Hướng dẫn cách tính nhân công theo quyết định 189 năm 2024

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

8 views

10 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

XLSX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

8 views10 pages

Bang Gia Nhan Cong Theo QĐ 189

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG HÀ NỘITHEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 189/QĐ-UBND TP HÀ NỘI NGÀY 10/01/2019Mức lương nhân công tương đương với NC 3,5/7Mức lương cơ sở Địa bàn 1 5,957,824 2,529,862 Địa bàn 2 5,708,500 2,423,991 Địa bàn 3 5,305,318 2,252,789 Tiền lương tháng Tiền lương ngày cĐịa bàn 1Địa bàn 2Địa bàn 3Địa bàn 1Địa bàn 2(1)(2)(3)\=2xLcs(4)\= (3)/26Công nhân trực tiếp nhóm 11

1.55 3,921,285 3,757,187 3,491,823 150,819 144,507

1.1

1.578 3,992,122 3,825,058 3,554,901 153,543 147,118

1.2

1.606 4,062,958 3,892,930 3,617,979 156,268 149,728

1.3

1.634 4,133,794 3,960,802 3,681,057 158,992 152,339

1.4

1.662 4,204,630 4,028,674 3,744,135 161,717 154,949

1.5

1.69 4,275,466 4,096,545 3,807,214 164,441 157,559

1.6

1.718 4,346,302 4,164,417 3,870,292 167,165 160,170

1.7

1.746 4,417,138 4,232,289 3,933,370 169,890 162,780

1.8

1.774 4,487,974 4,300,161 3,996,448 172,614 165,391

1.9

1.802 4,558,811 4,368,032 4,059,526 175,339 168,001

2

1.83 4,629,647 4,435,904 4,122,604 178,063 170,612

2.1

1.836 4,644,826 4,450,448 4,136,121 178,647 171,171

2.2

1.863 4,713,132 4,515,896 4,196,946 181,274 173,688

2.3

1.929 4,880,103 4,675,879 4,345,630 187,696 179,842

2.4

1.962 4,963,588 4,755,871 4,419,972 190,907 182,918

2.5

1.995 5,047,074 4,835,863 4,494,314 194,118 185,995

2.6

2.028 5,130,559 4,915,854 4,568,656 197,329 189,071

2.7

2.061 5,214,045 4,995,846 4,642,998 200,540 192,148

2.8

2.094 5,297,530 5,075,838 4,717,340 203,751 195,225

2.9

2.127 5,381,016 5,155,830 4,791,682 206,962 198,301

3

2.16 5,464,501 5,235,821 4,866,024 210,173 201,378

3.1

2.199 5,563,166 5,330,357 4,953,883 213,968 205,014

2.2

2.238 5,661,830 5,424,893 5,041,742 217,763 208,650

3.3

2.277 5,760,495 5,519,428 5,129,601 221,557 212,286

3.4

2.316 5,859,159 5,613,964 5,217,460 225,352 215,922

3.5

2.355 5,957,824 5,708,500 5,305,318 229,147 219,558

3.6

2.394 6,056,489 5,803,035 5,393,177 232,942 223,194

3.7

2.433 6,155,153 5,897,571 5,481,036 236,737 226,830

3.8

2.472 6,253,818 5,992,107 5,568,895 240,531 230,466

3.9

2.511 6,352,482 6,086,642 5,656,753 244,326 234,102

4

2.55 6,451,147 6,181,178 5,744,612 248,121 237,738

Cấp bậc nhân côngHệ số lương nhân công ( theo TT05/2016)

4.5

2.78 7,033,015 6,738,696 6,262,754 270,501 259,181

5

3.01 7,614,883 7,296,214 6,780,895 292,880 280,624

5.5

3.28 8,297,946 7,950,692 7,389,148 319,152 305,796

6

3.56 9,006,307 8,629,409 8,019,929 346,396 331,900

6.5

3.88 9,815,863 9,405,086 8,740,822 377,533 361,734

7

4.2 10,625,419 10,180,764 9,461,714 408,670 391,568

Công nhân trực tiếp nhóm 21

1.76 4,452,556 4,266,225 3,964,909 171,252 164,086

1.5

1.951 4,935,760 4,729,207 4,395,192 189,837 181,893

2

2.07 5,236,813 5,017,662 4,663,273 201,416 192,987

2.5

2.2555704837.84289 5,466,101 5,080,039 219,417 210,235

2.7

2.3295892047.59915 5,645,476 5,246,746 226,617 217,134

3

2.44 6,172,862 5,914,539 5,496,805 237,418 227,482

3.5

2.65 6,704,133 6,423,577 5,969,891 257,851 247,061

3.7

2.734 6,916,642 6,627,192 6,159,125 266,025 254,892

4

2.86 7,235,404 6,932,615 6,442,977 278,285 266,639

4.5

3.115 7,880,519 7,550,733 7,017,438 303,097 290,413

5

3.37 8,525,633 8,168,851 7,591,899 327,909 314,187

5.5

3.665 9,271,943 8,883,928 8,256,472 356,613 341,690

6

3.96 10,018,252 9,599,006 8,921,045 385,317 369,193

6.5

4.305 10,891,054 10,435,283 9,698,257 418,887 401,357

7

4.65 11,763,856 11,271,560 10,475,469 452,456 433,522

Địa bàn 1Địa bàn 2Địa bàn 3Lao động phổ thông 4,492,555 4,473,298 4,125,669 5,962,232 5,615,151 5,277,655 7,418,685 7,037,050 6,512,631 Địa bàn 1: Gồm các quận và các huyện Thanh Trì và Gia Lâm Địa bàn 2: Gồm các huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Thường Tín, Hoài đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Địa bàn 3: Gồm các huyện còn lại trên địa bàn thành phố Hà Nội: Mỹ đức, phú xuyên, ba vì, phúc thọ Lao động có tay nghề trung bình và kháLao động có tay nghê giỏi

Hướng dẫn cách tính nhân công theo quyết định 189 năm 2024
Hướng dẫn cách tính nhân công theo quyết định 189 năm 2024

ngĐịa bàn 3 Nhóm I: Công nhân thực hiện công việc:

134,301 - Mộc, nề, sắt, bê tông các loại ( trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện đào đắp 136,727 - Khảo sát xây dựng ( bao gồm cả đo đạc xây dựng) 139,153 - Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng ( máy làm đất, máy đầm, máy nâng 141,579 144,005 146,431 148,857 151,283 153,710 156,136 158,562 159,082 161,421 167,140 169,999 172,858 175,718 178,577 181,436 184,295 187,155 190,534 193,913 197,292 200,672 204,051 207,430 210,809 214,188 217,567 220,947

Hướng dẫn cách tính nhân công theo quyết định 189 năm 2024
Hướng dẫn cách tính nhân công theo quyết định 189 năm 2024