị tín hiệu cảnh báo ‘’CA’’; PAL = cảnh báo công tắt áp suất,hiển thị tín hiệu ‘’CA’’; dor = chức năng công tắt cửa;dEF = hoạt động chu kỳ xả đá; AUS = không cho phép; Htr = chế dộ hoạt động(lạnh-nóng);Fan = không cài đặt; ES = tiết kiện năng lượng.
  • #### did 255 (0÷ phút) trì hoãn cảnh báo ngõ vào số nếu i1F = EAL hoặc i1F =bAL: trì hoãn khoảng thời gian giữa lúc phát hiện trạng thái cảnh báo ngoài và khi phát tín hiệu cảnh báo.
  • #### Khi i1F = dor: trì hoãn phát tín hiệu mở cửa.
  • #### Khi i1F = PAL: thời gian hoạt động công tắt áp suất:khoảng thời gian đếm số lượng hoạt động của công tắt áp suất.
  • #### nPS Số công tắt áp suất:(0÷15) số lượng hoạt động của công tắt áp suất trong khoảng thời gian ‘’did’’trước khi phát ra cảnh báo( i2F = bAL).
  • #### odc Trạng thái máy nén khi mở cửa: no; Fan = thông thường;CPr,F_C = máy nén tắt.
  • #### rrd Khởi động ngõ ra sau khi cảnh báo doA: no = ngõ ra không ảnh hưởng với cảnh báo doA; yES = khởi động ngõ ra cùng với cảnh báo doA;
  • #### HES Tăng nhiệt độ trong suốt quá trình tiết kiệm năng luợng: (-30÷30oC) : cài đặt tăng giá trị nhiệt độ dặt trong quá trình tiệt kiệm năng luợng
  • #### CÁC THÔNG SỐ KHÁC
  • #### Adr địa chỉ (1÷244)
  • #### Pbc chọn đầu dò: (Ptc = đầu dò PTC; ntc = đầu dò NTC) cho phép chọn loại đầu dò.
  • #### onF cho phép phím no/off: nu = không thể; oFF = có thể; ES = không cài đặt.
  • #### dP1 hiển thị đầu dò phòng
  • #### dP2 hiển thị đầu dò xả đá.
  • #### dP3 hiển thị đầu dò thứ 3- tùy chọn
  • #### dP4 hiển thị đầu dò thứ 4
  • #### rSE nhiệt độ đặt thực:(chỉ đọc) hiển thị nhiệt độ đặt được sử dụng trong suốt quá trình tiết kiệm năng lượng hoặc trong quá trình làm lạnh liên tục.
  • #### Ptb mã bảng thông số: (chỉ đọc).
  • #### REL phiên bản phần mềm.
  • #### NGÕ VÀO SỐ (TÁC ĐỘNG KHI P3P = N)
  • #### Ngõ vào số không áp được lập trình trong các cấu hình khác nhau bởi thông số “i1F”
  • #### NGÕ VÀO CÔNG TẮT CỬA (i1F = dor)
  • #### Nó truyền tín hiệu trạng thái cửa và tương ứng với trạng thái ngõ ra rơlethông qua thông số “odc”.: no.Fan = trạng thái thông thường( thay đổi bất kỳ);CPr,F_C = máy nén tắt.
  • #### Khi cửa mở,sau khoảng thời gian trì hoãn được cài đặt thông qua thông số”did”,phát ra tín hiệu cảnh báo cửa, hiển thị “dA” và điều khiển khởi động lại rtr = yES. Cảnh báo ngừng ngay khi ngõ vào số bên ngoài không xuất hiện trở lại. khi cửa mở,cảnh báo nhiệt độ cao và thấp không tác động.
  • #### GENERIC ALARM(i1F = EAL)
  • #### Ngay khi ngõ vào số tác động thì tín hiệu cảnh báo này chờ thời gian trễ “did” trước khi phát tín hiệu “EAL”.Trạng thái ngõ ra không thay đổi.Cảnh báo này ngừng ngay khi ngõ vào số không tác động.
  • #### KIỂU CẢNH BÁO LIÊN TỤC(i1F = bAL)
  • #### Ngay khi ngõ vào số tác động thì tín hiệu cảnh báo này chờ thời gian trễ “did” trước khi phát tín hiệu “CA”. Ngõ ra rơle ngắt.Cảnh báo này ngừng ngay khi ngõ vào số không tác động.
  • #### CÔNG TẮT ÁP SUẤT( i1F = PAL)
  • #### Trong khoảng thời gian được cài đặt bởi thông số “did”, số lượng công tắt áp suất tác động tương ứng với thông số “nPS” thì hiển thị thông điệp “CA”.Ngừng máy nén và sự điều khiển.Khi ngõ vào số mở thì máy nén luôn tắt.
  • #### BẮT ĐẦU XẢ ĐÁ(i1F = dFr)
  • #### Khi các trạng thái xả đá thích hợp thì sẽ bắt đầu xả đá.Sau khi xả đá kết thúc ,thiết bị sẽ khởi động lại nếu như ngõ vào số không hoạt động nếu không thiết bị sẽ đợicho đến khi kết thúc thời gian an toàn “MdF”
  • #### CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG: NÓNG – LẠNH (i1F = Htr)
  • #### Chức năng này cho phép đảo chế độ điều khiển của controller:từ lạnh sang nóng và ngược lại
  • #### TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
  • #### Chức năng lưu trữ năng lượng cho phép thay đổi giá trị nhiệt độ đặt đúng như kết quả thông số SET+HES.Chức năng này vẫn hoạt động cho đến khi ngõ vào số tác động.
  • #### CỰC NGÕ VÀO SỐ
  • #### Cực ngõ vào số thông qua thông số “i1P”.
  • #### + i1P = CL: Ngõ vào tác động khi đóng tiếp điểm.
  • #### + i1P = OP : Ngõ vào tác động khi mở tiếp điểm.
  • #### NGÕ RA X-REP
  • #### Bộ X-REP có thể kết nối với thiết bị thông qua cổng HOTKEY.Ngõ ra X-REP không được nối tiếp.Kết nối X-REP với XR20CX phải dùng CAB 51F(1m),CAB-52F(2m)CAB-55F(5m).
  • #### Thiết bị XR40C được lắp đặt trên panel, trong một lỗ có kích thước 29 x 71mm và được giữ cố định bằng các móc đặc biệt. Phạm vi nhiệt độ làm việc cho 600 C. Cần đặt thiết bị ở những nơi tránh chấn động mạnh,phép là 0 gas ăn mòn, bụi bẩn hoặc độ ẩm. Đối với các đầu dò cũng cần phải bảo quản như thế. Nên lắp thiết bị ở những nơi có điều kiện thông gió tốt.
  • #### NỐI ĐIỆN:
  • #### Thiết bị XR40CX được trang bị đầu nối trục vít để nối dây điện với tiết diện tối đa khoảng 2,5 mm2. Trước khi kết nối, nên kiểm tra nguồn cung cấp cho thiết bị. Cần tách riêng biệt các dây dẫn đầu dò, nguồn cung cấp, ngõ ra và các kết nối điện với nhau. Dòng điện qua các tiếp điểm không được vượt quá giới hạn cho phép, trong trường hợp nặng tải nên sử dụng một tiếp điểm bên ngoài.
  • #### KẾT NỐI ĐẦU DÒ
  • #### Nên lắp đầu dò hướng lên trên để tránh hư hỏng vì thấm hơi ẩm.Điều đề nghị nên lắp đặt đầu dò nhiệt độ tránh xa luồng khí để đo chính xác nhiệt độ trung bình của phòng. Tránh xa điện trở hay nơi nóng nhất sau xả đá để tránh kết thúc xả đá sớm.
  • #### SỬ DỤNG HOTKEY:
  • #### 1 Copy chương trình từ Keypad
  • #### 2 Mở nguồn thiết bị, gắn HOTKEY vào và nhấn phím ;thông điệp “uPL” hiển thị theo sau là “End” nhấp nháy.
  • #### 3 Nhấn phím SET và End ngừng nhấp nháy.
  • #### 4 Tắt thiết bị tháo HOTKEY ra và bật nguồn trở lại.
  • #### Chú ý:Thông điệp “Err” hiển thị là lỗi chương trình.Trong trường hợ này nhấn lại phím nếu muốn khởi động lại việc upload hoặc tháo HOTKEY để hủy bỏ lập trình
  • #### 1 Tắt thiết bị.
  • #### 2 Gắn HOTKEY vào thiết bị và mở nguồn.
  • #### 3 Thông số tự động download vàobộ nhớ thiết bị,thông điệp “doL”nhấp nháy và theo sau là “End” nhấp nháy.
  • #### 4. Sau 10 phút thiết bị sẽ khởi động lại và làm việc theo thông số mới.
  • #### 5 Tháo HOTKEY ra.
  • #### Chú ý:thông điệp ”Err” hiển thị là lỗi chương trình.Trong trường này nên tắt và mở lại thiết bị nếu muốn khởi động lại việc download hoặc tháo HOTKEY ra hủy bỏ lập trình.
  • #### TÍN HIỆU CẢNH BÁO:
  • #### Thông điệp Nguyên nhân Ngõ ra
  • #### “P1” Lỗi đầu dò phòng Ngõ ra theo “Con” và “COF”
  • #### “P2” Lỗi đầu dò dàn lạnh Ngõ ra không đổi
  • #### “P3” Lỗi đầu dò thứ ba Ngõ ra không đổi
  • #### “P4” Lỗi đầu dò thứ tư Ngõ ra không đổi
  • #### “HA” Cảnh báo nhiệt độ lớn nhất Ngõ ra không đổi
  • #### “LA” Cảnh báo nhiệt độ nhỏ nhất Ngõ ra không đổi
  • #### “HA2” Nhiệt độ cao bình ngưng Dựa vào thông số “Ac2”
  • #### “LA2” Nhiệt độ thấp bình ngưng Dựa vào thông số “bLL”
  • #### “dA” Cửa mở Trạng thái máy nén phụ thuộc thông số rrd.
  • #### “EA”* Cảnh báo ngoài Ngõ ra không đổi
  • #### “CA”* Cảnh báo ngoài liên tục(i1F=bAL) Tất cả ngõ ra tắt
  • #### “CA”* Cảnh báo công tắt áp suất (i1F=PAL) Tất cả ngõ ra tắt
  • #### SỰ PHỤC HỒI CẢNH BÁO:
  • #### Cảnh báo đầu dò “P1”,P2,P3,và P4 bắt đầu khoảng vài giây sau khi phát hiện lỗi đầu dò tương ứng; cảnh báo này chỉ ngừng khi đầu dò đã trở lại trạng thái bình thường. Trong các trường hợp lỗi đầu dò, nên kiểm tra lại các kết nối trước khi thay đầu dò.
  • #### Cảnh báo nhiệt độ “HA” ,ø “LA”,”HA2” và “LA2” ,sẽ tự động ngừng khi nhiệt độ trở về giá trị bình thường.
  • #### Phục hồi cảnh báo cảnh báo “EA” và “CA” với (i1F = bAL) ngay khi ngõ vào số không tác động.
  • #### Phục hồi cảnh báo cảnh báo “CA” với (i1F = PAL) bằng cách tắt và mở thiết bị.
  • #### CÁC THÔNG ĐIỆP KHÁC
  • #### Pon Mở bàn phím
  • #### PoF Khóa bàn phím
  • #### noP Kiểu lập trình:Không co thông số hiện diện trong Pr1,
  • #### noA Không lưu tín hiệu cảnh báo
  • #### SỐ LIỆU KỸ THUẬT
  • #### Vỏ: mặt trước 32x74 mm; sâu 60 mm.
  • #### Lắp đặt : lắp đặt vào lỗ panel 71x29 mm
  • #### Bảo vệ mặt trước : IP65
  • #### 2,5 mm2Kết nối: đầu nối trục vít với dây dẫn có tiết diện
  • #### 10%, 50/60 Hz).10%(230, 110 Nguồn cung cấp:12Vac/dc,
  • #### Công suất nguồn: 3VA max.
  • #### Hiển thị : 3 số, led đỏ, cao 14,2 mm.
  • #### Ngõ vào: hai đầu dò PTC hoặc NTC.
  • #### Tiếp điểm ngõ ra:
  • #### Máy nén:Tiếp điểm SPST 8(3) A, 250 Vac hoặc
  • #### Tiếp điểm SPST 20(8) A, 250 Vac
  • #### Xả đá:Tiếp điểm SPDT 8(3) A, 250Vac.
  • #### Lưu trữ dữ liệu: trên bộ nhớ cố định (EEPROM).
  • #### 600C.Nhiệt độ làm việc: 0
  • #### 850C.Nhiệt độ lưu trữ: -30
  • #### Độ ẩm tương đối 85% (không ngưng tụ).: 20
  • #### Phạm vi hiệu chỉnh và đo đạt:
  • #### 1500C.Đầu dò PTC: -50
  • #### 1100C.Đầu dò NTC: -40
  • #### Độ phân giải: 0,10 C hoặc 10C hoặc 10F.
  • #### 1 số. 0,70C Độ chính xác (nhiệt độ xung quanh. 250 C):
  • #### KẾT NỐI:
  • #### Ngõ ra X-REP không được kết nối với ngõ ra TTL.Phải có các mã sau:XR40CX-xx2xx,XR40CX-xx3xx.
  • #### XR40CX – 8A MÁY NÉN 8A:
  • #### 24Vac/dc: nguồn cung cấp là các cực 7-8.
  • #### 120Vac: nguồn cung cấp là các cực 7-8.
  • #### 230Vac: nguồn cung cấp là các cực 7-8.
  • #### XR40C: COMPRESSOR 20A:
  • #### 24Vac/dc: nguồn cung cấp là các cực 7-8.
  • #### 120Vac: nguồn cung cấp là các cực 7-8.
  • #### 230Vac: nguồn cung cấp là các cực 7-8.
  • #### CÁC GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH:
  • #### Label Name Range 0C
  • #### Set Nhiệt độ đặt USLS -5
  • #### Hy Độ chênh lệch 25,50C0,1 2 Pr1
  • #### LS Nhiệt độ đặt thấp nhất SET-500C -50 Pr2
  • #### US Nhiệt độ đặt cao nhất 1500CSET 150 Pr2
  • #### Ot Độ lệch đầu dò nhiệt độ phòng 120C-12 0 Pr1
  • #### P2P Đầu dò nhiệt độ dàn lạnh N = không; y = có Y Pr1
  • #### OE Độ lệch đầu dò dàn lạnh 120C-12 0 Pr2
  • #### P3P Đầu dò thứ ba n:không dùng,Y:có sử dụng n Pr2
  • #### O3 Độ lệch Đầu dò thứ ba 120C-12 0 Pr2
  • #### P4P Đầu dò thứ tư n:không dùng,Y:có sử dụng n Pr2
  • #### O4 Độ lệch Đầu dò thứ ba 120C-12 0 Pr2
  • #### OdS Trì hoãn ngõ ra lúc khởi động 255 phút0 0 Pr2
  • #### AC Thời gian trì hoãn bảo vệ 50 phút0 1 Pr1
  • #### rtr Điều chỉnh tỷ số đầu dò P1-P2 100,(100=P1,0=P2)0 100 Pr2
  • #### CCt Thời gian máy nén chạy liên tục 24 giờ0 0,0 Pr2
  • #### CCS Nhiệt độ đặt cho máy nén chạy liên tục 1500C-55 -5 Pr2
  • #### Con Thời gian máy nén chạy khi lỗi đầu dò 255 phút0 15 Pr2
  • #### COF Thời gian máy nén tắt khi lỗi đầu dò 255 phút0 30 Pr2
  • #### CF Đơn vị đo nhiệt độ 0F0C 0C/0F Pr2
  • #### rES Độ phân giải In = nguyên; dE = thập phân dE Pr1
  • #### Lod Chọn đầu dò hiển thị P1, P2 P1 Pr2
  • #### rEd Hiển thị X-REP P1-P2-P3-P4-Set-dtr P1 Pr2
  • #### dLy Trì hoãn nhiệt độ hiển thị 20 phút(10 giây)0 0 Pr2
  • #### dtr Hiển thị tỷ số P1-P2 99 0 50 Pr2
  • #### tdF Loại xả đá EL = điện trở; in = gas nóng EL Pr1
  • #### dFP Chọn đầu dò để kết thúc xả đá nP, P1,P2,P3,P4 P2 Pr2
  • #### dtE Nhiệt độ kết thúc xả đá 500C-50 8 Pr1
  • #### IdF Thời gian giữa các lần xả đá 120 giờ1 6 Pr1
  • #### MdF Thời gian xả đá 255 phút0 30 Pr1
  • #### dSd Trì hoãn khởi động xả đá 59 phút0 0 Pr2
  • #### dFd Hiển thị trong khi xả đá rt, it, SEt, DEF It Pr2
  • #### dAd Trì hoãn hiển thị sau khi xả đá 255 phút0 30 Pr2
  • #### Fdt Thời gian xả nước 120 phút0 0 Pr2
  • #### dPo Xả đá lần đầu sau khi khởi động N = sau idF; y = tức thời N Pr2
  • #### dAF Trì hoãn xả đá sau khi làm đông nhanh 23 giờ 50 phút0 0,0 Pr2
  • #### Alc Cấu hình cảnh báo nhiệt độ rE, Ab Ab Pr2
  • #### ALU Cảnh báo nhiệt độ cao 1500CSet 110 Pr1
  • #### ALL Cảnh báo nhiệt độ thấp SEt-500C -50 Pr1
  • #### AFH Phục hồi độ chênh lệch cảnh báo nhiệt độ 25.50C0.1 1 Pr2
  • #### ALd Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ 255 phút0 15 Pr2
  • #### dAO Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ lúc khởi động 23 giờ 50 phút0 1,3 Pr2
  • #### AP2 Đầu dò cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng nP;P1;P2;P3;P4 P4 Pr2
  • #### AL2 Cảnh báo nhiệt độ thấp dàn ngưng 1500C-55 -40 Pr2
  • #### AU2 Cảnh báo nhiệt độ cao dàn ngưng 1500C-55 110 Pr2
  • #### AH2 Phục hồi chênh lệch cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng 25.50C0.1 5 Pr2
  • #### Ad2 Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng 255min, nU=2550 15 Pr2
  • #### dA2 Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng lúc khởi động 23h50p0 1.3 Pr2
  • #### bLL Máy nén tắt khi cảnh báo nhiệt độ thấp dàn ngưng n(0)-Y(1) n Pr2
  • #### AC2 Máy nén tắt khi cảnh báo nhiệt độ cao dàn ngưng n(0)-Y(1) n Pr2
  • #### i1P Cực ngõ vào số oP=mở,CL=đóng cL Pr1
  • #### i1F Cấu hình ngõ vào số EAL,bAL,PAL,dor,dEF,Htr,AUS EAL Pr1
  • #### did Trì hoãn cảnh báo ngõ vào số 225 min0 5 Pr1
  • #### Nps Số lượng tác động của công tắt áp suất 150 15 Pr2
  • #### odc Trạng thái máy nén khi cửa mở No;Fan;CPR;F -C no Pr2
  • #### rrd Điều chỉnh khởi động khi cảnh báo mở cửa n - Y y Pr2
  • #### HES Độ chênh lệch quá trình lưu trữ năng lượng 300C-30 0 Pr2
  • #### Adr Địa chỉ serial 2470 1 Pr2
  • #### PbC Loại đầu dò ntcPtc Ptc/ntc Pr2
  • #### onF Phím on/off Nu,oFF,ES nu Pr1
  • #### dP1 Hiển thị đầu dò nhiệt độ phòng - - Pr2
  • #### dP2 Hiển thị đầu dò dàn lạnh - - Pr2
  • #### dP3 Hiển thị đầu dò thứ ba - - Pr1
  • #### dP4 Hiển thị đầu dò thứ tư - - Pr1
  • #### rSE Nhiệt độ đặt thực - - Pr1
  • #### REL Phiên bản phần mềm - - Pr2
  • #### Ptb Mã bảng thông số - - - - - - Pr2
  • #### DRIVER DIXELL XR40CX
  • #### 2.3 XR40CX-5N0C0:
  • #### Hiện bản vẽ kỹ thuật : Kích thước w x h x l: 0 x 0 x 0 mm Trọng lượng tịnh: 0,22 kg Nguồn cung cấp: 230 VAC Hiển thị chữ số: 3 Cảm biến nhiệt đầu vào: NTC / PTC Cảm biến rã đông đầu vào: NTC / PTC Cảm biến tụ đầu vào: NTC / PTC Hotkey Máy nén đầu ra Relay: 8 A Rờ le rã đông: 8 A Đầu vào Báo cấu hình. Cấu hình rã đông. Cấu hình phụ trợ. Cửa cấu hình. Áp lực chuyển đổi cấu hình. Thăm dò cấu hình. STANDARD-Các tính năng chính Phím nóng / bộ công cụ Prog đầu ra Nối tiếp đầu ra TTL HACCP chức năng
  • #### Đặc điểm chung: Chế độ lập trình dễ dàng và trực quan Màn hình với các biểu tượng và đơn vị đo lường tích hợp Bật / tắt Nhựa phía trước khung với "cắt" "WING" tương thích Lên đến 2 công tắc đèn Chu kỳ tiết kiệm năng lượng thông qua các đầu vào kỹ thuật số Đông lạnh nhanh với điểm thiết lập chuyên dụng Quy định ngừng thông qua thăm dò phụ trợ Quy định khởi động lại với mở cửa báo động Quản lý thăm dò ảo Quản lý nhiệt độ ngưng tụ để ngăn chặn các tình huống thực vật quan trọng Kết nối đường dây để nối tiếp các hệ thống giám sát 3VA hấp thụ năng lượng tối đa Hiển thị với đèn LED màu đỏ (10,5mm) và các biểu tượng
  • #### 2.4 Dixell XR06CX:
  • #### Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số với tiếp điểm xả đá và tiếp điểm quạt
  • #### E-CLASS CX - BỘ ĐIỀU KHIỂN LÀM LẠNH CƠ BẢN - XR06CXTổng quát Nguồn cung cấp: 110, 230Vac Ngõ vào Đầu dò điều khiển: NTC Đầu dò xả đá: NTC Ngõ vào số Cảnh báo, kích hoạt xả đá, AUX, công tắc cửa, công tắc áp suất: người sử dụng cài đặt Ngõ ra Máy nén: 8A, 16A, 20A (tùy chọn) Xả đá: 8A Quạt: 8A, 5A Khác Hot Key: có Buzzer: tùy chọn (có sẵn trên các model có tiếp điểm máy nén 8A)
  • #### 2.5 Dixell XR100C
  • #### Mã: XR100C Tên Model: XR100C
  • #### Bộ đo và hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số, nguồn trực tiếp
  • #### BỘ ĐO VÀ HIỂN THỊ NHIỆT ĐỘ - MÀN HÌNH LED - XR100C Tổng quát Nguồn cung cấp: 12, 24 Vac/dc 110, 230Vac Tầm đo: -550C ÷ +990C Số chữ số: ± 3 d.p. Ngõ vào Đầu dò: NTC/PTC
  • #### III. NHÓM ĐIỀU KHIỂN Dixell:
  • #### 3.1. NHÓM ĐIỀU KHIỂN E-CLASS CX :
  • #### Nhóm điều khiển E-CLASS dạng CX, là một dãy sản phẩm được Dixell thiết kế cho ứng dụng điều khiển lạnh và điều khiển nóng. E-CLASS (32x74mm) thiết kế dựa trên kỹ thuật tân tiến và vật liệu đạt tiêu chuẩn cao. • Số lượng thông số điều khiển được giản lược, dễ dàng lập trình • Khóa phím, hiển thị cảnh báo trên màn hình • Kích thước theo chiều sâu được giảm gọn (chỉ 50mm) • Tăng trì hoãn hiển thị nhiệt độ • Điều khiển theo vùng trung lập (Neutral zone) • Tiếp điểm máy nén chịu được tải đến 1,2HP (tiếm điểm 8A hoặc 20A bên trong) • Hiển thị số thập phân (-9.9 ÷ 9.9), 2 con số • Trang bị miếng đệm (IP65)
  • #### 3.2 ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN VỚI HAI MAPS VÀ PRESET 7:
  • #### Đại học-R4 được thiết kế để thay thế hơn 150 mô hình bộ điều khiển cho các ứng dụng làm lạnh và nhiệt độ trong một định dạng chuẩn (32x74mm) trên thị trường hiện nay. Điều này làm cho giải pháp lý tưởng trong nhiều ứng dụng.
  • #### Universal-R cung cấp một giải pháp, thuận tiện linh hoạt và dễ dàng, với một nguồn cung cấp năng lượng kép, là 12Vac/dc và 230Vac.
  • #### Các đặc điểm chính
  • #### • Cài đặt dễ dàng và trực quan
  • #### • Tự động phát hiện kết nối đầu dò
  • #### • Chức năng thiết kế cho các ứng dụng với thiết bị bay hơi kép
  • #### • 7 cài đặt sẵn các cấu hình lựa chọn bởi tham số tC
  • #### ỨNG DỤNG:
  • #### 1. Nhiệt on / off - điện lạnh
  • #### 2. rã đông nhiệt với máy nén dừng
  • #### 3. nhiệt với chu kỳ thời gian hoạt động rã đông
  • #### 4. nhiệt với chu kỳ rã đông với kiểm soát nhiệt độ rã đông
  • #### 5. nhiệt với chu kỳ rã đông với kiểm soát nhiệt độ và quạt dàn bay hơi rã đông
  • #### 6. nhiệt cho các ứng dụng với thiết bị bay hơi kép
  • #### 7. Nhiệt on / off – nóng
  • #### IV. Đầu dò nhiệt độ dixell:
  • #### V.Đầu dò áp suất dixell.:
  • #### 5.1 Đầu dò áp suất dixell PP07 :
  • #### Mã: PP07 Tên Model: PP07
  • #### 2 day đầu do với 4 ÷ 20mA sản lượng và phạm vi đo lường -0,5 ÷ 7bar Đầu dò - Đầu dò áp - PP07 Probe loại PP07 Mô tả đầu dò áp lực với phạm vi đo lường -0,5 ÷ 7bar Nuôi cho ăn 8 ÷ 28Vdc Công suất tiêu thụ tối đa 20mA Kết quả 4 ÷ 20mA bảo vệ IP67 Tính chính xác 1% F.S. Nhiệt độ Strorage -35 ÷ 80 ° C (-31 ÷ 176 ° F) Nhiệt độ hoạt động -20 ÷ 80 ° C (-4 ÷ 176 ° F) Dải đo -0,5 ÷ 7bar
  • #### 2 dây đầu dò với 4 ÷ 20mA sản lượng và phạm vi đo lường -0,5 ÷ 7bar Đầu dò - Đầu dò áp - PP07 Probe loại PP07 Mô tả đầu dò áp lực với phạm vi đo lường -0,5 ÷ 7bar Nuôi cho ăn 8 ÷ 28Vdc Công suất tiêu thụ tối đa 20mA Kết quả 4 ÷ 20mA bảo vệ IP67 Tính chính xác 1% F.S. Nhiệt độ Strorage -35 ÷ 80 ° C (-31 ÷ 176 ° F) Nhiệt độ hoạt động -20 ÷ 80 ° C (-4 ÷ 176 ° F) Dải đo -0,5 ÷ 7bar
  • #### 5.2Đầu dò áp suất dixell:
  • #### Các cảm biến silicon được lắp ráp tại nhà thép không thấm nước chứa đầy dầu đảm bảo đo lường ổn định và liên tục bên cạnh việc bảo vệ chống lại các rung động và thời hạn tương đương với milions của chu kỳ áp lực. Những mẹo của tàu thăm dò được thực hiện Stelle 316L và điều này cho phép các đầu dò được đặt trong liên hệ với tất cả các loại khí freon và các loại khí ăn mòn nói chung
    • 6.1 Đầu dò độ ẩm dixell XH10P

    • #### VII.Điều khiển nhiệt độ - áp suất - độ ẩm
    • #### 7.1 XT210C :
    • #### 7.2 XT221C :
    • #### 7.4 XF :
    • #### VII. Bộ đo và hiển thị Dixell :