Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ you trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ you tiếng Anh nghĩa là gì. you /ju:/* đại từ- anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày=you all know that...+ tất cả các anh đều biết rằng...=he spoke of you+ hắn ta nói về anh=if I were you+ nếu tôi là anh=you there what is your name?+ anh kia, tên anh là gì?- ai, người ta=you never can tell+ ai biết đâu được
Tóm lại nội dung ý nghĩa của you trong tiếng Anhyou có nghĩa là: you /ju:/* đại từ- anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày=you all know that...+ tất cả các anh đều biết rằng...=he spoke of you+ hắn ta nói về anh=if I were you+ nếu tôi là anh=you there what is your name?+ anh kia, tên anh là gì?- ai, người ta=you never can tell+ ai biết đâu được Đây là cách dùng you tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ you tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh
you /ju:/* đại từ- anh tiếng Anh là gì? chị tiếng Anh là gì? ông tiếng Anh là gì? bà tiếng Anh là gì? ngài tiếng Anh là gì? ngươi tiếng Anh là gì? mày tiếng Anh là gì? các anh tiếng Anh là gì? các chị tiếng Anh là gì? các ông tiếng Anh là gì? các bà tiếng Anh là gì? các ngài tiếng Anh là gì? các người tiếng Anh là gì? chúng mày=you all know that...+ tất cả các anh đều biết rằng...=he spoke of you+ hắn ta nói về anh=if I were you+ nếu tôi là anh=you there what is your name?+ anh kia tiếng Anh là gì? tên anh là gì?- ai tiếng Anh là gì? Trọng âm:
Luân Đôn, Anh (nữ giới) [ˈjuː] Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) [ˈju] Không trọng âm: Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) [jə] Khi nào you đứng sau /t/, /d/, /s/, hoặc /z/, các phụ âm này có thể nối liền với /j/ trong you thành /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, hoặc /ʒ/, tùy phụ âm cuối. Đôi khi sự biến đổi này được viết xuống, thí dụ như gotcha (got + you). Từ đồng âmSửa đổi
Từ nguyênSửa đổiTừ: Cùng nguồn gốc với tiếng Frysk jo (“anh, chị...”), tiếng Hạ Đức jo (“anh, chị...”), tiếng Hà Lan jou và u (“anh, chị...”), tiếng Đức chuẩn trung cổ eu và iu (“anh, chị...”, đại từ tân ngữ), tiếng Latinh vōs (“anh, chị...”), và tiếng Avesta vō (“anh, chị...”). Từ tương tựSửa đổiĐại từSửa đổiyou ngôi thứ hai, số ít hoặc số nhiều, danh cách hoặc bổ cách
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Đồng nghĩaSửa đổianh, chị (chủ cách)anh, chị (bổ cách)
Từ dẫn xuấtSửa đổiTừ hạn địnhSửa đổiyou
Tham khảoSửa đổi
|