Sửa lỗi sai his car strucks a tree năm 2024

  • 1. THINKING AND LEARNING I. Topic Vocabulary : THINKING 1. Assess (v) : đánh giá ( 1 tình huống, 1 con người, 1 vấn đề ) - Assess (v) : đánh giá về giá cả, giá trị 2. Assume (v) : giả định, không có căn cứ 3. Baffle (v) : gây trở ngại, khiến cái gì đó trở nên khó khăn, khó hiểu 4. Biased (adj) : thiên vị 5. Concentrate (v) : tập trung 6. Consider (v) : cân nhắc trước khi quyết định - Consider (v) : coi cái gì đó như là …. 7. Contemplate (v) : dự tính - Contemplate (v) : suy tư, ngẫm nghĩ trong một thời gian dài 8. Cynical (adj) : hay hoài nghi 9. Deduce (v) : suy luận 10. Deliberate (v) : suy xét cẩn thận 11. Dilemma (n) : tình trạng khó xử 12. Discriminate (v) : phân biệt đối xử - Discriminate (v) : nhận ra sự khác nhau 13. Dubious (adj) : không thành thực, khó tin - Dubious (adj) : mơ hồ, không chắc chắn 14. Estimate (n) : con số ước tính - Estimate (n) : thông tin cho khách hàng về giá của một dịch vụ - Estimate (v) : ước tính (giá cả , thiệt hại …) 15. Faith (n) : sự tin tưởng tuyệt đối 16. Gather (v) : suy luận từ những cái đã có 17. Genius (n) : thiên tài - Genius (n) : tài năng thiên phú 18. Grasp (v) = Understand 19. Guesswork (n) : sự phỏng đoán 20. Hunch (n) : linh cảm 21. Ideology (n) : hệ tư tưởng 22. Ingenious (adj) : (kế hoạch, ý tưởng, sáng chế) thông minh, khéo léo
  • 2. : cảm hứng 24. Intuition (n) : trực giác 25. Justify (v) : biện hộ 26. Naïve (adj) : ngây thơ, cả tin 27. Notion (n) : quan niệm 28. Optimistic (adj) : lạc quan 29. Paradox (n) : nghịch lý 30. Pessimistic (adj) : bi quan 31. Plausible (adj) phù hợp 32. Ponder (v) : cân nhắc kỹ càng 33. Prejudiced (adj) : có định kiến 34. Presume (adj) : giả định 35. Query (n) : câu hỏi chất vấn - Query (v) : chất vấn vì nghi ngờ - Query (v) = ask 36. Reckon (v) tin vào 37. Reflect (v) : suy xét cẩn thận 38. Sceptical ( Skeptical ) (adj) : hoài nghi 39. Speculate (adj) + on/about : suy nghĩ về nguyên nhân của việc đã xảy ra 40. Suppose (v) : giả sử, cho là II. Topic Vocabulary : LEARNING 1. Academic (adj) : liên quan đến giáo dục (trong trường đại học..) - Academic (adj) : thông minh và ham học - Academic (adj) : trừu tượng, không thực tế - Academic (n) : giảng viện đại học, nghiên cứu sinh 2. Conscientious (adj) : tận tâm 3. Cram (v) : nhồi nhét cho thi cử 4. Curriculum (n) : chương trình giáo dục 5. Distance learning (n phr) : hệ thống giáo dục từ xa 6. Graduate (n) : người có bằng cấp tốt nghiệp - Graduate (v) : tốt nghiệp 7. Ignorant (adj) + of sth : không biết, ngu dốt cái gì
  • 3. : không tập trung 9. Intellectual (n) : người trí thức - Intellectual (adj) : liên quan đến trí tuệ 10. Intelligent (adj) : thông minh 11. Intensive (adj) : chuyên sâu 12. Knowledgeable (adj) : hiểu biết nhiều 13. Lecture (n) + on sth : bài diễn thuyết (ở trường đại học) - Lecture (v) + on sth : diễn thuyết 14. Mock exam (n) : thi thử 15. Plagiarise (v) : ăn cắp ý tưởng, quay cóp 16. Self- study (v) : tự học 17. Seminar (n) : buổi nghiên cứu chuyên đề 18. Special needs (n) : nhu cầu đặc biệt cho người khuyết tật 19. Tuition (n) + in sth : việc dạy kèm 20. Tutorial (n) + on sth : buổi học thêm III. Phrasal Verb 1. Brush up (on) : cải thiện kĩ năng 2. Come (a)round (to) : thay đổi ý kiến theo ai đó vì bị thuyết phục 3. Come up with : nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch) 4. Face up to : chấp nhận và đối mặt (thử thách, khó khăn) 5. Figure out : hiểu ra vấn đề 6. Hit upon : đột nhiên nghĩ ra - Hit upon : phát hiện cái gì đó một cách tình cờ 7. Make out : có thể thấy hoặc nghe rõ gì đó - Make out = say 8. Mull over = consider carefully 9. Piece together : suy luận bằng cách chắp các thông tin lại 10. Puzzle out : giải quyết vấn đề bằng cách nghĩ cẩn thận 11. Read up (on/ about) : giành thời gian tìm hiểu về cái gì 12. Swot up (on) = Study hard for an examination 13. Take in = Understand - Take in : chấp nhận cái gì đó là đúng
  • 4. : lừa ai tin vào cái gì không đúng 14. Think over = Consider carefully 15. Think through : cân nhắc cẩn thận tất cả các khả năng 16. Think up : nghĩ ra (cái cớ, lý do…) IV. Phrases, Patterns and Collocations 1. Account : - Account for : giải thích lý do + Can anyone account for this mess? - Give an account of : thuật lại + Now just relax and give me an account of what happened. - Take into account = Take account of : cân nhắc 1 yếu tố nào đó + His plan did not take into account the possibility of rain - On account of = because of sth - By all account : theo những gì nghe thấy hoặc đọc được + She is, by all accounts, a decent young woman. - On one’s account = because of sb + I'm not very hungry, so please don't cook on my account (= don't cook just for me). 2. Associate - Associate sth with : liên kết với 3. Balance : - (Hang) in the balance = uncertain + The success of this project is hanging in the balance. - Strike a balance : tạo sự cân bằng + We need to strike a balance between the quality and the price of the product. - Upset/ Alter/ Redress the balance : lấy lại cân bằng + In order to redress the balance, the club will have to sign a new goalkeeper to replace the one they’ve just sold. - Balance between/of : sự cân bằng giữa/ của + You have to keep a balance between your work and your life. + Both countries have a vested interest in maintaining the balance of power. - On balance = everything considered + I would say that, on balance, it hasn't been a bad year.
  • 5. : mất cân bằng/ không chắc chắn về tương lai/ ngạc nhiên/ bối rối + He walked up and proposed, which really threw me off balance (= made me feel confused). 4. Basis - Basis for : nền tảng cho - On a daily/ temporary/ etc basis : hàng ngày/ tạm thời/ etc + All seedlings were watered on a daily basis. - On the basis of/ that : dựa trên… 5. Belief : - Express belief : thể hiện tín ngưỡng - Belief in/ that : niềm tin vào.. - Contrary to popular belief : đi ngược với niềm tin của mọi người + Contrary to popular belief, a desert can be very cold. - Beyond belief = unbelievable - In the belief that… : với niềm tin rằng… + She wrote to him in the belief that he would help her. - Popular/ widely held/ widespread/ firm/ strong/ growing belief : niềm tin phổ biến… 6. Brain - Pick one’s brain: xin ý kiến từ người có kinh nghiệm + Can I pick your brain about this problem? - Rack your brain(s) = think hard + I racked my brain to remember her name. - The brains behind : người đứng sau chỉ đạo + He was the brains behind the attack on the embassy. - Brainless = stupid - Brainchild (of) : đứa con tinh thần + This novel is his brainchild. - Brainstorm : động não - Brainwash sb into sth : tẩy não ( làm ai đó tin vào .. ) - Brainwave : ý tưởng hay bất chợt + I couldn't see how I could get home from the station - then I had a brainwave. 7. Conclusion
  • 6. to a conclusion = complete sth + Although we had a lot of difficulties with the project, we were able to bring it to a conclusion. - Come to/ arrive at/ reach a conclusion : đi đến một kết luận + After discussing at length, the council have come to a conclusion. - Jump/leap to conclusions : vội vàng kết luận + Don’t jump to conclusions when you have no evidence. - In conclusion = To conclude (used in essays) - Logical conclusion : kết luận hợp lí + This is a logical conclusion of what has been going on in Belarus - Foregone conclusion : kết quả có thể đoán trước một cách chắc chắn + The result of the election seems to be a foregone conclusion. 8. Consideration - Take into consideration = take sth into account = make allowance for - Give consideration to sth : xem xét cái gì cẩn thận + I’ll give some consideration to the matter and let you know my decision next week. - Show consideration for : thể hiện sự quan tâm tới ai đó + He has never shown consideration for his wife’s need. - Under consideration : đang được xem xét + Your application is under consideration now. - For sb’s consideration = for you to read and respond to + I enclose a proposed draft for your consideration. - Out of consideration for : vì tôn trọng …., vì nể ai đó… + I'm willing to overlook the incident this once out of consideration for your father, but I won't hesitate to put you in prison if it ever happens again. 9. Doubt - Doubt that : nghi ngờ rằng - Have your doubts about : có lý do riêng để nghi ngờ + He might be telling the truth, but I have my doubts. - Cast doubt on = raise doubts : gây nghi ngờ + Such a significant error really cast doubt on all of the experiment's results. - In doubt = open to doubt : không chắc chắn + The success of the treatment is still in doubt.
  • 7. doubt = without a doubt : không còn nghi ngờ gì nữa + Beyond doubt, they will arrive tomorrow. 10. Dream - Beyond your wildest dreams : vượt ngoài sức tưởng tượng + The plan succeeded beyond my wildest dreams. - A dream come true : giấc mơ thành hiện thực - In your dream = I don’t believe + Dave, buy you a car? In your dreams! - Work/ go like a dream : diễn ra suôn sẻ + The whole plan worked like a dream. 11. Focus - Focus on : tập trung vào - The focus of/ for : trung tâm của (sự chú ý..) + I think Dave likes to be the focus of attention. - In focus : rõ nét >< Out of focus : mờ ( ảnh) - Focus group : nhóm nghiên cứu tập trung - Main/ primary/ major focus : điểm tập trung quan trọng 12. Impression - Have/ give the (false) impression that : có/ gây ấn tượng (sai lệch) rằng - Do an impression (of) : bắt chước ai đó để gây cười + She does a really good impression of the president. - Create/ make an impression (on sb) : gây ấn tượng cho ai đó - Under the impression that : có cảm tưởng là - First impressions : ấn tượng đầu tiên 13. Mental - Make a mental note (of/about) : cố gắng nhớ kỹ cái gì đó + I made a mental note of her address. - Mental arithmetic : phép tính nhẩm - Mental illness : bệnh tâm thần - Mental age : tuổi phát triển trí tuệ + Although Andrew is 25, he has a mental age of six.
  • 8. : tình trạng tinh thần ổn định + Laughing is good for your mental health. 14. Mind - Make up your mind = decide - Cross / slip your mind : (suy nghĩ) thoáng qua - Have/ bear in mind = remember + Always bear in mind that your own resolution to succeed is more important than any other. - Have an one-track mind : chỉ nghĩ về 1 vấn đề ( ám ảnh ) + My sister has a one-track mind, only thinking about how something can further her career. - Take your mind off : ngừng nghĩ về cái gì đó, phân tâm + Talking to him took my mind off the pain. - Bring to mind : nhắc, gợi nhớ + That music brings to mind our first date. - In two minds about : phân vân + I am in two minds about whether to accept his offer. - On your mind : đang suy nghĩ + What ‘s on your mind? - State of mind : tâm trạng + I was not in the right state of mind to laugh at his jokes. - Narrow-minded : thiển cận, nông cạn - Broad-minded : tư tưởng rộng rãi, phóng khoáng - Open-minded : sẵn sàng tiếp thu - Absent-minded : đãng trí 15. Misapprehension - Under the misapprehension that : hiểu nhầm rằng 16. Perspective - Put into perspective : đưa vào so sánh tổng thể để đánh giá + To put this into perspective, investments this year were double those made in 2013. - From another/ a different/ sb’s perspective : từ một quan điểm khác.. - In perspective : phù hợp so với tổng thể >< Out of perspective + That box in the background of your painting doesn’t seem to be in perspective.
  • 9. of perspective = the ability to judge objectively and reasonably, to see a problem in context, to see the whole picture (nguồn : https://forum.wordreference.com/threads/sense-of-perspective.3473334/) + I felt I needed a break from the relationship in order to keep a sense of perspective. 17. Principle - Have principles : có quy củ, phép tắc - Stand by/ stick to your principles : giữ vững nguyên tắc - In principle = In general - On principle : về mặt nguyên tắc - A matter/ An issue of principle : vấn đề về nguyên tắc + As a matter of principle, it was the spouses who were supposed to bring forward the witnesses to their nuptials. - Against sb’s principles : đi ngược với nguyên tắc của .. + Against the school’s principles, she played truant regularly. - Set of principles : bộ nguyên tắc 18. Question - Beg the question : không đề cập đúng vấn đề đang thảo luận + Your proposal begs the question whether a change is needed at all. - Raise the question (of) : đặt ra một câu hỏi - In question : đang được xem xét + The matter in question can be left till next week. - Out of the question = Impossible - Without question = Beyond question = with no doubt = certainly - Awkward question : câu hỏi khó xử, rắc rối 19. Sense - See sense / see reason : trở nên thấu đáo và phán đoán tốt hơn + We talked to her for an hour, but we couldn't make her see sense. - Make sense = reasonable - Make sense of sth = understand sth complicated - Have the sense to : phán đoán tốt để… + I hope they'll have the sense to shut the windows before they leave. - Come to your senses : suy nghĩ hợp lí, minh mẫn
  • 10. she came to her senses and got a job. - A sense of : một khả năng ( a sense of humour/direction…) - In a sense : ở một khía cạnh nào đó + She claims that the system is at fault and she's right, in a sense - Common sense : lẽ thường 20. Side - Side with sb against sth : bênh vực ai + Thank you for always siding with me. - Take sides : thiên vị, về phe ai - See both sides (of an argument) : hiểu rõ ý kiến từ 2 phía - Look on the bright side : lạc quan trong 1 tình huống khó khăn + Look on the bright side - no one was badly hurt. - On the plus/ minus side : xét mặt tốt / mặt xấu - By one’s side : ở bên cạnh ai đó - One one’s side : ủng hộ ai đó + We're all on your side, Jerry. We just want to see this issue resolved as quickly and easily as possible. - On either side of : ở mỗi phía + There were stone lions on either side of the door. 21. Straight - Set/ put sb straight about : đảm bảo ai đó biết sự thật + Don't worry, I set him straight about this matter. - Set/ put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật + She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all. - Get/ come straight to the point : đi thẳng vào ý chính - Get sth straight : hiểu rõ tình huống - ( Not ) Think/see straight : (không thể) nghĩ thống suốt/ không thể nhìn rõ + Turn the radio down – I can’t think straight. - Straight talking : cuộc nói chuyện thẳng thắn - Straight answer : câu trả lời thẳng thắn 22. View
  • 11. as : coi cái gì như … - Take the view that : đưa ra ý kiến rằng …. + I now take the view that religion is harmless so long as it does not compel its members to proselytize. - Take a dim/ poor view of : không ủng hộ + His father took a dim view of his plan, which really disappointed him. - Come into view/ sight : trở nên rõ ràng, có thể nhìn thấy - In view of = because of - With a view to + Ving = with the aim of ving + These measures have been taken with a view to increasing the company's profits. - View on/ about/ that : ý kiến, quan niệm về … - In one’s view = In one’s opinion - Viewpoint = point of view = standpoint = perspective = opinion V. Idioms 1. Go to your head : khiến ai đó trở nên kiêu ngạo 2. Have your wits about you : có thể suy nghĩ và phản ứng nhanh nhạy 3. In the dark about : không biết về cái gì đó 4. Know what’s what : có kinh nghiệm và biết nhiều 5. Not have a leg to stand on : không còn lí lẽ để cãi nữa 6. Not see the woods for the trees : không hiểu tình huống chung vì quá tập trung vào chi tiết nhỏ 7. Put two and two together : chắp vá các thông tin lại để đoán 8. Quick/ slow on the uptake : nhanh hiểu/ chậm hiểu 9. Ring a bell : có vẻ quen thuộc nhưng không nhớ rõ 10. Round the bend = crazy + drive me round the bend = make me crazy 11. Split hairs : tranh cãi về những cái nhỏ nhặt 12. Take stock (of) : xem xét trước khi quyết định bước tiếp theo VI. Word Formation ST T Given word Noun Adjective Verb Adverb
  • 12. : giả định + assumption (n) : + assuming + unassuming + assumed 2 Believe (v) : tin + belief : niềm tin + disbelief + (un)believer + (un)believable : (không) tin được + disbelieving + disbelieve : không tin + unbelievably 3 Brilliant (adj) : nổi bật + brilliance : sự tài hoa + brilliantly 4 Conceive + of (v) = imagine + concept : tư tưởng làm cơ sở + conception : ý đồ, ý niệm + conceptual : dựa trên các khái niệm + (in)conceivable : (không thể) hiểu được, nhận thức được + conceptualise : hình thành nguyên tắc, quan niệm + (in)conceivably 5 Confuse (v) : làm bối rối + confusion : sự bối rối + confused : bị bối rối + confusing : bối rối + confusingly 6 Convince (v) : thuyết phục + conviction (n) sức thuyết phục/ sự kết án + (un)convinced : (không) tin chắc + (un)convincing : (không) có tính thuyết phục + (un)convincingly 7 Decide (v) : quyết định + decision : quyết định + decider : người quyết định + decisiveness : sự quả quyết + deciding : có tính quyết định + (in)decisive : (không) kiên quyết + (in)decisively 8 Define (v) : định nghĩa + definition : định nghĩa + definitive : dứt khoát, cuối cùng + (in)definite : (không) có giới hạn + definitively + (in)definitely 9 Doubt (v) : nghi ngờ + doubter : người nghi ngờ + doubtful : đáng nghi/ do dự [ be doubtful of : nghi ngờ ] + undoubted = doubtless : chắc chắn + doubtfully + undoubtedly 10 Explain (v) : giải thích + explanation : lời giải thích + explanatory : mang tính giải thích + unexplained : chưa được giải thích + (in)explicably
  • 13. (không thể) giải thích được 11 Imagine (v) : tưởng tượng + imagination : trí tưởng tượng = imaginings + imaginary : ảo, tưởng tượng + (un)imaginative : (không thể) tưởng tượng được + (un)imaginatively 12 Judge (v) : đánh giá + judgement : sự đánh giá + judiciary : bộ máy tư pháp + judiciousness : sự sáng suốt + judicious : sáng suốt + judicial : thuộc về tòa án (a judicial decision/system..) + judmental : chỉ trích, chê bai + judiciously 13 Logic (n) : lý luận + (il)logical : (không) hợp lí + (il)logically 14 Opinion (n) : ý kiến + opinionated : khăng khăng 15 Rational (adj) : có lý + rationalisation : sự hợp lí hóa + rationalist : người theo chủ nghĩa duy lí + rationalism : chủ nghĩa duy lí ( mọi việc đều có lí do) + (ir)rationality + irrational : vô lý + rationalise : hợp lí hóa + (ir)rationally 16 Reason (n) : lý do + reasoning : cách lập luận + reasonableness : tính hợp lý + (un)reasonable : (không) hợp lý + reasoned : hợp lí, chặt chẽ + (un)reasonably 17 Sane (adj) : minh mẫn + (in)sanity : sự minh mẫn/ sự mất trí + insane : mất trí + insanely 18 Sense (n) : giác quan + nonsense : lời nói vô lý, bậy bạ + sensitivity = sensibility : tính nhạy cảm + senselessness : sự ngu dại + senseless : điên rồ, ngu dại + sensible : có nhận thức + nonsensical : vô lý, bậy bạ + sensitive : nhạy cảm + sensitise : làm cho nhạy + desensitise : gây tê + sensibly + sensitively 19 Think (v) : nghĩ + thought : suy nghĩ + thinker : nhà tư tưởng + thinking : ý nghĩ + thoughtfulness : sự quan tâm/ sự trầm tư/ sự thận trọng + (un)thinkable : (không thể) nghĩ ra được + thoughtful : quan tâm/ trầm tư/ thận trọng + thoughtless : vô tư lự/ không thận trọng/ ích kỷ + thoughtfully + thoughtlessly
  • 14. sự vô tư/ sự bất cẩn/ sự ích kỷ 20 Wise (adj) : sáng suốt, khôn ngoan + wisdom : sự sáng suốt, uyên thâm + unwise : khờ dại + unwisely UNIT 4 : CHANGE AND TECHNOLOGY
  • 15. : CHANGE 1. Adapt (v) : thích nghi 2. Adjust (v) : điều chỉnh 3. Alternate (v) : xảy ra lần lượt - Alternate (adj) : luân phiên (alternate Saturday) 4. Alternative (n) : lựa chọn khác để thay thế - Alternative (adj) : có sẵn để thay thế 5. Amend (v) : sửa đổi văn kiện 6. Conservative (adj) : bảo thủ, không chấp nhận cái mới 7. Convert (v) thay đổi tín ngưỡng, tôn giáo - Convert (n) : người thay đổi tín ngưỡng 8. Decay (v) : mục nát - Decay (n) : tình trạng mục nát 9. Deteriorate (v) : trầm trọng hơn 10. Distort (v) : xuyên tạc sự thật 11. Dynamic (adj) : năng nổ, năng động, phát triển 12. Endure (v) : chịu đựng - Endure (v) : kéo dài 13. Evolve (v) : tiến hóa - Evolve (v) : phát triển 14. Influence (v) : có ảnh hưởng - Influence (n) : ảnh hưởng 15. Innovation (n) : sáng kiến 16. Innovative (adj) : mới mẻ, sáng kiến cao 17. Last (v) : kéo dài 18. Maintain (v) : làm cái gì giữ nguyên 19. Mature (v) : trưởng thành - Mature (adj) : trưởng thành 20. Modify (v) : thay đổi để làm dịu đi 21. Novel (adj) : mới mẻ và độc đáo 22. Persist (v) : khăng khăng 23. Potential (n) : tiềm năng
  • 16. : có tiềm năng 24. Progress (v) : tiến bộ, phát triển - Progress (n) : sự phát triển 25. Radical (adj) : (cải cách) cấp tiến, triệt để 26. Refine (v) : trau chuốt 27. Reform (v) : cải cách, chữa thói xấu - Reform (n) : sự sửa đổi, sự cải cách 28. Remain (v) : giữ nguyên (vị trí, tình trạng) 29. Revise (v) : duyệt lại, xem lại - Revise (v) : thay đổi cách nhìn đối với ai đó 30. Revolution (n) : cuộc cách mạng (thay đổi hoàn toàn về phương pháp..) - Revolution (n) : cuộc cách mạng bằng vũ lực, lật đổ chế độ cai trị 31. Shift (v) : (kế hoạch, ý kiến) thay đổi - Shift (n) : sự thay đổi 32. Spoil (v) : làm hư hỏng, phá hoại 33. Status quo (n) : hiện trạng 34. Steady (adj) : ổn định - Steady (adj) : giữ nguyên (giá cả, tốc độ..) - Steady (v) : giữ chắc 35. Substitute sth with sth (v) : thay thế cái gì bằng cái gì - Substitute sth for sth (v) : dùng cái gì để thay thế cái gì - Substitute (n) : vật thay thế 36. Sustain (v) : duy trì (sự sống) 37. Switch (v) : đánh tráo - Switch (n) : sự đánh tráo 38. Transform (v) : thay đổi vẻ ngoài 39. Trend (n) : xu hướng 40. Uniform (adj) : cùng một kiểu (the same) II. Topic Vocabulary : TECHNOLOGY 1. Breakthrough (n) : đột phá 2. Broadband (connection) (adj) : tốc độ cao (có thể truyền nhiều thông tin cùng lúc)
  • 17. : kết nối mạng tốc độ cao 3. Click (v) : nhấp chuột máy tính 4. Complex (adj) : phức tạp 5. Consumer electronics (n phr) : thiết bị điện tử 6. Craft (v) : làm thủ công - Craft (n) : nghề thủ công 7. Data (n) : dữ liệu 8. Download (v) : tải xuống - Download (n) : tài liệu được tải xuống 9. File (n) : tập tin 10. (games) console (n phr) : máy chơi game 11. Manual (adj) : làm bằng tay - Manual (n) : sách hướng dẫn sử dụng 12. Network (v) : kết nối máy tính - Network (n) : mạng lưới máy tính 13. Nuclear (adj) : liên quan đến hạt nhân 14. Offline (adj, adv) : ngoại tuyến 15. Online (adj, adv) : trực tuyến (kết nối internet) 16. Primitive (adj) : nguyên thủy, sơ khai 17. Programmer (n) : lập trình viên 18. Resource (n) : nguồn (tư liệu tham khảo) 19. Technique (n) : kỹ thuật, phương pháp 20. Upload (v) : tải lên III. Phrasai Verbs : 1. Back up : + sao lưu dữ liệu + ủng hộ ai đó bằng cách đồng ý với người đó 2. Change around : di chuyển đồ đạc 3. Change into : + biến thành cái khác + thay quần áo 4. Change out of : thay quần áo 5. Do away with = get rid of : bãi bỏ, loại bỏ 6. Do up : + sửa sang, trang hoàng
  • 18. áo 7. Fade away : từ từ biến mất 8. Key in : nhập thông tin vào máy tính 9. Make into : thay đổi cái này thành cái khác 10. Mix up : + trộn lẫn + nhầm lẫn nguời này với người khác 11. Switch on/ off : bật/ tắt một loại máy móc/ đèn… 12. Take apart : tách nhỏ 13. Test out : thử nghiệm một loại máy hoặc một sản phẩm 14. Turn into : + phát triển thành một cái khác + làm cái gì đó phát triển thành cái khác 15. Use up : dùng hết 16. Wear out : dùng đến khi hỏng IV. Phrases, Patterns and Collocation 1. Access - (have/gain/provide) access to : có/cấp quyền truy cập vào - Internet access : truy cập internet - Wheelchair access : lối đi cho xe lăn 2. Break - Break a habit : ngừng một thói quen - Break with tradition : đi ngược với thông lệ We decided to break with tradition and have fish for Thanksgiving dinner. - Make a break (from) : - Take/have/need a break : nghỉ giải lao - A welcome break from : một sự giải thoát It is also very much a place where one can experience a welcome break from the school of life. 3. Change - Change from sth to sth : thay đổi từ cái gì sang cái gì - Change sth into : biến cái gì thành cái gì - Change sth for : đổi cái gì lấy cái gì + I had to change those trousers I bought for a bigger pair.
  • 19. the better/ worse : trở nên tốt hơn/ tệ hơn - Change your mind : thay đổi ý định + If you change your mind about coming tonight, just give me a call. - Change the subject : chuyển chủ đề - Make a change = change - Undergo a change : trải qua một sự thay đổi 4. Clock - Set a clock : cài đặt đồng hồ - Watch the clock : canh giờ về (khi làm việc) + Today I feel a little bit sick so I cannot do anything but watch the clock all day. - Against the clock = under time pressure + Mack just has 4 hours left and he is working against the clock. - Around the clock : cả ngày (24/24) - Clockwise : theo chiều kim đồng hồ + Turn the knob clockwise to open it. - Clockwork : bộ máy đồng hồ like clockwork : đều đặn, máy móc 5. Date - Date from = Date back to : tồn tại từ lúc - Keep (sth) up to date : báo tin mới nhất + We work hard to keep our database up to date. - Set/ fix a date : sắp xếp một cuộc hẹn - Go on/ make a date (with sb) : hẹn hò gặp gỡ ai đó - At a later/ future date : sau này - To date = up to now + This novel is his best work to date. 6. Demand - Demand sth from sb = make a demand on sth : yêu cầu - Meet/ satisfy a demand : đáp ứng yêu cầu - The demand for : nhu cầu + The demand for education is increasingly these days.
  • 20. = needed + Good teachers are always in (great) demand (= are always needed). - On demand : khi được yêu cầu + Television, movies, music, and computer games are now available on demand in homes over high- speed data links. 7. Energy - Have/ lack the energy to do : đủ sức/ không đủ sức để làm gì - Put/ throw your energy into sth : dốc hết sức làm gì - Nuclear energy : năng lượng hạt nhân - Energy needs : nhu cầu năng lượng - Energy crisis : khủng hoảng năng lượng 8. Form - Form an impression of : truyền tải bản chất của cái gì đó + You should try to form an impression of the person the adjectives describe. - Take/ assume the form of = appear as - Fill in/ out a form : điền vào đơn từ - In good form : khỏe mạnh, sung sức - In bad form : yếu ớt/ cư xử thô lỗ + I'm sorry I was in such bad form last night, I hadn't gotten very much sleep from the night before. - Application form : đơn đăng kí 9. Good - A good deal of sth = A good many/ few = a lot of sth - For sb’s own good : vì muốn tốt cho ai đó - It’s no good doing = There is no point doing : uổng công vô ích 10. Know - Know better = to be wise enough not to have done something wrong. + You know better than to try to question that professor—he doesn't care what we have to say. - Get/ come to know = know - In the know : biết rõ sự việc + People in the know tell me that she is the most likely person to get the job. - Know-how (n) = knowledge and ability
  • 21. the technical know-how to repair a computer. 11. Lead - Lead sb into : dẫn vào - Lead the way = be the best + The company leads the way in developing new software. - Lead the world : giỏi hơn tất cả những người khác + Their scientists lead the world in nutrition research. - Lead sb to do = Cause sb to do - Take/ hold the lead : nắm quyền chỉ huy + When the boss was away, Linda took the lead. - Follow sb’s lead : theo chỉ dẫn của ai đó - In the lead : đang dẫn đầu 12. Link : - Link to : liên kết với - Link sth/sb to/with : liên kết với - Click on/ follow a link : truy cập vào đường link - (find/prove/establish) a link between : tìm/chứng minh/tạo ra mối liên kết 13. Place - Change/swap places with : đổi vị trí với - Take the place of = take sb’s place : thế chỗ ai đó + Do you want to take the president’s place ? - Put sth in(to) place : đặt vào vị trí cũ - In place of = instead of - Out of place = unsuitable + The picture looks out of place here. - Place of work : nơi làm việc - No place for : không phù hợp cho ai đó + A damp flat is no place for someone with asthma. 14. Process - The process of : quá trình làm gì - In the process of doing : đang trong quá trình
  • 22. : diễn biến hòa bình - A process of elimination : quá trình bài tiết (chất độc) 15. Purpose - Serve a purpose = be useful in some ways + The player’s versatility means that he can serve a purpose in many positions on the pitch. - The purpose of doing : mục đích của việc gì đó - A sense of purpose : có chí hướng - On purpose = deliberately 16. Reality - Escape from reality : thoát khỏi thực tại - Face (up to) reality : đối mặt với thực tại - Become a reality : trở thành sự thực - In reality = actually - Virtual reality : thực tế ảo + a virtual reality game/community - Reality TV : truyền hình thực tế 17. Tool - A tool for (doing) = A tool of : công cụ làm gì - Toolbar : thanh công cụ (trên máy tính) - Tool kit : bộ dụng cụ - Tool box : hộp công cụ 18. Use - Use sth for (doing) = Use sth to do : dùng cái gì để làm gì - Use sth as : dùng cái gì như là. + Please don't use my CDs as coasters—you'll scratch them up! - Use sth properly : dùng đúng cách - Have many uses : có nhiều công dụng - In use = being used + Is the washing machine in use right now? - Of (no) use = useless - It’s/ There’s no use doing = It’s no good doing
  • 23. use of doing? : lợi ích của việc này là gì? 19. Web - Surf the web : lướt web - On the web : trên mạng - Website = Web page : trang web - Webcam : camera kết nối với internet - World Wide Web : hệ thống mạng toàn cầu - Webmaster : quản trị trang web - Weblog = blog 20. Wheel - Take the wheel : cầm lái + As her husband was drunk, she took the wheel. - At/ behind the wheel = driving a motor vehicle + I'm a different person when I'm behind the wheel. - On wheels = on a motor vehicle - Wheel of fortune : định mệnh V. Idioms 1. A leopard can’t change its spots : giang sơn dễ đổi bản tính khó dời 2. All mod cons (all modern conveniences) : thiết bị hiện đại cải thiện cuộc sống 3. Break the mould : phá vỡ khuôn phép 4. Change your tune : thay đổi ý kiến, thái độ về 1 vấn đề 5. Have a change of heart : thay đổi ý định ban đầu (quyết định không làm nữa) 6. Know sth inside out : biết rõ 7. Reinvent the wheel : phí thời gian làm cái người khác đã làm 8. Stick to your guns : giữ vững lập trường 9. The tools of the trade : dụng cụ cần thiết để làm việc 10. Turn over a new leaf : hoàn lương
  • 24. : ST T Given word Noun Adjective Verb Adverb 1 Adapt (v) : thích nghi + adaptation : sự thích nghi + adaptor (n) : bộ khớp nối thiết bị + adaptable : có thể thích nghi 2 Adjust (v) : điều chỉnh + adjustment : sự điều chỉnh + adjustable : có thể điều chỉnh + readjust : điều chỉnh lại 3 Alter (v) : biến đổi + alteration : sự thay đổi + unalterable : không thể thay đổi + unaltered : còn nguyên + alternate : xen kẽ + alternative : có thể chọn để thay thế + alternate : thay phiên + alternative : sự lựa chọn khác 4 Arrange (v) : sắp xếp + (re)arrangement : sự sắp xếp (lại) + arranged : được sắp xếp + rearrange : sắp xếp lại 5 Capable + of (adj) : có khả năng + capability : khả năng + incapable : không có khả năng + capably 6 Change (v) : thay đổi + (un)changing : (không) thay đổi + (un)changeable : (không thể) thay đổi được + interchangeable with sth : có thể hoán đổi + exchange : trao đổi + changeover : sự thay đổi hoàn toàn 7 Continue (v) + continuation : sự tiếp tục + continuity : sự liên tục + continual : liên tục, đều đặn + continuous : không dứt + discontinue : bỏ ( một thói quen ) + continually + continuously 8 Convert (v) : biến đổi + conversion : sự biến đổi + convertible : có thể biển đối 9 Electric (adj) : chạy bằng điện, phát điện + electrician : thợ điện + electricity : điện lực + electrical : liên quan tới điện + electrify : điện khí hóa + electrically 10 Endure (v) : chịu đựng + endurance : sự chịu đựng + (un)endurable : (không thể) chịu đựng được
  • 25. lâu dài/ nhẫn nại 11 Evolve (n) tiến hóa + evolution : sự tiến hóa + evolutionary : thuộc về sự tiến hóa 12 Flexible (adj) : linh hoạt (in)flexibility : sự (không) linh hoạt + inflexible : bất di bất dịch 13 Influence (n) ảnh hưởng + influential in : có sức ảnh hưởng 14 Mature (adj) : trưởng thành + (im)maturity : sự (chưa) trưởng thành + maturation : sự chín (trái cây) + immature : non nớt, chưa chín chắn 15 Modern (adj) : hiện đại + modernisation : sự hiện đại hóa + modernism : chủ nghĩa tân thời + modernity : tính hiện đại + modernist : người theo chủ nghĩa tân thời + modernise : hiện đại hóa 16 New (adj) + newness : tính mới mẻ + renewal : sự đổi mới + renewable : có thể phục hồi + newly = recently = lately + anew = again 17 Persist in (v) : khăng khăng + persistence : sự kiên trì + persistent : kiên trì + persistently 18 Place (n) + placement : sự sắp xếp việc làm + replacement : sự thay thế, vật thay thế +(ir)replaceable : (không thể) thay thế được + replace : thay thế 19 Process (n) : quy trình + processor : máy chế biến + processing : sự chế biến + processed : đã chế biến 20 Revolt (v) : nổi dậy + revolution : cuộc cách mạng + revolutionary : thuộc về cách mạng + revolting : kinh tởm + revolutionise : cách mạng hóa
  • 26. TIME AND WORK I. Topic Vocabulary : TIME 1. Abrupt (adj) = suddenly, unexpected 2. Anachronism (n) : cái gì đó lỗi thời 3. Annual (adj) : hằng năm 4. Antique (adj) : cổ kính - Antique (n) : đồ cổ giá trị 5. Century (n) : thế kỷ 6. Chronological (adj) : theo thứ tự thời gian 7. Contemporary (n) : người sống cùng thời đại - Contemporary (adj) : đương thời - Contemporary (adj) : hiện đại 8. Decade (n) : thập kỷ 9. Duration (n) : thời lượng (phim…) 10. Elapse (v) : (thời gian) trôi 11. Era (n) : kỷ nguyên 12. Eternal (adj) = permanently 13. Expire (v) : hết hạn 14. Frequency (n) : tần suất 15. Instantaneous (adj) = immediate 16. Interim (n) : khoảng thời gian tạm thời - Interim (adj) : tạm thời 17. Interval (n) : khoảng nghỉ 18. Lapse (v) : nghỉ trong thời gian ngắn - Lapse (v) : (quyền lợi, hiệp ước) mất hiệu lực - Lapse (n) : sự lầm lẫn - Lapse (n) : khoảng, quãng thời gian 19. Lifetime (n) : cả cuộc đời 20. Long-standing (adj) : đã tồn tại từ lâu 21. Millennium (n) : thiên niên kỷ 22. Obsolete (adj) : lỗi thời
  • 27. : quá chậm, quá hạn 24. Period (n) : khoảng thời gian 25. Permanent (adj) : vĩnh viễn 26. Phase (n) : giai đoạn 27. Postpone (v) : hoãn lại 28. Prior (adj) : trước 29. Prompt (adj) = immediate 30. Provisional (adj) : lâm thời, tạm thời 31. Punctual (adj) : đúng hẹn 32. Seasonal (adj) : theo mùa 33. Simultaneous (adj) : cùng một lúc 34. Span (v) : kéo dài trong một khoảng thời gian (dài) - Span (n) : khoảng thời gian 35. Spell (n) : khoảng thời gian ngắn 36. Stint (n) : khoảng thời gian dành làm gì 37. Subsequent (adj) : tiếp theo 38. Temporary (adj) : tạm thời 39. Timely (adj) : đúng lúc 40. Vintage (n) : (rượu) hảo hạng - Vintage (adj) : cổ điển - Vintage (n) : các loại rượu sản xuất trong 1 năm - Vintage (n) : năm mà cái gì đó được sản xuất II. Topic Vocabulary : WORK 1. Civil service (n phr) : công vụ 2. Client (n) : khách hàng sử dụng dịch vụ 3. Colleague (n) : đồng nghiệp 4. Consultant (n) : người tư vấn 5. Effective (adj) : có hiệu quả 6. Efficient (adj) : năng suất 7. Executive (n) : người điều hành 8. Fire (v) : sa thải 9. Headhunt (v) : chiêu mộ sang công ty khác
  • 28. : thời gian nghỉ phép 11. Marketing (n) : sự tiếp thị 12. Multinational (n) : công ty đa quốc gia - Multinational (adj) : đa quốc gia 13. Promotion (n) : sự thăng tiến - Promotion (n) : sự quảng bá 14. Prospects (n pl) : viễn cảnh 15. Public/private sector (n phr) : khu vực của nhà nước/tư nhân 16. Recruit (v) : chiêu mộ - Recruit (n) : tân binh 17. Redundant (adj) : dư thừa, phải nghỉ việc 18. Sack (v) : sa thải 19. Strike (v) : đình công - Strike (n) : cuộc đình công 20. Union (n) : liên đoàn III. Phrasal Verbs 1. Crop up : xuất hiện đột ngột 2. Dive in : làm gì đó một cách nhiệt tình 3. End up V-ing : kết thúc ở một trạng thái nào đó 4. Kick off (with) = begin (with) 5. Knock off = stop working 6. Knuckle down : bắt tay vào làm việc chăm chỉ 7. Lay off : + cho nghỉ việc vì không đủ việc để làm + dừng sử dụng cái gì tạm thời 8. Lie ahead : sắp xảy ra 9. Make up : làm bù thời gian 10. Press ahead/on (with) : tiếp tục làm dù khó khăn 11. Set out : quyết tâm làm gì 12. Snow under ( thường dùng be snowed under) : ngập trong công việc 13. Take on : + tuyển dụng công nhân + nhận công việc, trách nhiệm 14. Tide over : giúp ai đó về tài chính để họ vượt qua khó khăn
  • 29. : giết thời gian 16. Wind down : + kết thúc từ từ + thư giãn sau những mệt mỏi IV. Phrases, Patterns and Collocations : 1. About - Partly/ mainly/ all about : một phần/ chủ yếu/ tất cả về cái gì đó - Do sth about : làm gì để giải quyết vấn đề + If we don’t do something about it, the problem is going to get worse. - About time : đã đến lúc - Be about to do : định làm gì đó 2. Age : - Act your age : cư xử phù hợp với độ tuổi - (at/by/from) the age of : ở/ từ độ tuổi - Under age : chưa đủ tuổi - School/working/etc age : tuổi đi học/ lao động/… - Age limit : giới hạn tuổi - Age bracket/group : nhóm tuổi - (in the) Stone/ Bronze/ Iron Age : (vào) thời kỳ đồ đá/ đồ đồng/ đồ sắt 3. Ages - Take/ spend ages doing : dành quá nhiều thời gian để làm gì - Ages ago : rất lâu về trước - Seems/ feels like ages since : cảm giác như rất lâu rồi kể từ khi … 4. Course - Run its course : tiến triển và kết thúc một cách tự nhiên + The doctor's advice is to let the fever run its course. - In/ during the course of : trong quá trình gì đó - In due course : vào lúc thích hợp + In due course, this seed will grow into a tree. - On a course : trên con đường… - Course of action/events : phương hướng hoạt động… 5. Day
  • 30. day : làm ngày của ai đó tốt hơn + By telling me that I’m accepted to this job, she really makes my day - Day by day = gradually - From day to day : mỗi ngày một kiểu + He seems to change his opinion from day to day. - Any day now : sẽ sớm xảy ra - In this age and day = nowadays - Day off : ngày nghỉ - Day out : chuyến đi chơi ở ngoài - Day trip : 6. End - Come to an end : đi đến hồi kết - Bring sth to an end = end sth - Put an end to sth = stop sth - At/by the (very) end (of) = eventually - No end in sight (to) : không có hồi kết + People keep dumping their trash on the curb all around the neighborhood, and there seems to be no end in sight! - At an end = finished + My time as an undergrad is at an end. Time to get a job, I guess. - (for) hours/weeks/etc on end : trong nhiều giờ/ tuần liên tục - In the end = finally 7. Ever - Hardly ever : hiếm khi - If ever : nếu có + If ever a school deserved this award, Westdale Primary is the one. - First/only/etc sth ever (to) = first/only (“ever” is used to emphasise first or only …) - Bigger/better/etc than ever : lớn/tốt hơn bao giờ hết - As ever : như mọi lần - Ever since : kể từ khi - Forever/ for ever : mãi mãi
  • 31. regular/ late hours = stay up late + If I didn't keep late hours, I wouldn't sleep so late in the morning. - Work long hours : làm việc thêm giờ - (during) school/ working/ etc hours : trong giờ học/ giờ làm/ .. - At/ until all hours : vào/ cho đến bất cứ lúc nào + He comes home at all hours. - After hours = Out of hours : ngoài giờ làm việc 9. Job - Get/ find/take/ do a job : tìm/ nhận/làm việc - It’s a good job : thật may là + It's a good job that Jo was there to help you. - Leave/lose your job : nghỉ/mất việc - Make/ do a good/bad job of = do sth well/badly + The dry cleaner's did a good job of removing that oil stain from my shirt. - Make the best of a bad job : cố hết sức trong 1 tình huống khó khăn + I decided to make the best of a bad job, and rented the car even though it was far from perfect - Have a job to do/ doing = have difficulties in doing sth + We had quite a job finding your house. - Sb’s job to do : nhiệm vụ của ai là làm gì - Out of a job : mất việc - On the job : trong lúc đang làm việc - Job losses : sự mất việc 10. Moment : - Take/be a moment : mất một lúc - Just/wait a moment : chỉ/đợi một lúc thôi - Any moment (now) : bất kỳ lúc nào - At the moment = now - At this/that moment in time = now + At this particular moment in time it is difficult for us to raise money. - In a moment : trong một khoảnh khắc
  • 32. moment (to/for) : đúng lúc để làm gì - The moment of truth : thời khắc quyết định + Lift-off is always the moment of truth for a new rocket. 11. Never - You never know : chẳng thể biết được (chuyện gì cũng có thể xảy ra) + You never know, she might change her mind. - Never again : không một lần nào nữa - Never mind : đừng bận tâm - Never ever = never (used to emphasize) - Never ending : không bao giờ kết thúc 12. Now : - Now is the time to : bây giờ là lúc để… - From now on : kể từ giờ trở đi - For now = now - Up to now : đến tận bây giờ - Right now : ngay bây giờ - Now that = used to give an explanation of a new situation + Now that I live only a few blocks from work, I walk to work and enjoy it. - Any day/ moment/ etc now = some day very soon - Just now = a very short time ago + Who was that at the door just now? - Every now and then/ again = occasionally 13. Office : - Take office : nhậm chức - Run for office : tranh cử - Public office : công việc trong chính phủ - Head office : trụ sở - Office holder : viên chức - Office block : tòa nhà gồm nhiều văn phòng - Office hours : giờ hành chính - Office party : tiệc công ty
  • 33. time : đúng giờ - On and on : kéo dài + The noise just went on and on. - On end = continuously - From now / that moment/ then on : kể từ giờ/ lúc đó trở đi - You’re on! = used as a way of expressing agreement to something happening ( chốt kèo ) + "I'll give you £50 for your bike." "You're on!" 15. Second : - Give/ take sb a second to do : cho ai đó một lúc để làm gì - In a second = very soon + The doctor will be with you in just a second. - Within seconds : trong vòng vài giây - Seconds later : rất nhanh sau đó - A split second : 1 khoảnh khắc ngắn ngủi 16. Start : - Have/ make a good/fine/bad/etc start : khởi đầu thuận lợi/ khó khăn - Get off to a good/ flying/head/bad start : khởi đầu một cuộc đua, sự nghiệp thuận lợi/ khó khăn - Make a start (on/at) = to start + I've been trying to make a start on my new novel, but I just can't get the words to flow right. - (right) from the start : ngay từ lúc đầu - For a start : điểm đầu tiên (lý lẽ) - (at/from the) start of : từ lúc bắt đầu - Get (sth) started = start sth 17. Term - In the long/short term : về mặt lâu dài/ ngắn hạn - End of term : kết thúc học kỳ - Term of/in office : nhiệm kỳ tại chức - Term time : học kỳ - Prison/jail term : thời hạn tù/ giam giữ - Fixed term : hạn thời gian nhất định ( việc hợp đồng )
  • 34. : lâu dài/ ngắn hạn 18. Time - Pass the time : giết thời gian + We passed the time in the airport playing cards. - Spend time Ving : dành thời gian làm gì - Make time : đảm bảo thời gian để làm gì + In a relationship you have to make time for each other. - Find the time = have enough time - Take time : cứ thoải mái, từ từ - In/on the time : trong thời gian - By the time : vào thời điểm. ( dùng trong các thì hoàn thành ) - Time after time = again and again - Part-time : bán thời gian >< Full-time : toàn thời gian - Time frame : khung thời gian hoạt động - Time limit : giới hạn thời gian 19. Work - Work on/in/with/as/at/for - Work like magic = Work wonders : rất hiệu quả - Work both ways : đôi bên cùng có lợi + We're willing to negotiate, but it has to work both ways—you need to compromise on some issues as well. - Work a treat : vận hành trơn tru + This new drill works a treat on hard metals. - Work your way (through/around) : làm gì đó từ từ, liên tục + We're working our way through the set of problems the math teachers assigned - At work : đang làm việc - Out of/in work : thất nghiệp/ có việc làm - Piece of work (n) : một người không tử tế/ một sản phẩm 20. Year - Years of age = years old + How can a child of only twelve years of age be expected to know?
  • 35. year : (phát triển) theo năm tháng - For years = for a long time - Not/ never in a million years = Under no circumstances : không bao giờ có chuyện + Never in a million years did I think that I would actually win the lottery! V. Idioms 1. A stitch in time (saves nine) : giải quyết kịp thời sẽ tránh được những hậu họa về sau 2. All in good time : những điều tốt đẹp rồi sẽ đến ( chỉ cần kiên nhẫn ) 3. At the drop of a hat = immediately 4. Before your time : (cái gì đó xảy ra) trước khi bạn sinh ra/ chuyển đến sống ở đâu đó 5. For good = permanently 6. For the time being = temporarily 7. From time to time = sometimes 8. In/ for donkey’s years = for a long time 9. In the nick of time : trong gang tấc 10. Once in a blue moon = very rarely 11. On the spur of the moment = suddenly, unexpectedly 12. The other day = recently VI. Word Formation ST T Given word Noun adjective Verb Adverb 1 Antique (adj) : + antiquity : tình trạng cổ xưa/ đồ cổ + antiquated : không hợp thời 2 Apply (v) : áp dụng + applicant : người nộp đơn + application : đơn xin việc + (in)applicability : tính (không) áp dụng được + (in)applicable : (không) áp dụng được + (mis)applied : (bị) áp dụng (sai) + reapply : nộp đơn lại + misapply : áp dụng sai 3 Compete (v) : cạnh tranh + competition : cuộc thi + competitor : người dự thi + competitiveness : tính cạnh tranh + (un)competitive : (không) có tính cạnh tranh + (un)competitively 4 Employ (v) : thuê làm + (un)employment : tình trạng (không) có việc + underemployment : tình + (un)employed : (không) có việc làm
  • 36. làm + employer : người chủ + employee : người làm + underemployed : thiếu việc làm + (un)employable : (không thể) tuyển dụng được 5 End (v) + ending : cái kết + unending : không có hồi kết + endless : bất tận + endlessly 6 Event (n) + eventuality : tình huống có thể xảy ra + (un)eventful : (không) có nhiều sự kiện quan trọng + eventual : cuối cùng + eventually 7 Expect (v) : trông đợi + expectation : sự trông đợi + expectancy : tình trạng trông chờ + expectant : háo hức + (un)expected : (không) ngờ tới + (un)expectedly 8 Future (n) + futurist : người theo chủ nghĩa vị tương lai + futuristic = innovative + futuristically 9 History (n) + historian : nhà sử học + historic = important + historical : liên quan đến lịch sử + historically 10 Incident (n) : việc bất ngờ xảy ra + incidence : sự tác động vào + coincidence : sự trùng hợp ngẫu nhiên + incidental : tình cờ + coincidental : trùng hợp ngẫu nhiên + incidentally + coincidentally 11 Job (n) + jobbing : làm việc vặt + jobless = unemployed 12 Last (v) : kéo dài + outlast : dài lâu hơn + lasting : bền vững + everlasting = eternal + lastly 13 Manage (v) : quản lý + manager : giám đốc nam + manageress : giám đốc nữ + (mis)management : sự quản lý (tệ) + (un)manageable : (không thể) quản lý được + managerial : thuộc ban quản lý + mismanage : quản lý tệ 14 Moment (n) + momentous = important + momentary : trong chốc lát + momentarily 15 Period (n) + periodical : theo định kỳ + periodically 16 Produce (v) + producer : nhà sản xuất + product : sản phẩm + productivity : năng suất + production : sự sản xuất + counterproductive : phản tác dụng + (un)productive : (không) năng suất + (un)productively 17 Time (n) + timer : người/ thiết bị bấm + timing : sự tính toán thời gian + mistime : + timelessly
  • 37. timetable : thời gian biểu + timelessness : sự vô tận + (un)timely : (không) đúng lúc + timeless : nguyên vẹn theo thời gian nói/ làm không đúng lúc 18 Work (v) + worker : công nhân + reworking : bản đã sửa lại + workplace : nơi làm việc + overworked : làm việc quá sức + working : đang làm việc + (un)workable : (không) khả thi + rework : sửa lại
  • 38. MOVEMENT AND TRANSPORT I. Topic Vocabulary : MOVEMENT 1. Accelerate (v) : đẩy nhanh tiến độ 2. Approach (v) : tiến đến gần - Approach (v) : tiếp cận (với mục đích xin giúp đỡ) - Approach (n) : hướng giải quyết 3. Ascend (v) : leo lên (núi, thang) 4. Bounce (v) : nảy lên - Bounce (n) : sự nảy, đàn hồi 5. Clamber (v) : trèo lên (một cách khó khăn) 6. Clench (v) : nghiến chặt tay, răng vì tức giận 7. Clutch (v) : giữ chặt cái gì đó trong tay ( để khỏi mất ) 8. Crawl (v) : bò 9. Creep (v) : đi rón rén 10. Dash (v) : chạy tức tốc 11. Descend (v) : xuống (núi, thang) 12. Drift (v) : trôi nổi - Drift (n) : sự thay đổi từ từ - Drift (n) : ý chính ai đó muốn truyền tải 13. Emigrate (v) : di cư 14. Float (v) : nổi trên mặt nước 15. Flow (v) : (dòng) chảy theo hướng - Flow (n) : dòng chảy 16. Fumble (v) : mò mẫm 17. Gesture (v) : làm cử chỉ - Gesture (n) : cử chỉ 18. Glide (v) : lướt đi nhẹ nhàng 19. Grab (v) : giật lấy 20. Grasp (v) : nâng niu, giữ một cách nhẹ nhàng 21. Hop (v) : nhảy lò cò
  • 39. : bước nhảy lò cò 22. Immigrant (n) : người di cư 23. Jog (v) : chạy bộ thể dục - Jog (n) ( go for a jog ) 24. Leap (v) : nhảy qua cái gì - Leap (n) : bước nhảy vọt qua 25. March (v) : hành quân - March (n) : cuộc hành quân 26. Migrate (v) : (chim) di trú 27. Point (v) : chỉ vào 28. Punch (v) : đấm 29. Refugee (n) : người tị nạn 30. Roam (v) : đi loanh quanh 31. Roll (v) : lăn 32. Rotate (v) : xoay quanh (một trục) 33. Route (n) : tuyến đường 34. Sink (v) : chìm 35. Skid (v) : trượt - Skid (n) : sự trượt 36. Skip (v) : nhảy chân sáo, tung tăng 37. Slide (v) : trượt trên bề mặt - Slide (n) : cầu trượt 38. Slip (v) : trượt ngã 39. Step (v) : bước đi - Step (n) : bước chân - Step (n) : bước thực hiện trong một quá trình 40. Stride (v) : bước đi khoanh thai, tự tin - Stride (n) : bước sải chân tự tin 41. Trip (v) : vấp ngã 42. Velocity (n) : vận tốc 43. Wander (v) : đi lang thang 44. Wave (v) : vẫy (tay)
  • 40. : cái vẫy tay chào II. Topic Vocabulary : TRANSPORT 1. Airline (n) : hãng hàng không 2. Cargo (n) : hàng hóa vận chuyển 3. Carriage (n) : khoang tàu 4. Charter (v) : thuê (tàu, xe, máy bay ) 5. Commute (v) : di chuyển giữa nhà và nơi làm việc 6. Destination (n) : điểm đến 7. Hiker (n) : người đi bộ đường dài 8. Hitchhiker (n) : người quá giang 9. Jet lag (n) : sự mệt mỏi sau khi đi máy bay qua các khu vực có múi giờ khác nhau (lệch múi giờ) 10. Legroom (n) : chỗ duỗi chân 11. Load (v) : chất hàng hóa lên - Load (n) : hàng hóa 12. Passerby (n) : người qua đường (ở một vụ tai nạn…) 13. Pedestrian (n) : người đi bộ 14. Pier (n) : bến tàu 15. Pilot (n) : phi công - Pilot (v) : lái máy bay 16. Quay (n) : chỗ tàu cập bến 17. Return fare (n phr) : phí vé khứ hồi 18. Round trip (n phr) : chuyến đi khứ hồi 19. Steer (v) : lái (tàu, xe) 20. Steward (n) : tiếp viên III. Phrasal Verbs 1. Cordon off : bao vây một khu vực 2. Creep up on : bí mật tiến lại gần để gây bất ngờ 3. Fall behind : + tụt lại phía sau + thua kém người khác 4. Go astray : đi lạc 5. Head off : + chặn đường ai đó + ngăn cái gì xảy ra
  • 41. : ngăn ai đó đi tiếp 7. Move in (with) : chuyển vào sống ở nơi khác với ai đó 8. Move on : + rời khỏi và tiếp tục đến nơi khác + ngừng làm gì và chuyển sang làm cái khác 9. Move out : rời khỏi nơi đang ở, làm việc 10. Move over : nhường chỗ cho ai đó 11. Pull over : dừng xe bên đường 12. Slip away : bí mật rời đi 13. Step aside : + tránh đường + nhường chức cho ai đó 14. Stop off : ghé thăm ai trước khi đi tiếp 15. Tip up : lật ngược lại để đổ cái bên trong ra 16. Walk out : + rời một cuộc họp/ sự kiện trước khi kết thúc vì chán hoặc tức giận + đột ngột rời bỏ một mối quan hệ IV. Phrases, Patterns and Collocations 1. Back - Back into sth : lùi (xe) vào chỗ nào đó + Can you help me? I'm having a hard time backing into this parking space. - Back onto sth : (tòa nhà) quay lưng về phía nào đó + The house backs onto a narrow alley. - Back sb to do : (ủng hộ ai đó) 2. Come - Come to a conclusion/ decision/ etc : đi đến kết luận, quyết định - Come to power : lên nắm quyền - Come into view = to become visible : trở nên dễ nhìn hơn - Come as a shock/ surprise to sb = shock/ surprise sb - Come to do sth : đạt được, làm được + She had come to regard him as one of her few real friends. - Come true : trở thành hiện thực 3. Drive - Drive (your point) home : phát biểu mạnh mẽ và hiệu quả
  • 42. afraid, just drive your point and everything will be fine. - Drive sb crazy/ mad = make sb’s blood boil - Drive sb to do sth : tạo động lực/ thúc ép ai đó làm gì + The desire to set a good example for my kids drove me to finally complete my college degree. - Drive at sth : có ý gì, đang cố gắng diễn tả điều gì + I don't see what you're driving at. 4. Drop - Drop sb/sth off sth : cho ai đó/ cái gì đó xuống (xe) + We dropped our luggage off at the hotel and went sightseeing. - Drop sth into/onto sth : đánh rơi cái gì vào đâu đó - Drop a hint : gợi ý/ thả thính - Drop sb (from a team) : loại ai (ra khỏi một đội) 5. Fall - Fall ill : ngã bệnh - Fall into (a category) : được chia vào (các nhóm đối tượng) + Voters fall into three main categories - Fall in love with sb : rơi vào lưới tình - Fall into place : + diễn ra suôn sẻ, đâu vào đó + trở nên dễ hiểu hơn - Fall short (of) : không đạt được một mục tiêu đã kỳ vọng + August car sales fell short of the industry's expectations. - Fall to pieces : (cảm xúc) vỡ vụn, vỡ òa 6. Fly - Fly a flag/kite : thượng cờ/ thả diều - Fly by : (thời gian) trôi nhanh - Fly open : (cánh cửa) bật mở - Fly at : tấn công ai đó + The dog flew at the cat when it came into the garden. 7. Follow - Follow sb’s argument/ etc : hiểu rõ về vấn đề tranh luận/.. - Follow suit = to do the same thing
  • 43. airline reduces its ticket prices, the rest usually follow suit. - Follow sb’s lead : làm theo chỉ đạo của ai - Follow sb’s advice : làm theo lời khuyên của ai - As follows : như dưới đây, như sau 8. Get - Get going = start going - Get somewhere = go somewhere - Get ill/ angry/ upset/ etc = become ill/ angry/ upset/etc - Get sth wet/ dirty/ etc : làm cái gì đó ướt/ bẩn/… - Get to do sth : có cơ hội làm gì + We got to meet all the stars after the show. - Get sb sth : lấy cho ai đó cái gì - Get sth done = get sb do sth : nhờ ai đó làm gì - Get sth doing : khiến cái gì đó làm gì 9. Go - Go and do sth : ngu ngốc đến mức làm gì đó + You can have a few cookies as a snack, but don't go and spoil your appetite for dinner! - Go deaf/ grey/ crazy/ bad/ etc : trở nên điếc/ già đi/ điên khùng/ tệ hại.. - Go for days/weeks/etc (without sth) : chịu đựng nhiều ngày/ tuần mà không có … + This artist would sometimes go for days without food or sleep in an attempt to explore the deep- rooted sources of creativity and truth. - Go hungry : phải nhịn đói - Go without : đi mà không có .. - Go to do sth = help to do sth + It all goes to prove my point that you can never be too careful. 10. Head - Head towards/ for (a place) : chỉ vào/ đi thẳng đến chỗ nào đó - Head a ball : đánh bóng bằng đầu - Head a committee/ etc : đứng đầu một ủy bản - Head a list : đứng đầu môt danh sách 11. Jump
  • 44. the chance to do : tận dụng cơ hội - Jump the queue : chen lấn hàng - Jump to conclusions : vội vàng kết luận - Jump the gun : quá vội vàng + They've only just met - isn't it jumping the gun to be talking about marriage already? 12. Move - Move it= Get a move on = hurry up - Follow sb’s every move : theo dõi từng bước - Make a move = to leave a place - On the move : đang trên đường đến 13. Point - Point at/to/towards sth : chỉ vào/ chỉ về phía cái gì - Get to the point : đi vào vấn đề chính + We haven’t got all day, so please get to the point. - Make a point of doing sth : có thói quen làm gì + She makes a point of keeping all her shopping receipts. - Make your point : chứng minh điều mình đang nói là đúng - Miss the point : không hiểu điều gì đó + I have not been here for a while and I suppose I have missed the point of this argument. - At some point : đôi khi - Beside the point : không liên quan - Up to a point = to some extent : đến một mức độ nào đó - A sore point : vấn đề nhạy cảm 14. Raise - Raise your hand : giơ tay lên - Raise sth with sb : đề cập ( một vấn đề ) với ai đó - Raise a child/ family : nuôi lớn một đứa trẻ/ xây dựng gia đình - Raise sb’s hopes/ expectations : dấy lên hy vọng - Raise a smile : nở nụ cười/ làm ai đó cười - Raise your voice : lên giọng - Raise an army : chiêu quân, xây dựng quân đội
  • 45. a business/ campaign/etc : bắt đầu kinh doanh/ chiến dịch - Run riot : nổi loạn - Run on petrol/ electricity/etc : chạy bằng nhiên liệu/điện - Run sb a bath : giúp ai đó đổ đầy nước vào bồn tắm + Could you run me a nice hot bath while I finish my meal? - Run through sth : xem qua/ nói sơ qua/ dùng hết cái gì đó nhanh chóng + We ran through the list of machines, but none of them were what we were looking for. + Could you just run through the main points again, please? + We've already run through all the money we needed for the month. - Run the risk of doing : mạo hiểm làm gì đó - Run into problems : gặp vấn đề 16. Rush - Rush to conclusions : vội vàng kết luận - Do sth in a rush = in a rush to do sth : làm gì đó vội vàng - Mad rush (n) : sự vội vã (in a mad rush) - Rush hour : giờ cao điểm - The Christmas/etc rush : sự nhộn nhịp trong giáng sinh… 17. Steady - Steady yourself : bình tâm lại - Steady your nerves : ngừng lo lắng - Hold sth steady : giữ chắc cái gì đó - Steady relationship : mỗi quan hệ bền vững - Steady growth : sự phát triển bền vững - Steady look : cái nhìn kiên định - Steady pace : nhịp (tim) đều, bước đều 18. Track - Keep track of : được cập nhật thông tin về cái gì đó - Lose track of time/etc : mất khái niệm thời gian (không nhận thức được đã bao lâu trôi qua) - On the wrong track = to be thinking in the right/wrong way - On track to do : đang tiến bộ và có khả năng thành công
  • 46. to do sth : bắt đầu làm gì đó - Turn a gun/etc on sb : chĩa súng về phía ai đó - Turn to sb : nhờ ai đó giúp đỡ - Turn cold / nasty /etc : trở nên lạnh/ bẩn thỉu… - Turn 40/ etc : sang tuổi 40 20. Way - Get in sb’s way : cản đường, cản trở ai đó - Know the way : biết rõ đường đi - Lose your way : lạc đường - Get sth out of the way = finish sth - Make way for : nhường đường cho ai đó - On the way : đang trên đường đi - In this way : bằng cách này - A way of doing : một cách để làm gì - By the way : nhân tiện thì V. Idioms 1. A stone’s throw (away/from) : rất gần với 2. As the crow flies : theo đường chim bay (đường thẳng từ điểm này đến điểm khác) 3. Follow your nose : + đi thẳng + làm theo cảm tính 4. In the middle of nowhere : nơi vắng vẻ, xa thành phố 5. Lose your bearings : lạc đường 6. Make a beeline for : đi nhanh đến chỗ ai đó 7. Off the beaten track : ở nơi hẻo lánh 8. Stop dead in your tracks : đột nhiên dừng lại vì ngạc nhiên (đứng hình) 9. Take a short cut to : đi lối tắt 10. Take the scenic route : đi lối dài hơn để ngắm cảnh đẹp 11.Word Formation ST Given word Noun adjective Verb Adverb
  • 47. : truy cập + accessibility : tính có thể truy cập + (in)accessible : (không thể) truy cập được 2 Come (v) + newcomer : người mới đến + outcome : kết quả + income : thu nhập + coming : sắp tới + oncoming : sắp tới + incoming : đang tới + overcome : vượt qua + comeback : quay trở lại 3 Go (v) + ongoing : đang diễn ra + outgoing : cởi mở + undergo : trải qua + forego : đi trước 4 Land (n) : + landing : sự hạ cánh + landed : có đất + landless : không có đất/ không bờ bến( biển) 5 Mobile (adj) : di động + (im)mobility : sự (không) di động + mobilisation : sự huy động + immobile : bất động + mobilise : huy động + immobilise : giữ cố định 6 Motion (n) : cảm xúc + motionless : không cảm xúc 7 Move (v) : di chuyển + mover : cái đang di chuyển + movement : sự di chuyển + (im)movable : (không thể) di chuyển được + moving : đang chuyển động 8 Pass (v) : vượt qua + passage : sự vượt qua + (im)passable : (không thể) vượt qua được + passing : thoáng qua, ngắn ngủi 9 Progress (v) : tiến bộ + progression : tiến triển + progressive : cấp tiến + progressively 10 Rapid (adj) : nhanh + rapidity : sự nhanh chóng + rapidly 11 Speed (n) : tốc độ + speeding : sự tăng tốc + speedy : nhanh chóng + speedily : 12 Stable (adj) : ổn định + (in)stability : sự (không) ổn định + destabilisation : sự mất ổn định + stabiliser : chất ổn định + unstable : không ổn định + destabilise : gây bất ổn
  • 48. + standing : vị trí đứng + upstanding = honest + outstanding : nổi bật + withstand : chịu đựng, kiên cường + notwithstanding = nevertheless 14 Steady (adj) : ổn định + unsteady : không ổn định + (un)steadily 15 Transit (v) : đi qua + transition : sự biến đổi + transitory : tạm thời + transitional : quá độ, lâm thời + transitionally 16 up + upper : ở phía trên + uppermost : quan trọng nhất, trên cùng + upright : thẳng lưng + upward : hướng lên trên + upright : thẳng lưng + upward = upwardly : hướng lên trên
  • 49. COMMUNICATION AND THE MEDIA I. Topic Vocabulary : COMMUNICATION 1. Allege (v) : cáo buộc 2. Ambiguous (adj) : mơ hồ, nhập nhằng, khó hiểu 3. Assert (v) : quả quyết 4. Blunt (adj) : thẳng thắn, không sợ mất lòng 5. Boast (v) : khoe khoang - Boast (n) : sự khoe khoang 6. Clarification (n) : sự làm sáng tỏ, làm rõ 7. Colloquial (adj) : thông thường, thân mật, không trang trọng 8. Comprehend (v) = understand 9. Confide in (v) : tâm sự, tin cậy 10. Confirm (v) : xác nhận - Confirm (v) : khẳng định cái gì là đúng 11. Context (n) : bối cảnh, ngữ cảnh 12. Contradict (v) : nói ngược lại - Contradict (v) : mâu thuẫn 13. Convey (v) : truyền tải (thông điệp) - Convey (v) : gửi gắm (sự biết ơn…) tới ai đó 14. Declare (v) : tuyên bố 15. Denounce (v) : chỉ trích công khai 16. Disclose (v) : hé lộ 17. Exaggerate (v) : phóng đại, thổi phồng 18. Flatter (v) : nịnh bợ 19. Gist (n) : ý chính 20. Hint (v) : gợi ý - Hint (n) : gợi ý - Hint (n) : dấu hiệu (thể hiện cảm xúc) 21. Ilegible (adj) : (chữ) không thể đọc được
  • 50. : một dấu hiệu nhỏ 23. Insist (v) : khăng khăng phải làm gì - Insist (v) : khăng khăng cái gì là đúng 24. Jargon (n) : biệt ngữ xã hội 25. Literal (adj) : theo đúng nghĩa đen 26. Mumble (v) : lẩm bẩm - Mumble (n) : lời nói lẩm bẩm 27. Murmur (v) : thì thào - Murmur (n) : tiếng thì thào 28. Petition (n) : đơn kiến nghị 29. Placard (n) : cáo thị, để quảng cáo/ phê bình/ ủng hộ cái gì đó 30. Quibble (v) : lí sự cùn (cãi về vấn đề nhỏ nhặt) 31. Rant (v) : phàn nàn vô lí, rỗng tuếch - Rant (n) : lời phàn nàn rỗng tuếch 32. Rave (v) : phát cuồng, nói hoặc viết nhiệt tình về ai đó - Rave (v) : nói một cách phẫn nộ, mất kiểm soát 33. Relevant to (adj) : liên quan 34. Scribble (v) : viết nguệch ngoạc - Scribble (n) : chữ viết nguệch ngoạc 35. Slang (n) : từ lóng - Slang (adj) : (từ) không trang trọng, dùng trong đời sống hàng ngày 36. Stumble (v) : vấp khi đang nói - Stumble (n) : chỗ vấp khi nói 37. Stutter (v) : nói lắp (vì lo lắng) - Stutter (n) : tật nói lắp 38. Tip (n) : mẹo nhỏ 39. Utter (v) = say - Utter (v) : kêu lên 40. Vague (adj) : mơ hồ, không rõ II. Topic Vocabulary : THE MEDIA 1. Anchor (v) : dẫn chương trình TV
  • 51. : người dẫn chương trình TV 2. Broadcast sth on sth (v) : phát sóng, phát thanh - Broadcast (v) : gieo tin tức bí mật - Broadcast (n) : chương trình truyền hình 3. Caption (n) : chú thích (cho bức ảnh) 4. Columnist (n) : người viết bài cho một chuyên mục 5. Correspondent (n) : phóng viên thường trú 6. Coverage (n) : độ bao phủ (thông tin, kiến thức) - Coverage (n) : tin tức trên TV về một vụ việc 7. Critic (n) : nhà phê bình (sách, phim) - Critic (n) : người hay chỉ trích 8. Footnote (n) : chú thích ở cuối trang sách 9. Ghostwriter (n) : người viết thuê 10. Handbook (n) : sách hướng dẫn sử dụng 11. Manifesto (n) : tuyên ngôn 12. Novelist (n) : tiểu thuyết gia 13. Pamphlet (n) : cuốn sách nhỏ được phát miễn phí để cung cấp thông tin 14. Prerecorded (adj) : được ghi hình, ghi âm trước 15. Reviewer (n) : nhà phê bình (sách, phim) 16. Spine (n) : gáy sách 17. Subtitles (n) : phụ đề 18. Supplement (n) : phần bổ sung (cho một cuốn sách) 19. Tabloid (n) : báo khổ nhỏ - Tabloid (adj) : liên quan đến báo khổ nhỏ 20. Trailer (n) : đoạn phim giới thiệu tóm tắt III. Phrasal Verbs 1. Blurt out : nói hớ, lỡ nói ra 2. Catch on : + hiểu + trở nên thịnh hành 3. Come out : + được phát hành, mở bán + dễ nhận ra + được tiết lộ
  • 52. được nghe, được hiểu theo một cách nào đó 4. Come out with : nói gì đó gây sốc, ngạc nhiên 5. Dry up : ngừng nói vì quên 6. Get across : làm ai đó hiểu 7. Get (a)round : (tin mới) truyền đi khắp nơi 8. Get through (to) : + kết nối điện thoại + làm ai đó hiểu điều đang nói 9. Let on : tiết lộ bí mật 10. Pass on : truyền lại (tin nhắn, quà được gửi nhờ) 11. Put across/ over : giảng giải một cách dễ hiểu 12. Set down : + ghi chú lại + tuyên bố cách cái gì đó nên được thực hiện 13. Shout down : át tiếng người khác 14. Speak out : nói lên ý kiến của mình (chống lại ai đó) 15. Talk over : bàn chuyện gì đó 16. Talk round : + thuyết phục được ai đồng ý + thảo luận chung chung IV. Phrases, Patterns and Collocations 1. Answer - Answer to sb = give sb an answer - Answer charges/ criticisms : trả lời những cáo buộc - Answer a need : đáp ứng một nhu cầu + Our transportation system is designed to answer the needs of the city’s commuters - Answer sb’s prayers : là điều ai đó rất mong muốn + The job was an answer to my prayers. - Answer the description of : có ngoại hình giống với + She answers to the description of the missing girl. - (have a lot to) answer for : có trách nhiệm trả lời các câu hỏi + Now that he's been caught, the thief has a lot to answer for. - In answer to = to answer 2. Argument - Have/ get into an argument (with sb) : có cuộc tranh luận với ai đó
  • 53. argument : giành chiến thắng/ thua trong một cuộc tranh luận - Argument about/over : tranh luận về vấn đề gì đó - Argument for/against : tranh luận để ủng hộ/chống lại ai - Without (an) argument : mà không cần tranh luận 3. Ask - Ask yourself sth : tự suy ngẫm + You have to ask yourself where your responsibilities really lie. - Ask sb a favour : nhờ ai đó làm gì - Ask a lot/ too much (of sb) : hỏi quá nhiều về ai đó - Ask sb over/round : mời ai đó về nhà + You must ask him over for dinner some time. - Ask sb in : mời ai đó vào - For the asking : sẵn có + There are a lot of organizations that have scholarship money for the asking. - Asking for trouble/it/etc : chuốc hoạ vào thân + If you try to climb that mount, you are just asking for trouble. - If you ask me = in my opinion 4. Book - Read sb like a book : hiểu rõ suy nghĩ và cảm giác của ai đó - (do sth) by the book : làm việc theo luật - Book about/on : cuốn sách về chủ đề gì - A closed book : là một bí mật, đề tài khó hiểu đối với ai đó - An open book : một người dễ biểu lộ cảm xúc suy nghĩ/ một đề tài dễ hiểu. + Science is never an open book to any scientist. - In my book = in my opinion - In sb’s good/bad books : được ai đó yêu thích/ không ưa + He has insulted me so much that he is in my bad book from now on. 5. Discussion : - (have a) discussion about/on : thảo luận về vấn đề nào đó - (have a) discussion with : thảo luận với ai đó - Discussion of : thảo luận về vấn đề nào đó (trang trọng hơn)
  • 54. with : đang thảo luận với ai + I am in discussion with the headmaster about the most suitable punishment for the students. - Under discussion : đang được thảo luận + The problem is still under discussion and the decision is supposed to be made this afternoon. - Heated discussion : cuộc thảo luận sôi nổi - Discussion group : nhóm thảo luận 6. Letter - (get/receive) a letter from : nhận thư từ ai đó - Send/write sb a letter : gửi thư cho ai đó - Letter of (application/ recommendation…) : thư làm gì - Follow/obey sth to the letter : làm chính xác những gì đưa ra + I want you to follow the rules to the letter. - The letter of the law : lời văn của luật pháp - Letter bomb : bom thư - Letterbox : hộp thư 7. Notice - Bring sth to sb’s notice : nói với ai đó về cái gì + He brought his problem to my notice. - Come to sb’s notice (that) : rơi vào tầm chú ý của ai đó + The big clown with red balloons came to my notice. - Escape sb’s notice : thoát khỏi sự chú ý + From the smallest to the largest production unit, no one escaped notice. - Take notice (of) : để ý đến - At short/ a moment’s/ a few hours’ notice : một lúc, một khắc + I can't cancel my plans at such short notice - Until further notice : cho đến khi có thông báo khác + The road is closed to traffic until further notice 8. Paper - Piece/sheet of paper : mảnh giấy - (present/write/etc) a paper on : viết một bài luận về chủ đề… (paper trong trường hợp này là một từ lóng mang nghĩa essay)
  • 55. on paper : viết hoặc in cái gì đó lên giấy - Paper over (the cracks) : che đậy vấn đề thật bằng cách giả vờ như không có gì + She tried to paper over the cracks, but I could see that the relationship was failing. - Not worth the paper it’s written/printed on : không có giá trị để viết bài - Paper round (n) : nghề phát báo - Paper qualifications = academic qualifications : bằng cấp giấy (cách nói này để thể hiện rằng kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn) - Paper work : công việc giấy tờ 9. Pen - Put pen to paper = start to write - The pen is mightier than the sword : suy nghĩ và lời văn ảnh hưởng tới con người hơn là bạo lực - Pen-pusher : người có công việc văn phòng tẻ nhạt +The ad made the job sound exciting but I'm just a glorified pen pusher. - Pen friend/pal : bạn qua thư 10. Print - Print on : in trên (bề mặt nào đó) - In print : vẫn còn được in để bán +You can buy this book at the local bookshop, it is still in print. - Out of print : không còn được in để bán nữa +Most of her books went out of print years ago. 11. Read - Read sb’s mind : hiểu được suy nghĩ của ai đó - Read between the lines : hiểu được ẩn ý bên trong - Read sb’s lips : đoán khẩu hình - Take sth as read : ngộ nhận - A good/depressing/etc read : thứ gì đó hay mà bạn thích đọc + I thought his last book was a really good read. 12. Record - Keep/ maintain/compile a record of : ghi chép lại cái gì đó - Set/put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật + She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.
  • 56. = recorded : được ghi lại - On the record : chính thức - Off the record : không chính thức 13. Say - Have your say : có cơ hội nói lên suy nghĩ +I’m speaking now. You can have your say later! - (have) the final say : nói vài lời kết thúc ( một cuộc thảo luận) - Go without saying : đi mà không nói một lời - Say the word : cứ nói (và sẽ có sự giúp đỡ) + You only have to say the word, and I'll come and help. - Can’t say fairer than that : (một sự dàn xếp) không thể nào tuyệt vời hơn được nữa + Look, I won’t charge you for delivery; you can’t say fairer than that. - Say your piece : nói thẳng ra bạn muốn gì - A horrible/stupid/strange/etc thing to say : thật là một điều khủng khiếp/ngu ngốc/... 14. Speak - Speak well/highly of sb : nói những điều tốt về ai đó - Speak ill/badly of : chê trách ai đó - Speak for yourself : đấy là về phần bạn + ‘No one wants pizza again tonight.’ ‘Speak for yourself! I do!’ - Speak your mind : nói lên những suy nghĩ của bạn - Speak out of turn : nói những điều không phải + I'm sorry if I spoke out of turn, but I thought you already knew. - Not sth to speak of : không đủ cái gì đó để đáng nói về + There was no snow to speak of this winter. - So to speak : có thể nói là như vậy + I am a writer, so to speak. 15. Speaking - Broadly/generally speaking : nói một cách chung chung - On speaking terms : nói chuyện thân thiết +We had an argument, but we’re back on speaking terms now. - Speaking of sb/sth : liên quan đến chủ đề đang nói (nhân tiện đang nói về)
  • 57. at a birthday party – speaking of birthdays, Abe’s is Friday. - Speaking as : với tư cách là…., với kinh nghiệm là … +Speaking as a mother of four, I can tell you that children are exhausting. 16. Talk - Talk sb into/out of doing : thuyết phục ai làm gì/ đừng làm gì - Talk your way into/ out of doing : dùng lí lẽ của bạn để thuyết phục ai đó + He talked his way into the job. - Talk sense into : giúp ai đó suy nghĩ thấu đáo + She won't listen to me - can you try to talk some sense into her? - Talk the same language as : có tiếng nói chung - Have a talk with : nói chuyện với ai đó - Be all/ just talk : chỉ là nói suông mà không thực hiện được - The talk of : là thứ mà mọi người đang bàn tán ở nơi nào đó + Her behaviour is the talk of the office. - Talk is cheap : chỉ nói không thì chả có giá trị + You keep saying you're going to start eating better and getting in shape, but talk is cheap. 17. Tell - Tell the truth/ tell a lie : nói thật/ nói dối - Tell yourself that : tự nói với bản thân rằng - Tell the difference between : chỉ ra chỗ khác nhau - Tell the time : biết được giờ giấc - Tell it like it is : nói tất cả sự thật mà không bỏ qua bất cứ chi tiết nào - There’s no telling : thật khó để biết được +There is no telling how her parents will react to the news. - You’re telling me = = I agree +Stephen's in such a bad mood today." "You're telling me!" - That would be telling : tôi không thể nói được + How old is he?’ ‘That would be telling 18. Understanding - Come to/ reach an understanding : đi đến đồng ý + After a long discussion they finally came to an understanding.
  • 58. understanding with sb : đồng cảm, thấu hiểu ai đó - An understanding of : hiểu biết về cái gì - On the understanding that : dựa trên điều được biết rằng… 19. Word - Put a (good) word for sb : nói tốt cho ai đó - (have) a word with sb (about) : nói nhanh gọn - Spread the word : truyền một thông điệp cho nhiều người - Put words in sb’s mouth : suy bụng ta ra bụng người + I didn’t mean that. Stop putting words in my mouth. - Give/say the word : nhờ vả ai đó + We're ready to begin writing the report whenever you are, so just give us the word, and we'll get going. - From the word go : ngay từ ban đầu - Word of mouth : truyền miệng - In other words : nói cách khác 20. Write - Write for a magazine/etc : viết bài cho một tạp chí... - Have sth/be written all over your face : trên mặt viết rõ ràng rồi (cảm xúc và suy nghĩ bộc lộ hết) + Disappointment was written all over her face. - Nothing to write home about : bình thường, không có gì nổi bật + The restaurant was all right but nothing to write home about. - Writer’s block : sự bí ý tưởng của các nhà văn khi sáng tác V. Idioms 1. Big mouth : to mồm (chê trách người hay tiết lộ bí mật) 2. Come clean (about sth) : nói sự thật 3. Get/catch sb’s drift : nắm được ý chính 4. Get sth off your chest : giải tỏa bằng cách nói ra những trăn trở 5. Get the wrong end of the stick : hiểu sai ý hoàn toàn 6. Give sb your word = promise 7. (hear sth) on/through the grapevine : (nghe) người ta đồn đại 8. Keep sb posted : thường xuyên cập nhật tin tức cho ai đó 9. Keep sth under your hat = keep sth secret
  • 59. cards on the table : lật bài ngửa (nói ra hết kế hoạch) 11. Speak volumes : biểu lộ ý nghĩ mà không cần dùng lời trực tiếp 12. Tell tales : mách lẻo VI. Word Formation ST T Given word Noun Adjective Verb Adverb 1 Declare (v) : tuyên bố + declaration : sự tuyên bố + (un)declared : (chưa) được tuyên bố 2 Edit (v) : chỉnh sửa + edition : bản in + editor : biên tập viên + editorship : sự biên tập/ chức chủ bút + (un)edited : (chưa) được biên tập + editorial : thuộc về biên tập + editorially : với tư cách là chủ bút 3 Exclaim (v) : kêu lên, la lên + exclamation : câu cảm thán + exclamatory : để cảm thán 4 Express (v) : bày tỏ + expression : sự bày tỏ + expressiveness : sự diễn cảm, truyền cảm + expressionism : chủ nghĩa biểu hiện + expressionist : người theo chủ nghĩa biểu hiện + expressive : diễn cảm + expressionless : vô hồn + expressively + expressionlessly + expressly 5 Hear (v) + hearing : thính giác + hearsay : lời đồn + overhear : nghe lỏm 6 Imply (v) : ngụ ý + implication : sự hàm ý, ngụ ý + implicit : ẩn, ngấm ngầm + implicate : ngụ ý, ám chỉ (Implicated in sth = involved in sth) + implicitly 7 Insist on (v) : khăng khăng + insistence : sự khăng khăng + insistent : khăng khăng, cứng đầu 8 Mean (v) : có ý gì đó + meaning : ý nghĩa + meaninglessness : sự vô nghĩa + meaningless : vô nghĩa + meaningful : có ý nghĩa + meaningfully 9 Phrase (n) : + phraseology : cách nói, cách diễn đạt + phrasing = phraseology + rephrase : diễn giải bằng cách khác dễ hiểu hơn
  • 60. giải dài dòng 10 Print (v) : in ấn + printing : sự in ấn + printer : máy in + printout : dữ liệu in ra từ máy tính + printed : được in ra + (un)printable : (không thể) in được + imprint : đóng dấu vào cái gì + reprint : in lại 11 Public (n) : + publicity : sự công khai + publication : sự xuất bản, + publicist : người quảng cáo + publicise : công khai + publicly 12 Say (v) + saying : tục ngữ, châm ngôn + unsaid : không được nói + gainsay : 13 Speak (v) + speech : bài nói + speaker : người nói + spokesman/woman/person/ : người đại diện + outspokeness : tính bộc trực + (un)spoken : (không thể) nói ra + speechless : lặng im + unspeakable : không thể nói được + unspeakably : + outspokenly : 14 State (v) : tuyên bố + statement : lời tuyên bố + understatement : sự nói giảm nói tránh + overstatement : sự nói quá + understated + overstated + restate : tuyên bố lại + overstate : nói quá + understate : nói giảm nói tránh 15 Suggest (v) : gợi ý + suggestion : gợi ý + suggestibility : tính dễ chấp nhận đề nghị + suggested : đã gợi ý + suggestive : có tính gợi ý + suggestible : dễ bị ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác + suggestively 16 Talk (v) + talker : người nói + talkie : (từ lóng) phim nói + talkback : ứng dụng điện thoại hỗ trợ người khiến thị, khiếm thính + talkative : nói nhiều 17 Type (n) + typist : người đánh máy + typewriter : máy đánh chữ + typeface : mặt chữ + typewritten : được đánh máy + typical : điển hình + typeset : xếp chữ + typecast : phân đúng vai + typically
  • 61. sự sắp chữ + typesetter : người xếp chữ + typescript : bản đánh máy + typify : làm mẫu cho, điển hình cho 18 Word (n) + wordplay : chơi chữ + (re)wording : sự diễn đạt (lại) + wordy : dài dòng + (re)worded : được viết (lại) + wordless : không diễn đạt được bằng lời + wordlessly 19 Write (v) + writing(s) : sách (bản in) + writer : nhà văn + unwritten : không được ghi lại + rewrite : viết lại
  • 62. CHANCE AND NATURE I. Topic Vocabulary : CHANCE 1. Approximate (v) : tính xấp xỉ - Approximate (adj) : gần đúng, xấp xỉ 2. Ascribe to sth (v) : quy nguyên nhân tại cái gì đó 3. Assign (v) : phân công 4. Attribute to sth (v) : quy cho, đổ cho 5. Blow (n) : cú sốc 6. Cause (v) : gây ra - Cause (n) : nguyên nhân 7. Coincidence (n) : sự ngẫu nhiên, trùng hợp 8. Curse (v) : nguyền rủa - Curse (n) : lời nguyền 9. Deliberate (adj) : cố ý 10. Determine (v) : quả quyết 11. Fate (n) : số phận 12. Fluctuate (v) : dao động 13. Foresee (v) : thấy trước tương lai 14. Freak (n) : thứ quái dị - Freak (adj) : quái dị và bất ngờ [freak storm] 15. Gamble (v) : đánh bạc ăn tiền 16. Haphazard (adj) : ngẫu nhiên, không có kế hoạch 17. Hazard ( n) : mối nguy hiểm 18. Inadvertent (adj) : không cố ý 19. Instrumental (adj) : cần thiết cho việc gì đó, góp phần vào 20. Jinxed (adj) : xui xẻo, xúi quẩy 21. Likelihood (n) : khả năng xảy ra 22. Lucky charm (n) : vật may mắn 23. Meander (n) : đi thong thả, đi dạo 24. Mishap (n) : điều không may 25. Mutate (v) : đột biến (gen) 26. Odds (n) : khả năng xảy ra, cơ hội
  • 63. : chọn ra - Pick (n) : sự lựa chọn 28. Pot luck (n) : quay xổ số (ý nói không biết điều gì sẽ đến nhưng hy vọng là điều tốt) 29. Random (adj) : ngẫu nhiên 30. Sign (n) : dấu hiệu cho thấy 31. Speculate (v) : suy đoán về điều đã xảy ra 32. Spontaneous (adj) : tự phát 33. Startle (v) : làm giật mình 34. Statistics (n) : số liệu thống kê 35. Stray (v) : đi lạc - Stray (adj) : bị lạc - Stray (n) : động vật đi lạc 36. Superstition (n) : sự mê tín 37. Superstitious (adj) : (người) mê tín 38. Transpire (v) = happen : xảy ra 39. Uncertainty (n) : sự không chắc chắn, do dự 40. Wobble (v) : lung lay II. Topic Vocabulary : NATURE 1. Agriculture (n) : nông nghiệp 2. Appreciate (v) : đánh giá đúng tầm quan trọng - Appreciate (v) : cảm kích, biết ơn 3. Catastrophe (n) : thảm họa 4. Crop (n) : hoa màu, mùa vụ 5. Drought (n) : hạn hán 6. Evacuate (v) : sơ tán 7. Exploit (v) : khai thác ( khoáng sản…) - Exploit (v) : khai thác sức lao động 8. Famine (n) : nạn đói 9. Flood (n) : lũ lụt - Flood (v) : ngập tràn 10. Fossil fuels (n phr) : nhiên liệu hóa thạch (coal, oil….) 11. Global warming (n phr) : sự ấm lên toàn cầu 12. Greenery (n) : cây xanh nói chung 13. Habitat (n) : môi trường sống 14. Harvest (v) : thu hoạch, gặt hái - Harvest (n) : vụ thu hoạch 15. Hurricane (n) : bão
  • 64. : bản năng, bẩm sinh 17. Natural disaster (n phr) : thảm họa thiên nhiên 18. Resource (n) : tài nguyên 19. Scarce (adj) : khan hiếm 20. Species (n) : loài, chủng sinh vật III. Phrasal Verbs 1. Chance upon : tìm thấy hoặc nhìn thấy cái gì tình cờ 2. Come across : gặp ai đó hoặc tìm thấy cái gì đó một cách tình cờ 3. Cool down : làm mát 4. Cut back (on) : cắt giảm (chi tiêu...) 5. Die out : yếu dần đi rồi biến mất 6. Dig up : đào lên - Dig up : đào lỗ - Dig up : tìm thông tin 7. Dry up : khô lại - Dry up : cạn kiệt, không còn nữa 8. Get through : dùng hết cái gì - Get through : vượt qua khó khăn - Get through : hoàn thành công việc, môn học... 9. Heat up : làm nóng lên/ nóng lên 10. Kill off : hủy hoại toàn bộ 11. Put sth down to : quy sự việc cho một lí do 12. Slip up : mắc lỗi 13. Spring up : xuất hiện, mọc lên như nấm 14. Store up : dự trữ - Store up : làm việc gì đó để lại hậu quả trong tương lai 15. Throw out : vứt đi thứ không cần nữa - Throw out : bắt ai đó rời nhóm hoặc một khu vực - Throw out : từ chối một kế hoặch, yêu cầu... 16. Throw up : tạo ra cái mới, đột phá - Throw up : thổi tung bụi hoặc nước vào không khí IV. Phrases, Patterns and Collocations 1. Bet - Bet sth on sth : cược cái gì đó vào cái gì đó
  • 65. $10 on each of the horses. - Make a bet with sb : đánh cược với ai đó + I bet with my brother before the big game. - Safe bet : điều chắc chắn rằng + It's a safe bet (that) Martin will be the last to arrive. 2. Certain - Know/say for certain : biết/ nói chắc chắn - Certain to do : chắc chắn sẽ xảy ra + Interest rates seem certain to rise next month. - Make certain = make sure : đảm bảo - Certain of/ about : chắc chắn về điều gì đó + I’ve never been more certain of anything in my entire life. - A certain amount of sth : một lượng nhất định cái gì đó 3. Chance - Take a chance on : đánh liều với cái gì + Lorraine didn’t know me but she took a chance on my honesty. - Leave to chance : phó mặc số mệnh, để mọi thứ tự diễn ra [ leave nothing to chance : tính trước mọi sự việc, hậu quả ] - By chance : tình cờ, ngẫu nhiên + We met each other in Paris by chance. - By any chance : dùng để hỏi một cách lịch sự + You don’t happen to recall his name, by any chance? - The/ sb's chance of doing = the possibility of sth + For the first time in 15 years, they have a realistic chance of winning an election. - The chance to do : cơ hội làm gì - Second chance : cơ hội thứ hai - Last chance : cơ hội cuối cùng - Pure/sheer chance : hoàn toàn tình cờ + Our meeting is a pure chance. - There's every/ no chance that : để nói rằng chuyện gì đó chắc chắn sẽ (không) xảy ra + There is no chance that she will agree. + There is every chance that he will come.
  • 66. dint of : vì kiên trì làm gì = because of + She succeeded by dint of hard work. 5. Disposal - Waste disposal : xử lý chất thải - At sb's disposal = At the disposal of : tùy ý sử dụng của ai đó + A car and driver were placed at my disposal. 6. Find - Find yourself doing : thấy chính mình đang làm gì đó (bất ngờ) + You could find yourself having a hard time making mortgage payments. - Find sth difficult/ interesting/ etc : cảm thấy cái gì đó khó khăn/ thú vị.. + I found talking to him really difficult. - Find your way : tự tìm đường + Can you find your way home? 7. Green - Green politics : chính trị xanh (thúc đẩy bền vững về mặt sinh thái) - Green belt : vùng ngoại thành (nơi không được phép xây dựng) - Give sb the green light = give permission to do something : cho phép làm gì - Greenhouse : nhà kính (trồng rau củ) - The greenhouse effect : hiệu ứng nhà kính 8. Guess - Guess at : đoán về cái gì đó + There are no photographs of him, so we can only guess at what he looked like. - Guess that : đoán rằng - Guess right : đoán đúng - Take/make a guess (at) : đoán - Hazard a guess : đoán thử (không chắc đúng sai) - Rough guess : đoán đại, đoán bậy + At a rough guess, I’d say there were twenty people in the room. - Lucky guess : đoán đại cũng đúng It is such a lucky guess as I don’t actually know the answer. - Wild guess : suy đoán bừa [ take a wild guess : đoán bừa đi ]
  • 67. idea how many peanuts are in the jar." "Take a wild guess." - Educated guess : suy đoán dựa trên cơ sở rõ ràng - At a guess : dựa trên suy đoán + At a guess, she thought the house must have been built between the wars. 9. Happen - Happen to do : tình cờ làm gì + If you happen to see her, please tell her that I have been trying to look for her. - It so happens that = As it happens : thật tình cờ là + It just so happens that I have a bike I can lend you = As it happens, I have a bike I can lend you. 10. Lightning - Thunder and lightning : sấm và sét - A bolt/flash of lightning : tia sét - Struck by lightning = hit by lightning : bị sét đánh - At lightning speed : nhanh như chớp + She runs after the car at lightning speed. 11. Luck - Push your luck : liều làm gì đó hy vọng rằng vận may vẫn tiếp tục + She's agreed to help on Saturday, but I think I'd be pushing my luck if I asked her to be here the whole weekend. - Wish sb luck : chúc ai đó may mắn - Trust to luck : tin rằng điều gì đến rồi sẽ đến + I’ll just have to trust to luck that it works out okay. - Bring you luck : mang đến may mắn + It’s a custom that is believed to bring you good luck. - The luck of the draw : - A stroke/ piece of luck : may mắn bất ngờ + He had exactly the part that I needed so that was a stroke of luck. - As luck would have it : thật may mắn là (thật không may là) -> ám chỉ sự an bài số phận + We ran out of petrol on the way home, but as luck would have it, we were very near a garage. - In luck = be lucky - With any luck = I hope that + With any luck (= I hope that) we should get to Newcastle by early evening. 12. Natural
  • 68. natural : hoàn toàn tự nhiên + All the ingredients we use are completely natural. - Natural causes : nguyên nhân khách quan + Mr Johnson died from natural causes (=not as a result of an accident or crime). - Natural ability : khả năng thiên phú + The best players have natural talent. - Natural resources : tài nguyên thiên nhiên - Natural selection : chọn lọc tự nhiên 13. Nature - The nature of : tính chất [in the nature of : có tính chất của] + It’s the nature of plastic to melt under high temperatures. - By nature : theo bản năng + Apes are curious by nature. - In nature : tự nhiên + Her writing is humorous in nature. - Mother Nature : Mẹ Thiên Nhiên - Human nature : bản năng của con người + It's only human nature (= it is natural) to want the best for your children. - Second nature : một điều quá quen thuộc + I used to hate computers, but using them is second nature to me now. 14. Odds - The odds of doing = the chance of doing : cơ hội làm gì - The odds are that : rất có khả năng là + I'll try to get there before you've started eating dinner, but the odds are I won't make it before 8 o'clock. - The odds are in favour of/ against : (cái gì đó) đang ở trong thế thuận lợi/ bất lợi + The odds are against their campaign, thanks to a lack of funding. - Against all the odds : bất chấp mọi khó khăn + Against all the odds, he recovered. 15. Rain : - Rain hard/ heavily (v) : mưa nặng hạt - Pour with rain : mưa tầm tã + It was pouring with rain as we drove up to the cemetery for the funeral.