Thú nhồi bông tiếng nhật là gì năm 2024

Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Yếm dãi; Bỉm; Túi đựng bỉm; Khăn lau trẻ em; Núm vú giả; Bình sữa trẻ em; Áo liền trẻ em; Đồ chơi trẻ em; Thú nhồi bông; Ghế xe hơi; Ghế ăn trẻ em; Xe đẩy; Giường cũi; Bàn thay tã; Giỏ đựng đồ giặt;

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thú nhồi bông trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thú nhồi bông tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - はくせい - 「剥製」

Ví dụ cách sử dụng từ "thú nhồi bông" trong tiếng Nhật

  • - Việc xuất nhập khẩu thú nhồi bông, sản phẩm chế biến da, ngà, móng của động vật bị hiệp ứơc Washington cấm.:動物の剥製や皮、角、つめの加工品の輸出入はワシントン条約によって禁止されている。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thú nhồi bông trong tiếng Nhật

* n - はくせい - 「剥製」Ví dụ cách sử dụng từ "thú nhồi bông" trong tiếng Nhật- Việc xuất nhập khẩu thú nhồi bông, sản phẩm chế biến da, ngà, móng của động vật bị hiệp ứơc Washington cấm.:動物の剥製や皮、角、つめの加工品の輸出入はワシントン条約によって禁止されている。,

Đây là cách dùng thú nhồi bông tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thú nhồi bông trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Công nghệ EUP – Phòng 403, toà nhà số 01 ngõ 120, Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

ĐT: 0973 385 204

Người chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Văn Trình.

Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Thú nhồi bông trong tiếng Anh là gì?

TEDDY BEAR | Phát âm trong tiếng Anh.

Gắp thú bông tiếng Nhật là gì?

thể dùng từ 「UFOキャッチャー」. gắp thú bông”.

Con gấu bông dịch tiếng Anh là gì?

TEDDY BEAR (GẤU BÔNG) | Parentese | Các mẫu câu tiếng Anh dành riêng cho ba mẹ - YouTube.

Con hà mã trong tiếng Nhật là gì?

たぬき : con gấu chó. おおかみ : con chó sói. : con hà mã.