Cây ăn quả trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Of the agricultural land, 63.47% is used for farming or pastures, while 4.32% is used for orchards or vine crops.

/. Nhưng không phải quả nào chúng ta cũng gọi là FRUIT được, đúng không? Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm và giải nghĩa mà các bạn cần biết.

Cây ăn quả trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cũng có một số loại quả thường bị nhầm lẫn với nhau hay tên gọi vùng miền khác biệt nhưng đã được chúng ta giải thích kèm theo rồi, check it out!

ambarella /’æmbə’rælə/ quả cóc apple /’æpl/ táo apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/ quả mơ avocado /¸ævə´ka:dou/ quả bơ banana /bə’nɑ:nə/ chuối berry /’beri/ quả mọng blackberry /´blækbəri/ quả mâm xôi blueberry /ˈbluːbəri/ việt quất cherry /´tʃeri/ anh đào (sơ-ri) citron /´sitrən/ quả thanh yên coconut /’koukənʌt/ dừa cranberry /’krænbəri/ nam việt quất custard-apple /’kʌstəd,æpl/ na (mãng cầu) date /deit/ chà là dracontomelon /ˈdrækʌntɒnmelən/ quả sấu durian /´duəriən/ sầu riêng fig /fig/ sung grape /greɪp/ nho grapefruit /’greipfru:t/ bưởi tây guava /´gwa:və/ ổi jackfruit /’dʒæk,fru:t/ mít jujube /´dʒu:dʒu:b/ táo ta kiwi fruit /’ki:wi.fru:t/ quả ki-guy kumquat /’kʌmkwɔt/ quất (tắc) lemon /´lemən/ chanh tây lime /laim/ chanh longan /lɔɳgən/ quả nhãn lychee /’li:tʃi:/ quả vải mandarin /’mændərin/ quýt mango /´mæηgou/ xoài mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/ măng cụt melon /´melən/ dưa lưới orange /ɒrɪndʒ/ cam papaya /pə´paiə/ đu đủ passion fruit /ˈpæʃn.fruːt/ chanh dây peach /pitʃ/ đào pear /peə/ lê persimmon /pə´simən/ quả hồng pineapple /’pain,æpl/ dứa (thơm) pitaya /pɪˈtaɪ.ə/ quả thanh long plum /plʌm/ mận pomegranate /´pɔm¸grænit/ lựu pomelo /ˈpɒmələʊ/ bưởi ta rambutan /ræmˈbuːtən/ chôm chôm sapota /sə’poutə/ quả trứng gà (sa-pô-chê) soursop /’sɔ:sɔp/ mãng cầu Xiêm star apple /’stɑ:r.‘æpl/ quả vú sữa starfruit /’stɑ:r.fru:t/ khế strawberry /ˈstrɔ:bəri/ dâu tây tamarind /’tæmərind/ me watermelon /’wɔ:tə´melən/ dưa hấu

Trên đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm mà các bạn cần biết. Ngoài những từ vựng tiếng Anh về trái cây này, nếu bạn muốn bổ sung thêm từ nào, hãy comment ở bên dưới nhé. Cùng tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic và tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả. Hẹn gặp lại!

Trái cây là loại thực phẩm vừa ngon miệng, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức khỏe. Tuy nhiên, các loại trái cây này trong tiếng Anh được viết như thế nào? Phiên âm ra sao? Hãy cùng Langmaster khám phá các từ vựng tiếng Anh về trái cây ngay dưới đây.

1. Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

1.1 Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Trái cây là loại thực phẩm thông dụng đối với cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên phiên âm và cách viết của các loại trái cây này như thế nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây:

Cây ăn quả trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Từ vựng tiếng anh về trái cây

  • Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ
  • Apple /’æpl/: táo
  • Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam
  • Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
  • Grape /greɪp/: nho
  • Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
  • Mango /´mæηgou/: xoài
  • Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
  • Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt
  • Mandarin /’mændərin/: quýt
  • Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: kiwi
  • Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
  • Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
  • Durian /´duəriən/: sầu riêng
  • Lemon /´lemən/: chanh vàng
  • Lime /laim/: chanh vỏ xanh
  • Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
  • Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  • Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  • Plum /plʌm/: mận
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  • Peach /pitʃ/: đào
  • Cherry /´tʃeri/: anh đào
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  • Coconut /’koukənʌt/: dừa
  • Guava /´gwa:və/: ổi
  • Pear /peə/: lê
  • Fig /fig/: sung
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
  • Melon /´melən/: dưa
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  • Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
  • Longan /lɔɳgən/: nhãn
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
  • Berry /’beri/: dâu
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  • Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  • Persimmon /pə´simən/: hồng
  • Tamarind /’tæmərind/: me
  • Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
  • Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  • Das /deit/: quả chà là
  • Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  • Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  • Citron /´sitrən/: quả thanh yên
  • Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
  • Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  • Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
  • Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  • Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
  • Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  • Almond /’a:mənd/: quả hạnh
  • Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  • Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  • Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
  • Raisin /’reizn/: nho khô

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2 Từ vựng về các loại rau củ quả màu đỏ

  • Squash /skwɒʃ/: Bí
  • Beetroot /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
  • Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
  • Hot pepper /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
  • Carrot /ˈkær.ət/: Cà rốt
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ

1.3 Từ vựng về các loại rau củ quả màu vàng

  • Corn /kɔːn/: Ngô (bắp)
  • Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
  • Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
  • Lotus root: Củ sen
  • Turmeric: Nghệ

Xem thêm:

\=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

\=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

1.4 Từ vựng về các loại dưa

  • Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: Dưa lưới
  • Galia: Dưa Galia
  • Canary melon / kəˈneəri ˈmɛlən/: Dưa hoàng yến
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: Dưa lê
  • Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/: Bí đao
  • Cucumber /ˈkjuːkʌmbə/: Dưa chuột
  • Christmas melon /krɪsməs ˈmɛlənc/: Dưa santa Claus
  • Casaba melon: Dưa múi Casaba
  • Crenshaw melon: Dưa Mỹ siêu ngọt
  • Horned melon: / hɔːnd ˈmɛlən/: Dưa leo sừng vàng
  • Bailan melon: Dưa Lan Châu
  • Charentais: Dưa Charentais
  • Hami: Dưa lưới hami
  • Bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/: Mướp đắng

Cây ăn quả trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

1.5 Từ vựng về các loại quả họ berry

  • Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/: Dâu tây
  • Cranberry /ˈkrænˌbɛri/: Nam việt quất
  • Blackberry /ˈblækˌbɛri/: Dâu đen
  • Boysenberry: Mâm xôi lai
  • Blackcurrant /ˈblækˈkʌrənt/: Lý chua đen
  • Goji Berry: Cẩu kỷ tử
  • Acai Berry: Quả Acai
  • Mulberry /ˈmʌlbəri/: Dâu tằm
  • Tayberry /ˈbɪlbəri/: Dâu tây
  • Bilberry: Việt quất đen
  • Elderberry: Quả cơm cháy
  • Chokeberry: Anh đào dại
  • Cloudberry: Mâm xôi Bắc cực
  • Gooseberry /gusˌbɛri/: Me rừng
  • Raspberry /ˈræzˌbɛri/: Phúc bồn tử
  • Huckleberry /ˈhʌkəlˌbɛri/: Quả nham lê
  • Blueberry /ˈbluˌbɛri/: Việt quất
  • Lingonberry: Quả hồ lý

Xem thêm:

\=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

\=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

1.6 Từ vựng về các loại quả họ cam

  • Lime /laɪm/: chanh
  • Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
  • Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Quả bưởi
  • Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Quả dứa
  • Ambarella /ʌmˈbrel.ə/: Quả cóc
  • Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Quả me
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Xoài
  • Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/: Táo xanh
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Quả cam
  • Star fruit /ˈstɑː.fruːt/: Quả khế
  • Guava /ˈɡwɑː.və/: Quả ổi
  • Plum /plʌm/: Quả mận
  • Kiwi /ˈkiː.wiː/: Quả Kiwi
  • Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/: Dâu tây
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua

2. Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây ở trên sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng cũng như là hiểu biết của mình. Tuy nhiên, một điều các bạn cần lưu ý, đôi khi các từ vựng hoa quả ở trên ghép lại với nhau, tạo thành thành ngữ thì lại mang nghĩa khác hoàn toàn. Vì thế, hãy tham khảo ngay về các thành ngữ này dưới đây.

Cây ăn quả trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

  • Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên

Ví dụ:

My mother would go bananas if she knew my result (Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà ấy biết được kết quả học tập của tôi)

  • Apples and oranges: Khác biệt

Ví dụ:

I and my brother are just apples and oranges (Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau)

  • Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

Ví dụ:

He's bragging about his family. But I don’t give a fig (Anh ta đang khoe khoang về gia đình mình nhưng tôi chả quan tâm)

  • The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

Ví dụ:

My family has three children, but my youngest son is the apple of her eye (Nhà tôi có 3 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất)

  • The cherry on the cake: Thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo

Ví dụ:

The fabulous weather was just the cherry on the cake (Thời tiết tuyệt vời làm mọi thứ trở lên hoàn hảo)

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Một số câu nói sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh

Dưới đây là một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng để bạn có thể tham khảo:

  • These apples are rotten. (Những quả táo này bị thối rồi)
  • This orange tastes rather tart/ sour (Quả cam này hơi chua)
  • Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits. Such as avocado, apple, orange, banana, grapefruit,.... (Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,...)

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về trái cây để bạn có thể học hỏi. Hy vọng sẽ giúp nâng cao khả năng, vốn từ vựng tiếng anh của các bạn. Ngoài ra, đừng quên tham gia các lớp học của Langmaster để “chinh mục” tiếng Anh một cách dễ dàng nhất nhé.