Of the agricultural land, 63.47% is used for farming or pastures, while 4.32% is used for orchards or vine crops. Show
/. Nhưng không phải quả nào chúng ta cũng gọi là FRUIT được, đúng không? Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm và giải nghĩa mà các bạn cần biết. Cũng có một số loại quả thường bị nhầm lẫn với nhau hay tên gọi vùng miền khác biệt nhưng đã được chúng ta giải thích kèm theo rồi, check it out! ambarella /’æmbə’rælə/ quả cóc apple /’æpl/ táo apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/ quả mơ avocado /¸ævə´ka:dou/ quả bơ banana /bə’nɑ:nə/ chuối berry /’beri/ quả mọng blackberry /´blækbəri/ quả mâm xôi blueberry /ˈbluːbəri/ việt quất cherry /´tʃeri/ anh đào (sơ-ri) citron /´sitrən/ quả thanh yên coconut /’koukənʌt/ dừa cranberry /’krænbəri/ nam việt quất custard-apple /’kʌstəd,æpl/ na (mãng cầu) date /deit/ chà là dracontomelon /ˈdrækʌntɒnmelən/ quả sấu durian /´duəriən/ sầu riêng fig /fig/ sung grape /greɪp/ nho grapefruit /’greipfru:t/ bưởi tây guava /´gwa:və/ ổi jackfruit /’dʒæk,fru:t/ mít jujube /´dʒu:dʒu:b/ táo ta kiwi fruit /’ki:wi.fru:t/ quả ki-guy kumquat /’kʌmkwɔt/ quất (tắc) lemon /´lemən/ chanh tây lime /laim/ chanh longan /lɔɳgən/ quả nhãn lychee /’li:tʃi:/ quả vải mandarin /’mændərin/ quýt mango /´mæηgou/ xoài mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/ măng cụt melon /´melən/ dưa lưới orange /ɒrɪndʒ/ cam papaya /pə´paiə/ đu đủ passion fruit /ˈpæʃn.fruːt/ chanh dây peach /pitʃ/ đào pear /peə/ lê persimmon /pə´simən/ quả hồng pineapple /’pain,æpl/ dứa (thơm) pitaya /pɪˈtaɪ.ə/ quả thanh long plum /plʌm/ mận pomegranate /´pɔm¸grænit/ lựu pomelo /ˈpɒmələʊ/ bưởi ta rambutan /ræmˈbuːtən/ chôm chôm sapota /sə’poutə/ quả trứng gà (sa-pô-chê) soursop /’sɔ:sɔp/ mãng cầu Xiêm star apple /’stɑ:r.‘æpl/ quả vú sữa starfruit /’stɑ:r.fru:t/ khế strawberry /ˈstrɔ:bəri/ dâu tây tamarind /’tæmərind/ me watermelon /’wɔ:tə´melən/ dưa hấu Trên đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm mà các bạn cần biết. Ngoài những từ vựng tiếng Anh về trái cây này, nếu bạn muốn bổ sung thêm từ nào, hãy comment ở bên dưới nhé. Cùng tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic và tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả. Hẹn gặp lại! Trái cây là loại thực phẩm vừa ngon miệng, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức khỏe. Tuy nhiên, các loại trái cây này trong tiếng Anh được viết như thế nào? Phiên âm ra sao? Hãy cùng Langmaster khám phá các từ vựng tiếng Anh về trái cây ngay dưới đây. 1. Các từ vựng tiếng Anh về trái cây1.1 Từ vựng tiếng Anh về các loại trái câyTrái cây là loại thực phẩm thông dụng đối với cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên phiên âm và cách viết của các loại trái cây này như thế nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây: Từ vựng tiếng anh về trái cây
Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 1.2 Từ vựng về các loại rau củ quả màu đỏ
1.3 Từ vựng về các loại rau củ quả màu vàng
Xem thêm: \=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT \=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA! 1.4 Từ vựng về các loại dưa
1.5 Từ vựng về các loại quả họ berry
Xem thêm: \=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT \=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT 1.6 Từ vựng về các loại quả họ cam
2. Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụngTừ vựng tiếng Anh về các loại trái cây ở trên sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng cũng như là hiểu biết của mình. Tuy nhiên, một điều các bạn cần lưu ý, đôi khi các từ vựng hoa quả ở trên ghép lại với nhau, tạo thành thành ngữ thì lại mang nghĩa khác hoàn toàn. Vì thế, hãy tham khảo ngay về các thành ngữ này dưới đây. Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng
Ví dụ: My mother would go bananas if she knew my result (Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà ấy biết được kết quả học tập của tôi)
Ví dụ: I and my brother are just apples and oranges (Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau)
Ví dụ: He's bragging about his family. But I don’t give a fig (Anh ta đang khoe khoang về gia đình mình nhưng tôi chả quan tâm)
Ví dụ: My family has three children, but my youngest son is the apple of her eye (Nhà tôi có 3 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất)
Ví dụ: The fabulous weather was just the cherry on the cake (Thời tiết tuyệt vời làm mọi thứ trở lên hoàn hảo) Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Một số câu nói sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng AnhDưới đây là một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng để bạn có thể tham khảo:
ĐĂNG KÝ NGAY:
Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về trái cây để bạn có thể học hỏi. Hy vọng sẽ giúp nâng cao khả năng, vốn từ vựng tiếng anh của các bạn. Ngoài ra, đừng quên tham gia các lớp học của Langmaster để “chinh mục” tiếng Anh một cách dễ dàng nhất nhé. |