Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

Các biểu hiện diễn tả cảm xúc bằng tiếng hàn

A. Các động từ diễn tả cảm xúc.

1. 걱정되다 : lo lắng 2. 안심되다 : an tâm 3. 긴장되다 : căng thẳng 4. 안정되다 : bình tĩnh 5. 기대되다 : mong đợi 6. 후회되다 : hối hận 7. 부담되다 : cảm thấy nặng nề

8. 흥분되다 : hưng phấn

B. Các động từ diễn tả cảm xúc.

1. 사랑하다 : yêu 2. 마음에 들다 : ưng ý 3. 좋아하다 : thích 4. 싫어하다 : ghét 5. 실망하다 : thất vọng 6. 만족하다 : hài lòng 7. 당황하다 : hoảng hốt

8. 질투하다 : ghen tỵ

C. Những cảm xúc tích cực.

1. 행복하다 : hạnh phúc 2. 기쁘다 : vui 3. 즐겁다 : vui vẻ

4. 반갑다 : mừng rỡ

D. Những cảm xúc tiêu cực

1. 지루하다 : chán, tẻ nhạt 2. 답답하다 : khó chịu 3. 싫증나다 : ngấy

4. 귀찮다 : phiền phức.

E. Các cảm xúc tương tự.

1. 창피하다 : xấu hổ ( khi bị mất mặt trước người khác ) 2. 부끄럽다 : ngại ngùng, xấu hổ ( tự cảm thấy xấu hổ với bản thân khi làm gì trái lương tâm ) 3. 불쌍하다 : đáng thương 4. 안타깝다 : cảm thấy tội nghiệp, thương cảm 5. 아쉽다 : đáng tiếc ( khi muốn làm gì dó nữa nhưng không thể ) 6. 아깝다 : tiếc ( tâm trạng khi phung phí tiền bạc, thời gian hoặc vật gì đáng giá ) 7. 신나다 : phấn khích 8. 어색하다 : mất tự nhiên, gượng gạo 9. 섭섭하다 : buồn, quyến luyến. 10. 짜증나다 : bực mình 11. 속상하다 : đau lòng, tổn thương, buồn phiền

12. 괴롭다 : khổ sở

Name of Reviewed Item: 5.0 Rating Value: 5 Image: https://ngoaingubacninh.vn/wp-content/uploads/2018/09/dien-ta-cam-xuc-bang-tieng-han.png Review Author: Viết Phương Review Date: 2018-09-01

Tâm Trạng hay Cảm xúc là những hình thức trải nghiệm cơ bản của con người về cách thể hiện của bản thân đối với sự vật, hiện tượng xung quanh. Vậy trong tiếng Hàn, Những từ vựng nào thường được dùng để chỉ Cảm Xúc, Tâm Trạng? Cùng NEWSKY học nhé!

Từ vựng tiếng Hàn chỉ Cảm Xúc, Tâm Trạng

1. 다정하다: nhiều tình cảm thân thiện 2. 답답하다: ngột ngạt 3. 당황하다: bối rối, lúng túng 4. 대견하다: đáng khen 5. 만만하다: dễ dãi 6. 만족하다: hài lòng 7. 무관심하다: hờ hững, không quan tâm 8. 무섭다: sợ sệt 9. 무시하다: khinh thường, coi thường

10 미안하다: xin lỗi

11. 감사하다: biết ơn, cảm ơn 12. 걱정하다: lo lắng 13. 고맙다: cảm ơn 14. 고통하다: đau đớn 15. 기분 나쁘다: tâm trạng xấu 16. 기분 좋다: tâm trạng tốt 17. 꾸짖다: trách móc 18. 냉정하다: Lạnh lùng, lạnh nhạt 19. 놀랍다: ngạc nhiên

20. 다렵다: sợ, lo sợ

21. 미워하다: ghét 22. 반갑다: vui mừng 23. 부러워하다: ghen tị 24. 불만스럽다: không hài lòng 25. 불안하다: bất an, lo lắng 26. 불쾌하다: khó chịu 27. 불편하다: không thoải mái 28. 불행하다: bất hạnh 29. 사랑하다: yêu

30. 상쾌하다: sảng khoái

31. 원망하다: oán hận 32. 자신하다: tự tin 33. 재미없다: tẻ nhạt 34. 재미있다: thích thú 35. 졸리다: buồn ngủ 36. 좋다: tốt, hay 37. 좋아하다: thích 38. 중시하다: coi trọng 39. 지루하다: buồn, chán ngắt

40. 질투하다: ghen tị

41. 생기있다: đầy sức sống 42. 수줍다: rụt rè 43. 수치스럽다: xấu hổ, đáng xấu hổ 44. 신나다: phấn chấn 45. 심심하다: buồn 46. 안심하다: an tâm 47. 억울하다: oan ức 48. 염려하다: lo lắng 49. 외롭다: cô đơn

50. 우울하다: u sầu

51. 짜증나다: tức giận, cáu 52. 창피하다: xấu hổ 53. 초조하다: nôn nóng 54. 침칙하다: bình tĩnh 55. 통쾌하다: hài lòng 56. 편안하다: tiện nghi, thoải mái 57. 편하다: thoải mái 58. 피곤하다: mệt mỏi 59. 행복하다: hạnh phúc

60. 혐오하다: ghét, căm ghét

61. 기쁘다: vui vẻ, hân hoan 62. 부끄럽다: ngượng, xấu hổ 63. 슬프다: buồn đau 64. 싫다: ghét, không thích 65. 울다: khóc 66. 웃다: cười 67. 자랑스럽다: tự hào 68. 즐겁다: vui vẻ

69. 화나다: tức giận, phát cáu

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

>> Xem thêm: Từ vựng về cung hoàng đạo tiếng Hàn

Future Eyes • thg 8 27, 2021

Các cụm từ cảm thán và khích lệ là một phần không thể thiếu trong bất kỳ một ngôn ngữ nào. Bên cạnh ngôn ngữ cơ thể, đây là một cách khác nhằm thể hiện cảm xúc của người nói. Trong kỳ này, hãy cùng Green Academy “dắt lưng” những câu, cụm từ tiếng Hàn cảm thán và khích lệ.

Câu cảm thán trong tiếng Hàn

Dù bạn đã học tiếng Hàn hay chưa, bạn cũng không cần phải “vắt óc” vận dụng hết 7749 tư thế cơ thể nhằm biểu đạt sự ngạc nhiên, thích thú, kinh ngạc… khi gặp người Hàn nữa đâu. Bởi Green Academy đã mang đến cho bạn danh sách các cụm từ tiếng Hàn mang nghĩa cảm thán:

1. 대박! [daebak!]: Không thể tin được!/ Thật đáng kinh ngạc!

2. 헐! [heol!]: Cái gì?/ Trời đất ơi!

3. 아싸! [assa!]: Yay!/ Hurray! (hoan hô, thể hiện sự phấn khích)

4. 아이고! [aigo!]: Ôi trời ơi! 

5. 말도 안돼요! [maldo andwaeyo!]: Không thể nào!/ Không thể tin được

6.  진짜요? [jinjjayo?]: Thật hả?!

Các cụm từ tiếng Hàn dùng để khích lệ

Người Hàn có rất nhiều câu và cụm từ tiếng Hàn nhằm khích lệ, động viên người khác. Có một điều khá đặc biệt là những câu hay cụm từ này thường mang sắc thái văn hóa Hàn Quốc khá rõ rệt. Dưới đây là những cụm từ tiếng Hàn thông dụng dùng để động viên, khích lệ:

1.  화이팅! [hwaiting!]: Kiên trì!/ Kiên nhẫn nào!   

2.  힘내세요 [himnaeseyo]: Phấn khởi lên/ Vui lên nào!

3.  포기 하지마세요 [pogi hajimaseyo]: Đừng bỏ cuộc

4.  걱정 하지마세요 [geokjeong hajimaseyo]: Đừng lo lắng

5.  괜찮아요 [waenchanayo]: Sẽ ổn thôi mà

6.  잘할 수 있어요! [jalhal su isseoyo!]: Bạn làm được mà

Bài viết mới hơn > < Bài viết cũ hơn

  1. 감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN다음엔 더 열심히 해 봐.” ” lần sau hãy cố gắng hơn . “최선을 다하세요.” ” hãy làm hết sức mình . “당신은 분명히 할 수 있을 거야. 확신합니다.” ” anh có thể làm được . tôi chắc chắn . “자네가 못하면 누가 하나?” ” nếu anh không làm được thì còn ai khác hơn ? “

이런 기회는 다시 오지 않아.”” cơ hội thế này sẽ không bao giờ có nữa . ”

이런 기회는 날마다 오는 것이 아닙니다.”” cơ hội thế này sẽ không đến mỗi ngày . ”

그 일은 걱정 마십시오.” ” đừng lo lắng về chuyện ấy . ”

Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

침착해요, 별것 아닙니다.” ” bình tĩnh đi, không có gì nghiêm trọng . ”

너무 실망하지 마.” ” đừng thất vọng quá . ”

제발 잊어버리십시오.” ” cứ quên đi ! ”

지나간 일은 할 수 없어요.” ” cái gì rồi thì cũng đã rồi . ”

지난 일은 잊어버리세요.” ” đừng nhắc đến chuyện cũ . ”

자신의 불운에 애석해 하지 마세요.” ” đừng cảm thấy quá buồn về điều không may của mình . ”

놓친 기회는 후회하지 마세요.” ” đừng tiếc đã mất cơ hội . ”

당신 옆엔 항상 제가 있잖아요.” ” tôi luôn đứng về phía anh . ”

Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

오늘은 당신에게 일 안되는 날이에요.”” hôm nay là ngày mà mọi việc đều trở ngại cho anh . ”

잘될 거예요.” ” rồi sẽ ổn thôi . ”

다음에는 괜찮을 거예요.” ” lần sau anh sẽ may mắn hơn . ”

세상 일이 항상 그렇게 나쁘지는 않을 겁니다.”” mọi việc sẽ không xấu hoài . ”

오늘 기분이 어때요?” ” hôm nay anh cảm thấy thế nào ? ”

기분이 좋지 않아요?” ” anh cảm thấy khó chịu à ? ”

증세가 어떠세요?” ” các triệu chứng ra sao ? ”

피곤하시면 좀 누워서 쉬세요.”” nếu anh mệt hãy nằm xuống và nghỉ một chút . ”

뭐 필요한 게 있으면 서슴없이말씀하세요.”” nếu anh cần gì, đừng ngần ngại cho tôi biết . ”

당신은 곧 회복될 거예요.” ” rồi anh sẽ khỏi sớm thôi . ”

회복이 빨라서 기쁩니다.” ” tôi vui vì anh đang tiến triển tốt . ”

훨씬 좋아 보여서 정말 기뻐요.”” anh trông khá hơn nhiều . tôi thật sự vui mừng ”

몸조리 잘 하세요.” ” hãy cẩn trọng lấy mình . ”

Những câu thể hiện cảm xúc bằng tiếng Hàn

빨리 회복하시기 바랍니다.” ” tôi hy vọng anh sẽ sớm bình phục . ”

좀 피곤합니다만, 괜찮습니다.” ” tôi cảm thấy ổn, chỉ mệt một chút thôi . ”

곧 좋아질 거예요.” ” tôi sẽ khỏe ngay thôi . ”

오늘 좀 나아진 것 같아요.”” hôm nay tôi thấy khá hơn môt chút . ”

많이 회복된 기분이에요.” ” tôi cảm thấy khỏe hơn nhiều . ”

고마워요, 거의 나았어요.” ” hầu như hết bệnh rồi, cảm ơn . ”

일어날 거예요.” ” tôi sẽ đi lại được, không phải nằm nữa

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà