Tự học suốt đời quan trọng hơn văn bằng khá giỏi Tự học suốt đời quan trọng hơn văn bằng khá giỏi Tuyển dụng dựa trên năng lực và thế mạnh của ứng viên, việc phân loại bằng cấp không phải là tiêu chí hay điều kiện. Bà Nguyễn Thanh Thủy, Trưởng phòng nhân sự công ty GMO-Z.COM RUNSYSTEM - một... Không còn phân biệt bằng đại học chính quy hay tại chức Từ ngày 1/7/2019, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục Đại học (được Quốc hội thông qua tháng 11/2018) bắt đầu có hiệu lực thi hành với nhiều điểm đáng chú ý. Theo... Chương trình học bằng tiếng Việt: Học phí năm học 2023 - 2024 đối với sinh viên đại học chính quy: Từ 375.000 - 454.000VNĐ/ tín chỉ (tương đường từ 12.000.000 - 14.500.000VNĐ/ năm/ sinh viên/ năm học). Từ những năm học sau thì học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 13%. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh:
II. Các ngành tuyển sinhNgành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 600 Kế toán - Chương trình Chất lượng cao 7340301-CLC A00, A01, D01, D07 30 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 200 Tài chính - Chất lượng cao 7340201-CLC A00, A01, C01, D01 30 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 550 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 310 Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao 7340101-CLC A00, A01, C01, D01 50 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D01 60 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, C04, D01 130 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, C04, D01 60 Quản lý công (Quản lý kinh tế) 7340403 A00, A01, C01, D01 80 Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 190 Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115-TA A00, A01, C04, D01 30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C04, D01 100 Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao 7810103-CLC A00, C00, C04, D01 30 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C04, D01 80 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01 100 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Thi THPT Quốc gia Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội Kế toán 14 14,5 16 16,0 18,0 17,0 18,50 17,00 Tài chính – Ngân hàng 13,5 14,5 16 16,0 17,5 18,00 19,00 16,00 Luật Kinh tế 13,5 14,5 16 16,0 18,0 18,00 19,00 17,00 Quản trị Kinh doanh 14 14,5 16 16,0 17,5 18,00 19,00 18,00 Kinh tế 13,5 16 16 16,0 17,5 17,00 18,00 16,00 Kinh tế Đầu tư 13,5 14,5 16 16,0 17,0 16,00 17,00 16,00 Kinh tế Phát triển 13,5 15,5 16 16,0 16,0 16,00 18,00 16,00 Quản lý công 14 17,5 17,5 16,0 17,0 16,00 18,00 16,00 Marketing - 15 16 16,0 17,5 18,00 18,50 16,00 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 13,5 15 16 16,0 17,5 18,00 19,00 16,00 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 16 16,0 18,0 18,00 19,00 17,00 Kinh doanh quốc tế 15,5 16,5 16,0 19,0 18,00 18,00 19,00 Kế toán tổng hợp chất lượng cao 15 18,5 18,0 19,5 - - - Tài chính chất lượng cao 16 20 18,0 21,0 19,00 21,00 16,00 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 16 18,5 18,0 18,5 19,00 21,00 16,00 Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao 19 18 18,0 19,0 19,00 21,00 16,00 Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 19,00 21,00 16,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái NguyênHoạt động ngoại khóa trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái NguyênTrường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên trong ngày hiến máu nhân đạoKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |