You có nghĩa là gì

You có nghĩa là gì
you
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ you trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ you tiếng Anh nghĩa là gì.

you /ju:/* đại từ- anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày=you all know that...+ tất cả các anh đều biết rằng...=he spoke of you+ hắn ta nói về anh=if I were you+ nếu tôi là anh=you there what is your name?+ anh kia, tên anh là gì?- ai, người ta=you never can tell+ ai biết đâu được
  • country dance tiếng Anh là gì?
  • spider-wort tiếng Anh là gì?
  • reappear tiếng Anh là gì?
  • merry andrew tiếng Anh là gì?
  • revalidate tiếng Anh là gì?
  • ensepulcher tiếng Anh là gì?
  • dust-guard tiếng Anh là gì?
  • unicapsular tiếng Anh là gì?
  • delayed feedback tiếng Anh là gì?
  • octarchy tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của you trong tiếng Anh

you có nghĩa là: you /ju:/* đại từ- anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày=you all know that...+ tất cả các anh đều biết rằng...=he spoke of you+ hắn ta nói về anh=if I were you+ nếu tôi là anh=you there what is your name?+ anh kia, tên anh là gì?- ai, người ta=you never can tell+ ai biết đâu được

Đây là cách dùng you tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ you tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

you /ju:/* đại từ- anh tiếng Anh là gì? chị tiếng Anh là gì? ông tiếng Anh là gì? bà tiếng Anh là gì? ngài tiếng Anh là gì? ngươi tiếng Anh là gì? mày tiếng Anh là gì? các anh tiếng Anh là gì? các chị tiếng Anh là gì? các ông tiếng Anh là gì? các bà tiếng Anh là gì? các ngài tiếng Anh là gì? các người tiếng Anh là gì? chúng mày=you all know that...+ tất cả các anh đều biết rằng...=he spoke of you+ hắn ta nói về anh=if I were you+ nếu tôi là anh=you there what is your name?+ anh kia tiếng Anh là gì? tên anh là gì?- ai tiếng Anh là gì?

người ta=you never can tell+ ai biết đâu được

Trọng âm:

  • IPA: /ˈjuː/ (Anh), /ˈju/ (Mỹ)

  Luân Đôn, Anh (nữ giới)  [ˈjuː]   Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)  [ˈju]

Không trọng âm:

  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)  [jə]

Khi nào you đứng sau /t/, /d/, /s/, hoặc /z/, các phụ âm này có thể nối liền với /j/ trong you thành /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, hoặc /ʒ/, tùy phụ âm cuối. Đôi khi sự biến đổi này được viết xuống, thí dụ như gotcha (got + you).

Từ đồng âmSửa đổi

  • ewe, u, yew, hew, hue (các giọng bỏ qua /h/)

Từ nguyênSửa đổi

Từ:

Cùng nguồn gốc với tiếng Frysk jo (“anh, chị...”), tiếng Hạ Đức jo (“anh, chị...”), tiếng Hà Lan jou và u (“anh, chị...”), tiếng Đức chuẩn trung cổ eu và iu (“anh, chị...”, đại từ tân ngữ), tiếng Latinh vōs (“anh, chị...”), và tiếng Avesta vō (“anh, chị...”).

Từ tương tựSửa đổi

Đại từSửa đổi

you ngôi thứ hai, số ít hoặc số nhiều, danh cách hoặc bổ cách

  1. Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày. You all know that... — Tất cả các anh đều biết rằng... He spoke of you. — Hắn ta nói về anh. if I were you — nếu tôi là anh You there: what is your name? — Anh kia, tên anh là gì?
  2. Ai, người ta. You never can tell. — Ai biết đâu được?

Ghi chú sử dụngSửa đổi

  • Ban đầu you chỉ là đại từ số nhiều (chỉ đến hơn một người) và chỉ là đại từ bổ cách (được sử dụng như bổ ngữ, giống us ngày nay). Đại từ chủ cách tương ứng từng là ye và các đại từ số ít là thee và thou. (Tóm lại, you ứng với ye, thee, và thou, trong khi us ứng với we, me, và I.)
  • Trong một số loại tiếng Anh, you và ye được sử dụng như cả số nhiều cả số ít tao nhã, để xưng hô những người cấp trên và (tùy loại tiếng Anh) người ngang hàng, trong khi thee và thou là số ít không tao nhã. Nếu cách phân biệt này vẫn còn tồn tại, nó chỉ còn tồn tại trong một số phương ngôn: nói chung, trong tiếng Anh hiện đại, thee và thou hầu như không được sử dụng.
  • Tuy you không còn phân biệt số ít và số nhiều, nhưng nhiều loại tiếng Anh có dạng số nhiều rõ ràng, như là you guys, y’all, và youse, nhưng các từ này không đồng nghĩa hẳn và không được coi là chính xác.
  • Đại từ you thường được bỏ qua trong những câu mệnh lệnh nhưng có thể được sử dụng trong trường hợp này. Trong các câu mệnh lệnh khẳng định, nó có thể đứng trước động từ (You go right ahead; You stay out of it); trong các câu mệnh lệnh phủ định, nó có thể đứng trước don’t, hoặc đáng lẽ đứng sau nó (Don't you dare go in there; Don't you start now).

Đồng nghĩaSửa đổi

anh, chị (chủ cách)anh, chị (bổ cách)
  • thee số ít (cổ)
  • ye
  • to you, to thee số ít, to ye
  • to you all số nhiều
ai

Từ dẫn xuấtSửa đổi

Từ hạn địnhSửa đổi

you

  1. Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày. Have you gentlemen come to see the lady who fell backwards off a bus?
  2. Được sử dụng trước tính ngữ để nhấn mạnh. You idiot! — Mày ngu quá!

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)