Những chuyến đi tiếng anh là gì

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

VIETNAMESE

chuyến đi

cuộc phiêu lưu, hành trình

Chuyến đi là một hoạt động đi từ nơi này đến nơi khác, và người đi thường quay trở lại.

1.

Chuyến đi từ York đến Newcastle mất khoảng một giờ đi tàu.

The trip from York to Newcastle takes about an hour by train.

2.

Đó chắc chỉ là một chuyến đi dài 4 tiếng thôi.

It's only a four hour trip, maybe.

Cùng phân biệt adventure, trip và journey nha!

- Chuyến đi (Trip) là một cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, từ này có nghĩa rộng bao hàm hai từ còn lại.

- Cuộc phiêu lưu (Adventure) là cuộc đi chơi không có điểm đến.

- Hành trình (Journey) là cuộc đi chơi có xác định điểm đến (destination).

Những chuyến đi kéo dài hơn, đôi khi hơn mười ngày.

These treks last longer, sometimes more than ten days.

Công dân Philippines cho chuyến đi tối đa 21 ngày.

Citizens of Philippines for visits of 21 days at the maximum.

Nhiều chuyến đi chỉ mang lại cảm giác bất lực.

Multiple visits only led to a sense of helplessness.

Chuyến đi đến Trung Quốc của tôi là một cơn lốc.

MY TRIP to Mexico was a blast.

Bạn có biết những gì tôi yêu thích về các chuyến đi tự phát?

You know what I love about these set visits?

Đặc biệt được dùng nước khăn lạnh miễn phí trong suốt chuyến đi của mình.

Unlimited fresh water are available for FREE during all our excursions.

Vài năm qua,ông đã thực hiện nhiều chuyến đi tới Trung Quốc.

In recent years he has made numerous visits to China.

Thời điểm lý tưởng cho chuyến đi đến Hildesheim?

Ideal for short visits to Hildesheim?

Tôi đã thực hiện rất nhiều chuyến đi giữa London và Barcelona năm ngoái.

I have travelled a lot, especially between Rome and Barcelona.

Anh không chỉ đọc sách trong chuyến đi vòng quanh thế giới.

He didn't only read books while touring around the world.

Và cũng trong chuyến đi đó đã có trận chiến với phe Anh hùng.

Thực hiện một chuyến đi trong ngày đến Công viên quốc gia Dry Tortugas nổi tiếng nhé.

Take a day trip out to the Dry Tortugas National Park.

Ngoài nhiều chuyến đi, công viên cũng thường xuyên tổ chức các sự kiện.

As well as lots of rides, the park also regularly hosts events.

Chuyến đi đến Mỹ đã gặp trục trặc bởi 1 số vấn đề.

His voyage back to America was soon beset by problems.

Sẽ có rất nhiều chuyến đi, và tất cả đều có ích.

There would be a lot of travel, and all of it would be beneficial.

Đã lên kế hoạch một chuyến đi đến thành phố xinh đẹp của Amsterdam?

Chuyến đi đầu tiên đã không hoàn toàn mỹ mãn như mong ước.

Tôi sẽ lấp đầy bạn trong chuyến đi khi chúng tôi trở lại.

Kết quả: 17329, Thời gian: 0.021

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt