Several practice sessions will run in advance of two qualifying sessions to set the grid for the first two races.BritishTry to start making childcare arrangements well in advance of when you need them.BritishPlease note all items should be sent well in advance of date of publication.IrishIn relation to the latter, it was decided to complete all developments in advance of the opening.IrishIt will also ease existing legal barriers to a newspaper apologising in advance of legal action.IrishHowever, he confirmed that negotiations in advance of May 21's crunch vote had taken place.British Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Show Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected] [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký
Theo mình tham khảo mạng + tra từ điển Collocations thì không có cụm for advance đâu bạn. Cuốn bạn thấy có lẽ là .. Vocabulary IELTS for advanced... hoặc tương tự vậy, trong đó advanced có nghĩa là nâng cao á. Còn in advance có nghĩa là trước. Ex : You have to book rooms in advance. ( Bạn phải đặt phòng trước)
Mình cảm ơn bạn nhé, thật ra trong đầu mình advanced chỉ có một nghĩa duy nhất là nâng cao Mình thấy nhiều quyển ..."for advanced" "for beginner" nên chọn for trước advanced Cảm ơn bạn đã chỉ ra sai sót giúp mình In advance là một thành ngữ không mấy phổ biến trong giao tiếp hằng ngày nhưng lại xuất hiện khá nhiều trong các bài kiểm tra. Hôm nay, hãy cùng studytienganh ý nghĩa cũng như cách dùng của “ in advance” trong Tiếng Anh nhé! 1. In advance nghĩa là gì?Cụm từ in advance có nghĩa là “ trước” hay “ sớm”. Phát âm: /ɪn ədˈvɑːns/ Trong Tiếng Anh, in advance được xem là thành ngữ ( idiom). Hình ảnh minh họa " in advance" 2. Cấu trúc của cụm từ in advanceCụm từ “ in advance” thường được đứng ở cuối câu. Nếu trong câu có từ hay cụm từ chỉ thời gian thì “ in advance” đứng sau nó. Ví dụ:
Theo sau in advance không có mệnh đề. Ta có một cụm từ mang ý nghĩa giống “ in advance” là “ in advance of”, cấu trúc của nó là:
Ví dụ:
3. Cách dùng của cụm từ in advanceIn advance dùng để diễn tả thời gian với sự việc đã được định sẵn, được mong chờ từ trước. Ví dụ:
Ví dụ:
4. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
Hình ảnh minh họa " pay money in advance"
5. Phân biệt các cụm từ Ago, Before, Early, In Advance, Beforehand trong tiếng anhTrong Tiếng Anh, “ago”, “before”, “early”, “in advance”, “beforehand” đều mang nghĩa giống nhau là “ trước” nhưng giữa chúng lại có cách dùng khác nhau và không phải lúc nào cũng có thể dùng thay thế cho nhau. AGO BEFORE EARLY IN ADVANCE BEFOREHAND Usage (Cách dùng) Được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc cách thời điểm hiện tại một thời gian rõ rệt. Before là “trước” thời gian ở quá khứ hoặc tương lai. Before còn được xem là giới từ, mang ý nghĩa “trước” một ai đó, điều gì đó về thứ tự, không gian,.. Được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra trước một thời điểm được định trước và được mong đợi. Được dùng để diễn tả thời gian với sự việc đã được định sẵn, được mong chờ từ trước. Beforehand là trạng từ và cách dùng giống in advance. Khoảng thời gian + ago Khoảng thời gian + before Thời điểm + before Khoảng thời gian + early Early + noun Khoảng thời gian + in advance Khoảng thời gian + beforehand 6. Các cụm từ về in advance thông dụng
Hình ảnh minh họa " cash in advance" Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích đồng thời mong rằng có thể giúp bạn phần nào về cụm từ “ in advance” trong Tiếng anh! |