Let the chips fall where they may nghĩa là gì năm 2024

Now that I've told the badge aggregate I know, there's annihilation I can do but let the chips abatement area they may.Learn more: chip, fall, let

Let the chips abatement area they may.

Prov. Let article appear behindhand of the after-effects and no amount what happens. I'm activity to acquaint Ellen the accuracy about her husband, let the chips abatement area they may. It will also enable chip designers to use tools that let them add more analog/mixed signal, radio frequency, and three-dimensional features to their chips.

The process usually involves a deep cleaning and sanding of the bathtub, making repairs to any chips or cracks, and, finally, applying a durable coating.

Instead of square chips plugged into rigid boards, electronics will be combined with biologically compatible, natural materials such as silk.

The chips that they're running on are getting faster and now dual-core.

Because a plain baked potato is going to behave differently in your body than a bag of chips or a donut.

Do the right thing by the people and let the chips fall where they may.

Fight the afternoon cravings for chips or chocolate.

Will we ever admit that last year's chips are good enough?

If you make computer chips, you approach the market as devices in need of computing.

We don't announce chips until they are shipping.

Modern cars are essentially rolling computers, with chips and code controlling everything from your engine to your entertainment.

Or, take a mandoline to your vegetables, toss with olive oil and a dash of salt and serve them hot alongside a sandwich as chips.

We pack healthy snacks for them seriously believing that every apple eaten instead of a bag of chips is a victory to our parenting skills.

Stacking ever more components on computer chips is aggravating crowding.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

câu tục ngữ Để tình huống diễn ra mà bất cần e sợ về sau quả. Bây giờ tui đã nói với cảnh sát tất cả những gì tui biết, tui không thể làm gì khác ngoài chuyện để dent rơi ở nơi chúng có thể .. Xem thêm: chip, rơi, hãy

Hãy để dent rơi ở nơi chúng có thể.

Cung cấp Hãy để một điều gì đó xảy ra bất chấp sau quả và bất có vấn đề gì xảy ra. Tôi sẽ nói với Ellen sự thật về chồng cô ấy, hãy để những mảnh vụn đó rơi xuống nơi chúng có thể. Kathy quyết định mạo hiểm trước của mình cho khoản đầu tư và để số dent rơi ở nơi chúng có thể .. Xem thêm: chip, rơi, để, có thể

để dent rơi ở nơi chúng có thể

Cho dù sau quả là gì, như trong phần tui sẽ nói sự thật về những gì vừa xảy ra và để những con dent rơi ở nơi chúng có thể. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ chuyện chặt gỗ và thường được kết hợp với một tuyên bố rằng người ta nên làm điều đúng đắn (nghĩa là, người tiều phu nên chú ý đến nhiệm vụ chính là cắt khúc gỗ và bất lo lắng về những mảnh vụn nhỏ). [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: chip, rơi, để, có thể

để dent rơi ở nơi mà họ có thể

(tiếng Anh Mỹ, bất chính thức) được sử dụng để nói rằng bạn bất lo lắng về bất cứ điều gì có thể xảy ra, đặc biệt là do sau quả của điều gì đó bạn làm: Đừng tranh luận với anh ta. Chỉ cần nói sự thật và để dent rơi ở nơi chúng có thể .. Xem thêm: chip, rơi, để, có thể

để dent rơi ở nơi chúng có thể

Dù sau quả là gì, hãy làm điều đúng đắn. Thuật ngữ này đen tối chỉ đến chuyện cắt gỗ, và gợi ý rằng máy cắt phải tuân theo nhiệm vụ chính và bỏ qua các mảnh gỗ nhỏ bay xung quanh. Nó được sử dụng theo nghĩa bóng trong bài tuyên bố của Roscoe Conkling đề cử Tướng Ulysses S. Grant tại Đại hội Đảng Cộng hòa năm 1880: “Hãy đứng về phía bên phải, hãy để những con dent rơi ở nơi chúng có thể.” Cụm từ này thường được trích dẫn sau đó và là một câu nói sáo rỗng vào giữa thế kỷ XX .. Xem thêm: chip, fall, let, may. Xem thêm: