Số sổ bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì năm 2024

Sổ bảo hiểm xã hội dịch sang tiếng Anh là Social Insurance Book. Thường được dịch thuật khi làm thủ tục với cơ quan nước ngoài. Sau đây, Bankervn Visa xin chia sẻ mẫu dịch sổ bảo hiểm xã hội sang tiếng Anh để bạn đọc tham khảo.

Mẫu dịch sổ bảo hiểm xã hội

Có rất nhiều mẫu dịch thuật sổ bảo hiểm xã hội. Nhưng về thể thức trình bày nói chung không khác biệt nhiều nên mình share 1 mẫu đầy đủ thông tin. Link tải về: download

Lưu ý: Tùy theo yêu cầu của cơ quan nước ngoài, có thể yêu cầu bản dịch thuật hoặc dịch thuật công chứng. Bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi làm để đỡ mất công. Dịch sổ bảo hiểm xã hội rất đơn giản nhưng nhiều thông tin và lắt nhắt, hãy làm cẩn thận để tránh sai sót nhé.

Để thống nhất tên gọi bằng tiếng Anh của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các đơn vị trực thuộc được quy định tại Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã biên dịch tên, chức danh của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam sang tiếng Anh (Phụ lục đính kèm).

Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo để các đơn vị trực thuộc, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thống nhất áp dụng trong giao dịch đối ngoại./.

Nơi nhận: - Như trên; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Các Phó Tổng Giám đốc (để b/c); - Lưu: VT, HTQT.

TL. TỔNG GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN HỢP TÁC QUỐC TẾ

Nguyễn Vinh Quang

TÊN GỌI TIẾNG ANH CỦA BHXH VIỆT NAM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

(Kèm theo công văn số: 2156/BHXH-HTQT ngày 18/06/2014 của BHXH Việt Nam)

1. Tên cơ quan BHXH Việt Nam

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

VIẾT TẮT

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Vietnam Social Security

VSS

Tổng Giám đốc

Director General

DG

Phó Tổng Giám đốc

Deputy Director General

2. Tên Hội đồng quản lý

TT

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

1

Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam

Governing Body of Vietnam Social Security

Chủ tịch

Chairperson

Phó Chủ tịch

Vice Chairperson

Thành viên

Member

2

Văn phòng Hội đồng quản lý

The Governing Body’s Office

Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý

Chief of The Governing Body’s Office

Phó Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý

Deputy Chief of The Governing Body’s Office

3. Tên các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và chức danh lãnh đạo

TT

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

1

Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội

Social Insurance Implementation Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

2

Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế

Health Insurance Implementation Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

3

Ban Thu

Contribution Collection Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

4

Ban Tài chính - Kế toán

Finance - Accounting Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

5

Ban Sổ - Thẻ

Department for Social Insurance Books and Health Insurance Cards.

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

6

Ban Tuyên truyền

Propaganda Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

7

Ban Hợp tác quốc tế

International Cooperation Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

8

Ban Kiểm tra

Inspection Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

9

Ban Thi đua - Khen thưởng

Awards - Emulation Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

10

Ban Kế hoạch và Đầu tư

Planning and Investment Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

11

Ban Tổ chức cán bộ

Organization and Personnel Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

12

Ban Pháp chế

Legal Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

13

Ban Đầu tư quỹ

Fund Investment Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

14

Ban Dược và Vật tư y tế

Department for Pharmaceuticals and Medical Supplies

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

15

Ban Kiểm toán nội bộ

Internal Audit Department

Trưởng ban

Director

Phó Trưởng ban

Deputy Director

16

Văn phòng

The Office

Chánh Văn phòng

Chief of The Office

Phó Chánh Văn phòng

Deputy Chief of The Office

17

Viện Khoa học bảo hiểm xã hội

Institute for Social Security Science

Viện trưởng

Director

Phó Viện trưởng

Deputy Director

18

Trung tâm Công nghệ thông tin

Information technology Center

Giám đốc

Director

Phó Giám đốc

Deputy Director

19

Trung tâm Lưu trữ

Archives Center

Giám đốc

Director

Phó Giám đốc

Deputy Director

20

Trung tâm Giám định y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc

North Center for Medical Review and Tertiary Care payment

Giám đốc

Director

Phó Giám đốc

Deputy Director

21

Trung tâm Giám định y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam

South Center for Medical Review and Tertiary Care payment

Giám đốc

Director

Phó Giám đốc

Deputy Director

22

Trường Đào tạo nghiệp vụ bảo hiểm xã hội

Training School for Social Security Operations

Hiệu trưởng

Rector

Phó Hiệu trưởng

Vice Rector

23

Báo Bảo hiểm xã hội

Social Security Newspaper

Tổng biên tập

Editor in Chief

Phó Tổng biên tập

Deputy Editor in Chief

24

Tạp chí Bảo hiểm xã hội

Social Security Magazine

Tổng biên tập

Editor in Chief

Phó Tổng biên tập

Deputy Editor in Chief

4. Tên BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

TÊN TIẾNG VIỆT

TÊN TIẾNG ANH

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Social Security Office of.... (Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương )

Giám đốc

Director

Phó Giám đốc

Deputy Director

Công văn 2156/BHXH-HTQT ngày 18/06/2014 tên gọi tiếng Anh của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các đơn vị trực thuộc

Bảo hiểm xã hội 1 lần tiếng Anh là gì?

BẢO HIỂM XÃ HỘI MỘT LẦN CỦA ÔNG/BÀ/ (LUMP-SUM SOCIAL SECURITY OF MR/MRS)........................

Bảo hiểm xã hội Việt Nam tên tiếng Anh là gì?

- Bảo hiểm xã hội Việt Nam có tên giao dịch quốc tế tiếng Anh là Viet Nam Social Security, viết tắt là VSS.

BHYT tiếng Anh là gì?

- health insurance (bảo hiểm y tế): The two health insurance schemes have nothing at all in common.

Social Insurance Book là gì?

Sổ bảo hiểm xã hội là sổ dùng để ghi chép quá trình làm việc và hưởng bảo hiểm xã hội, làm căn cứ để giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm theo quy định của pháp luật.

Chủ đề