Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022

Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Tập đoàn Hòa Phát năm 2021 dự kiến xuất khẩu 730.000 tấn, giảm 44% so với năm 2020 để dành thị phần cho tiêu thụ trong nước. Ảnh minh họa

Theo báo cáo của Hiệp hội Thép Việt Nam, 6 tháng đầu năm 2021, sản xuất thép của Việt Nam đạt hơn 15,9 triệu tấn các loại, tăng 37% so với cùng kỳ năm 2020 (trong đó, phôi thép đạt 11,1 triệu tấn, tăng 29% so với cùng kỳ năm 2020). Tiêu thụ sản phẩm thép 6 tháng đầu năm 2021 đạt hơn 14,05 triệu tấn, tăng 35% so với cùng kỳ năm 2020 (trong đó, phôi thép 10,08 triệu tấn, tăng 29% so với cùng kỳ năm 2020).

Bạn đang xem: Giá sắt thép năm 2021

Về hoạt động xuất nhập khẩu thép, thống kê cho thấy, 5 tháng đầu năm 2021, cả nước nhập khẩu 5,97 triệu tấn thép các loại, tăng 8,4% so với cùng kỳ với trị giá trị nhập khẩu trên 4,6 tỷ USD; 5 tháng đầu năm 2021, cả nước xuất khẩu 4,8 triệu tấn thép các loại, tăng 28% so với cùng kỳ với giá trị xuất khẩu đạt 3,6 tỷ USD.

Về năng lực sản xuất của các doanh nghiệp, theo báo cáo của Cục Công nghiệp, tình hình sản xuất thép năm 2021 của các đơn vị sản xuất thép ổn định và có mức tăng trưởng cao tại các doanh nghiệp có dự án mới đầu tư đi vào sản xuất (như Tập đoàn Hòa Phát, Công ty cổ phần Thép Nghi Sơn), đối với các doanh nghiệp sản xuất thép không có dự án đầu tư mới, sản xuất ổn định (Tổng Công ty Thép Việt Nam; Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc).

Xem thêm: Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Thái Bình

Tình hình tiêu thụ thép ổn định và có mức tăng trưởng cao, cung cấp đủ cho nhu cầu của thị trường trong nước đối với thép xây dựng và sản phẩm tôn mạ kẽm các loại.

Đối với thép xuất khẩu, các doanh nghiệp trong nước dự kiến giảm sản lượng phôi thép xuất khẩu để phục vụ cho các nhà máy chế biến trong nước. Đơn cử như Tập đoàn Hòa Phát năm 2021 dự kiến xuất 730.000 tấn, giảm 44% so với năm 2020.

Về giá thép nguyên liệu, Cục Công nghiệp cho hay, để phục hồi nền kinh tế do ảnh hưởng của dịch COVID-19, Chính phủ các nước trên thế giới ban hành nhiều gói kích thích kinh tế hàng chục nghìn tỷ USD làm cho giá các loại nguyên liệu sơ cấp của nền kinh tế thế giới (giá dầu mỏ, giá nguyên liệu thô, giá vận chuyển vật liệu) tăng trong khi lượng nguyên liệu để sản xuất thép của các doanh nghiệp chủ yếu là nhập khẩu.

Cụ thể, giá quặng sắt tháng 5/2021 tăng so với giá tháng 2/2020 là 2,4 lần (giá quặng tăng từ 86 USD/tấn lên 206 USD /tấn) và tăng so với tháng 12/2020 là 32% (giá quặng tăng từ 156 USD/tấn lên 206 USD /tấn). Giá thép phế liệu tháng 5/2021 tăng so với giá tháng 2/2020 là 1,9 lần (giá quặng tăng từ 270 USD/tấn lên 512 USD /tấn) và tăng so với tháng 12/2020 là 18% (giá quặng tăng từ 435 USD/tấn lên 512 USD /tấn).

Tham Khảo: Cong ty ong thep hoa phat

Tuy nhiên, theo dự báo của Cục Công nghiệp, tình hình sản xuất, cung-cầu của sản phẩm thép trong năm 2021 tiếp tục phát triển ổn định. Mặt hàng thép xây dựng thông thường đáp ứng đủ nhu cầu thép cho thị trường trong nước và có xu hướng tăng trưởng chậm hơn so với 6 tháng đầu năm. Mặt hàng thép cuộn cán nóng (HRC) vẫn sẽ nhập khẩu do nguồn cung trong nước chỉ đáp ứng được khoảng hơn 50% nhu cầu sử dụng trong nước.

Dự báo đến cuối năm 2021, giá thép thành phẩm (giao dịch tại thị trường Trung Quốc) sẽ giảm về mức giá 696,76 USD/tấn, giá quặng sắt 62% (giao tại cảng Thiên Tân, Trung Quốc) sẽ giảm về mức 200 USD/tấn.

Tại một diễn biến khác, Bộ Công Thương cho biết, Hiệp định EVFTA tiếp tục tác động tích cực đến hoạt động thương mại giữa Việt Nam và EU khi tăng trưởng kim ngạch thương mại hai chiều trong quý I/2021 cao hơn nhiều so với mức tăng của 5 tháng cuối năm 2020 (sau khi Hiệp định EVFTA có hiệu lực) và năm 2020.

Về mặt hàng, Hiệp định EVFTA đã hỗ trợ xuất khẩu nhiều nhóm mặt hàng sang thị trường EU như máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; giày dép các loại; sắt thép các loại; sản phẩm từ sắt thép; gỗ và sản phẩm từ gỗ… Riêng xuất khẩu sắt thép các loại là mặt hàng có mức tăng kim ngạch xuất khẩu cao nhất, tăng hơn 566% trong quý I/2021.

Mức tăng trưởng này cho thấy các doanh nghiệp ngành thép đã ngày càng quan tâm khai thác thị trường EU và đã tận dụng tốt những ưu đãi mà Hiệp định EVFTA mang lại. Theo cam kết trong Hiệp định EVFTA, thuế suất nhập khẩu sắt thép các loại của EU từ Việt Nam hầu hết đã về 0%.

Đọc thêm: Báo giá ống thép hòa phát

Skip to content

Trang chủ » ✅ (Đã xác minh) » Giá xây nhà

Giá xây nhà trọn gói hiện nay là bao nhiêu. Đây là thắc mắc chung của rất nhiều gia chủ có ý định xây dựng nhà. Một bản báo giá chi tiết giúp chủ nhà dự toán được tất cả các khoản chi phí. Từ đó giúp chuẩn bị được tài chính tốt hơn. Bởi vậy trong bài viết ngày hôm nay Nội thất My House xin chia sẻ tới bạn đọc một số thông tin, bạn có thể tham khảo qua.

Quy trình xây nhà trọn gói được các nhà thầu xây dựng tiến hành theo 6 bước cơ bản sau đây:

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng

Bước 2: Tư vấn và báo giá cho khách hàng. Đơn giá sẽ được tính toán khái quát dựa theo m2 xây dựng và tổng kinh phí dự kiến xây dựng công trình.

Bước 3: Nếu khách hàng và nhà thầu thống nhất sẽ đi đến ký kết hợp đồng và đặt tiền cọc. Nhà thầy sẽ thực hiện thiết kế kiến trúc, kết cấu và làm dự toán.

Bước 4: Nhà thầu tiến hành nộp hồ sơ thiết kế kiến trúc cùng kết cấu và dự toán cho khách hàng xem xét.

Bước 5: Nhà thầu bắt tay vào việc thực hiện hợp đồng, đảm bảo triển khai thi công công trình đúng tiến độ, đảm bảo được chất lượng trong suốt quá trình thi công.

Bước 6: Khách hàng nghiệm thu công trình và tiến hành thanh lý hợp đồng. Bên cạnh đó, nhà thầu đưa ra các chính sách bảo hành cho khách hàng.

Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Quy trình xây nhà trọn gói được các nhà thầu xây dựng tiến hành theo 6 bước cơ bản

a. Phần xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp vật liệu và nhân công):

  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu mặt bằng thi công cho phép).
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
  3. Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
  4. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột… theo bản vẽ thiết kế.
  5. Xây tường gạch 100mm – 200mm 8x8x18cm, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
  6. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh.
  7. Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng  vv…
  8. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
  9. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
  10. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.

b. Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp vật liệu & nhân công):

  1. Cung cấp và ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
  2. Cung cấp và ốp gạch, đá trang trí .
  3. Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
  4. Cung cấp và lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…
  5. Cung cấp và dựng bao cửa gỗ, tủ bếp trên dưới, cửa sắt, bông bảo vệ, cửa nhôm.
  6. Cung cấp và đóng trần thạch cao phẳng, trần thả, trần trang trí, vách tường thạch cao.
  7. Cung cấp và trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
  8. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Quy trình xây nhà trọn gói được các nhà thầu xây dựng tiến hành theo 6 bước cơ bản

Xem thêm:

#1 Bảng giá xây nhà phố & Cách dự toán chi phí trọn gói 2022

  • Tổng diện tích xây dựng từ 250-300 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2
  • Tổng diện tích xây dựng từ 150-250 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
  • Tổng diện tích xây dựng dưới 150m2    : Nhân hệ số 1.1
  • Nhà thiết kế theo phong cách cổ điển   : Nhân hệ số 1.1
  • Nhà trong hẻm nhỏ : Nhân hệ số 1.1
  • Nhà 2 mặt tiền : Nhân hệ số 1.1

Móng đơn (móng chân vịt, móng cóc), hệ đài móng (dành cho ép cọc), Móng băngmóng bè tính bằng 20% đến 50% diện tích xây dựng trọn gói.

  • Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính:  150% diện tích xây dựng trọn gói
  • Độ sâu < 1,7m so với cốt vỉa hè tính:  170% diện tích xây dựng trọn gói
  • Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính:  200% diện tích xây dựng trọn gói
  • Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng trọn gói
  • Sân thượng tính 60% diện tích xây dựng trọn gói ( Sân thượng có lót gạch + 10% giá trị )
  • Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
  • Dàn bông Pergola tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
  • Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
  • Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum : tính 40% diện tích xây dựng trọn gói
  • Mái bằng ngói xà gồ thép:  40% diện tích xây dựng trọn gói
  • Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng trọn gói
  • Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựng Đơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diện tích xây dựng
  • Đơn giá Sân vườn, hàng rào, công tính 50% diện tích xây dựng trọn gói ( Đối với diện tích sân vườn > 40m2)

Sau đây chúng tôi đưa ra bảng báo giá xây nhà trọn gói sẽ giải quyết vấn đề xây nhà bao nhiêu tiền /m2, “chìa khóa trao tay” là như thế nào? và xây cả căn nhà hết bao nhiêu tiền ??? Giá xây dựng trọn gói dao động từ 4.8000.000đ/m2 đến 6.500.000đ/m2. Mời bạn tham khảo qua:

Vật liệuGói 1:Gói 2: Gói 3: Gói 4: Gói 5:
Phân cấpCơ bảnKháKhá +TỐTCAO CẤP
Đơn Giá4,8 tr/m25,3 tr/m25,60 tr/m25,90 tr/m26,5 tr/m2
Đá 1x2Đ.NaiĐ.NaiĐ.NaiĐ.NaiĐ.Nai
Cát BTHạt toHạt toHạt toHạt toHạt to
Bê tôngTrộn tại CTThương phẩmThương phẩmThương phẩmThương phẩm
Cát xây, cát tôHạt toHạt toHạt toHạt toHạt to
Xi măngHolcimHolcimHolcimHolcimHolcim
ThépViệt – NhậtViệt – NhậtViệt – NhậtViệt – NhậtViệt – Nhật
Gạch xây Tuynel Tuynel Tuynel Tuynel Tuynel 
Mác BT250250250250250
Dây điệnCadiviCadiviCadiviCadiviCadivi
Cáp mạngSinoSinoSinoSinoSino
Cáp TVSinoSinoSinoSinoSino
Nước nóngBình MinhBình minhBình MinhBình MinhBình Minh
Nước thoátBình MinhBình MinhBình MinhBình MinhBình Minh
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU     
Sơn ngoại thất ( Sơn mặt tiền)MaxiliteDulux inspireDulux inspireDulux weathersieldDulux weathersield
Sơn nội thấtMaxiliteMaxiliteDulux inspireLau chùi hiệu quả5 in 1
MatitViệt MỹJotonJotonJotonJotun/DULUX
Sơn dầuBạch TuyếtBạch tuyếtBạch TuyếtJOTUNJOTUN
GẠCH LÁT NỀN (đ/m2)     
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…150 000 250 000250 000350 000400 000
Gạch nền sân, bc (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…120 000 120 000 180 000220 000250 000
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… 150 000250 000250 000300 000300 000
TRẦN THẠCH CAO     
Trần thạch caoVĩnh tườngVĩnh tường Vĩnh tường Vĩnh TườngVĩnh Tường
CỬA ĐI CÁC LOẠI
Cửa đi chính trệt (bộ cửa 4 cánh)Sắt hộp mã kẽm  4x8cmNhựa lõi thép, Kính 8 lyNhựa lõi thép, Kính 8 lyNhôm XingfaNhôm Xingfa
 Đơn giá( đ/m2)1 350 0002 100 0002 100 0002 200 0002 700 000
Cửa đi ban công ( Mỗi tầng 1 bộ 2 cánh)Sắt hộp 4x8cmNhựa lõi thépNhựa lõi thépNhôm XingfaNhôm Xingfa
 Đơn giá ( đồng/m2)1.350.0001 850 0001 850 0002 200 0002 700 000
Cửa đi phòng ngủ (Mỗi phòng 1 bộ cửa đơn)Nhựa giả GỗHDFXoan ĐàoCam xeGõ đỏ
 Đơn giá ( đồng/m2)800 0002 200 0002 800 0003 500 0005 000 000
Cửa WcNhôm kính hệ 700, Kính 5lyNhựa lõi thép, Kính 8lyNhựa lõi thép, Kính 8lyNhựa lõi thép, Kính 8lyNhôm Xingfa
Khóa cửa phòng ngủ, WCTrung Quốc 120.000đViệt Tiệp 259.000đViệt Tiệp 250.000đViệt Tiệp 359.000đViệt Tiệp 359.000đ
Khóa cửa đi chính - Tay gạtViệt Tiệp : 300.000đViệt Tiệp 390.000đViệt Tiệp 390.000đViệt Tiệp 450.000đViệt Tiệp 450.000đ
CỬA SỔ     
Cửa sổ (Mỗi tầng 1 bộ)Nhôm hệ 700, Kính 5lyNhựa lõi thép, Kính 5lyNhựa lõi thép, Kính 5lyNhựa lõi thép, Kính 8lyNhôm Xingfa
Đơn giá (bao gồm bông gió sắt 13x26)850 000đ/m21 550 000đ/m21 550 000đ/m21 850 0002 700 000đ /m2
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào)
Cửa cổngSắt hộp 4x8, mạ kẽm dày 1,4mmSắt hộp 4x8, mạ kẽm dày 1,4mmSắt hộp 4x8, mạ kẽm dày 1,4mmSắt hộp 4x8, mạ kẽm dày 1,4mmSắt hộp 5x10, mạ kẽm dày 1,4mm
Đơn giá1.350.000đ/m21.450.000đ/m31.450.000đ/m41.550.000đ/m51.550.000đ/m6
Bàn lề -Ổ Khóa300 000đ/bộ500 000đ/bộ5 00 000đ/bộ800 000đ/bộ1 000 000đ/bộ
MÁI GIẾNG TRỜI     
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2)Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mmKính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mmKính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mmKính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mmKính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m5, Tủ Bếp trên Cao 75cm )
Đá bàn bếp( Không bao gồm len chỉ bếp)Tắng suối lâuĐen camphuchiaKim Sa TrungKim Sa Trungxà cừ xanh
đồng/m2550 000850 0001 250 0001 250 0001 800 000
Tủ bếp trênTủ Nhôm KínhTủ Nhôm Kính CL 5lyXoan ĐàoCăm xeGõ đỏ
Tủ bếp dướiCánh tủ Nhôm KínhCánh Nhôm Kính CL 5lyCánh Xoan ĐàoCánh Cam xeCánh Gõ đỏ
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG     
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điệnSINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)
Đèn phòngBóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4  đền led)Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6  đèn led)Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led)Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led)Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái hoặc 12 đền led)
Đèn WcBóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m)Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)Bóng Philips (Đèn mâm ốp trần)Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)
Đơn giá vnd/cái100 000150 000150 000150 000250 000
Đèn cầu thang tườngCĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cáiCĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cáiCĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cáiCĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cáiCĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái
Đơn giá150.000đ/cái250.000đ/cái300.000đ/cái400.000đ/cái500.000đ/cái
Đèn ban công100 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái200 000đ/cái mỗi tầng 1 cái250 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái
THIẾT BỊ VỆ SINH ( Áp dụng tối thiếu 30m2 1 nhà vệ sinh)     
Lavabo (đồng/bộ)350 000500 0001 000 0001 800 0002 600 000
Phụ kiện lavabo250 000700 000700 000700 000850 000
Bàn cầu1 800 0002 800 0003 300 0003 800 0006 500 000
Vòi tắm hoa sen 800 0001 400 0001 800 0002 600 0003 500 000
Vòi lavabo200 0001 000 0001 200 0001 400 0001 850 000
Ru-mi-ne (ban công)100 000150 000150 000200 000300 000
Hang xịt+T chia inox250 000440 000440 000440 0001 440 000
Phễu thu sàn75 000120 000121 000120 000400 000
Van nước lạnh250 000251 000252 000253 000250 000
Van nước nóng350 000355 000355 000355 000350 000
Van một chiều260 000260 000260 000260 000260 000
Bồn Inox 1.000 Lít1.000 Lít1.000 Lít1.500 Lít1.500 Lít
Chậu rửa chén850 0002 200 0002 800 0003 550 0008 000 000
Vòi rửa chén450 0001 800 0002 000 0002 550 0004 500 000
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM     
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, MáiSIKA/KOVASIKA/KOVASIKA/KOVA SIKA/KOVASIKA/KOVA
LAN CAN BAN CÔNG ( Tối đa 5m mỗi tầng)
Vật LiệuLan can sắtTay inox Kính CL 10lyTay inox Kính CL 10lyTay inox Kính CL 10lyTay inox Kính CL 10ly
Lan can ban công650 0001 350 0001 350 0001 350 0001 350 000
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói - Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư
Máy nước nóng trực tiếpVật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà
Cửa cuốn, cửa kéoĐèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh
Tủ âm tườngCác thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.)
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.)Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ)
Sân vườn, tiểu cảnhHệ thống máy lạnh, năng lượng mặt trời,...
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói
(Bồn tắm nằm, bồn tắm kính, kệ lavabo v.v.)

Dưới đây là một bảng báo giá xây dựng nhà trọn gói khác bạn có thể tham khảo qua:

Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Bảng báo giá vật liệu xây dựng nhà trọn gói
Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Bảng báo giá vật liệu xây dựng nhà trọn gói
Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Bảng báo giá vật liệu xây dựng nhà trọn gói
Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Bảng báo giá vật liệu xây dựng nhà trọn gói
Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Bảng báo giá vật liệu xây dựng nhà trọn gói
Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022
Bảng báo giá vật liệu xây dựng nhà trọn gói

Top giá xà gồ gỗ 4x8 năm 2022

Xem thêm:

Trên đây là tất cả những thông tin về giá xây nhà hiện nay mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn đọc. Tuy nhiên, đây chỉ là báo giá tham khảo bởi vậy để biết chi tiết bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn chi tiết nhất.

Cập nhật lần cuối vào 05/02/2020 by admin

Bài viết Liên Quan

  • Fanpage Facebook
  • Zalo: 0965.048.286
  • Hotline: 0965.048.286