1 đồng trung quốc bao nhiêu tiền việt năm 2024

Các trang thương mại điện tử lớn tại Trung Quốc như Taobao hay Alibaba đã không còn xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam. Một trong những yếu tố bạn cần quan tâm nhất khi mua hàng trên các trang web này đó là số tiền quy đổi từ tiền Trung Quốc sang Việt Nam. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính tiền Trung Quốc để mua sắm thuận tiện và dễ dàng hơn.

Lịch sử

Nhân dân tệ là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ của Trung Quốc đại lục (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau). Nhân dân tệ được phát hành chính thức lần đầu tiên vào năm 1948 – một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Loạt tiền đang được dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999 với một số đổi mới nhất định so với loạt tiền đầu tiên. Năm 2013, đồng Nhân dân tệ đã vượt qua đồng Euro để trở thành đồng tiền quan trọng thứ hai trong tài trợ thương mại, chiếm 9% thị trường toàn cầu.

1 đồng trung quốc bao nhiêu tiền việt năm 2024
Tiền Trung Quốc trong thời buổi hiện nay

Đơn vị đếm

Đơn vị đếm của đồng tiền Nhân dân tệ là nguyên/viên (tệ/hào). Quy đổi tiền giữa các đơn vị như sau:

  • 1 tệ = 10 hào
  • 1 hào = 10 xu

Ký hiệu và tên gọi

Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY. Tuy nhiên trong theo quy ước quốc tế, Nhân dân tệ lại được ký hiệu là RMB.

  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Mệnh giá tiền

Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Đồng tiền có mệnh giá lớn nhất của Trung Quốc là 100 tệ.

  • Các mệnh giá tiền giấy: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
  • Các mệnh giá tiền xu: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền xu.

Cách tính tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam

Quy đổi tiền từ Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng được thực hiện theo công thức:

Số tiền Việt Nam = Số tiền Trung Quốc x tỷ giá Nhân dân tệ

Trong đó:

  • Số tiền Việt Nam: Số tiền sau khi quy đổi từ số tiền Nhân dân tệ.
  • Số tiền Trung Quốc: Số tiền Nhân dân tệ bạn đang muốn quy đổi.
  • Tỷ giá Nhân dân tệ: Mức chênh lệch giữa 2 đơn vị tiền là Việt Nam đồng và Nhân dân tệ. Theo tỷ giá cập nhật mới nhất (tháng 6 năm 2018), 1 CNY = 3.580 VNĐ, như vậy bạn hoàn toàn có thể sử dụng tỷ giá này để tính tiền đơn giản và nhanh chóng khi mua sắm trên các trang thương mại điện tử Trung Quốc.

Ví dụ:

  • 1 CNY = 1 x 3.580 = 3.580 VNĐ
  • 10 CNY = 10 X 3.580 = 35.800 VNĐ
  • 100 CNY = 100 X 3.580 = 358.000 VNĐ
  • 1000 CNY = 1000 X 3.580 = 3.580.000VNĐ

Lưu ý trong cách tính tiền Trung Quốc

Trong quá trình quy đổi tiền Trung Quốc, bạn cần lưu ý một vài điều sau:

  • Tỷ giá luôn có sự thay đổi hàng ngày, hàng giờ, chính vì vậy bạn nên theo dõi tỷ giá ở các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV hay Techcombank hoặc adathang.vn để biết chính xác mức tỷ giá thực tế ngay tại thời điểm mua.
  • Khi theo dõi tỷ giá, cần biết phân biệt sự khác nhau giữa các loại tỷ giá. Tỷ giá mua vào là số tiền VNĐ bỏ ra để mua 1 đồng CNY, còn tỷ giá bán ra là số tiền VNĐ thu được khi bán 1 đồng CNY. Do đó khi quy đổi tiền, bạn cần sử dụng tỷ giá mua vào để tính số tiền.
  • Để tính số tiền chính xác nhất, bạn có thể sử dụng các công cụ chuyển đổi tiền tệ online.

Quy đổi và tính giá tiền tệ Trung Quốc là một vấn đề được nhiều người quan tâm, đặc biệt khi các trang web mua sắm nội địa Trung ngày càng phát triển như hiện nay. Hy vọng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu thêm về cách tính tiền Trung Quốc trong các giao dịch mua hàng.

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành năm 1948, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY. Hãy tham khảo bài viết này để tìm hiểu chi tiết hơn về đồng nhân dân tệ nhé.

Nhân Dân Tệ CNY ( ¥) - Đồng tiền Trung Quốc

Đồng nhân dân tệ là gì?

Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.​

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

​Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999

1 đồng trung quốc bao nhiêu tiền việt năm 2024

Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ

Các mệnh giá đồng nhân dân tệ (¥)

- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ

- Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu

- Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .

  • yuán 元 = kuài 块 = đồng tệ.
  • jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
  • fēn 分 = xu.
  • 1 tệ = 10 hào = 100 xu.

1 (¥) nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

  • Công thức quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt Nam

    Việt Nam đồng (VNĐ) = Nhân dân tệ (NDT) x tỷ giá NDT/VND hiện tại

    Trong đó:

    + Việt Nam đồng (VNĐ): là số tiền Việt quy đổi từ đồng Nhân dân Tệ

    + Nhân dân tệ (NDT): là số tiền Trung Quốc muốn quy đổi (đơn vị: Nguyên - tệ)

    + tỷ giá NDT/VND hiện tại: tỷ giá quy đổi giữa đồng NDT và VND ở thời điểm hiện tại

    Tỷ giá giữa đồng NDT và VND là khoảng 3300 và sẽ biến động theo từng thời điểm. Bạn có thể ước lượng giá trị quy đổi theo công thức VND ≈ NDT x 3300

    • Tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:

    + 10 CNY = 3.412,76 VND

    + 100 CNY = 341.276 VND

    + 1000 CNY = 3.412.76 VND

    + 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.127.600 VND

    + 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.412.760.000 VND

    • ​Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:

    Lịch sử tỷ giá gần đây Tỷ giá 03/11/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.405 02/11/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.408 01/11/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 31/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.402 30/10/2022 Chủ Nhật 1 CNY = 3.424 29/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 28/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.423 27/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.260 26/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.411 25/10/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.416 24/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.427 22/10/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.423 21/10/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.396 20/10/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.383 19/10/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.397 10/10/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.354

    • Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam ngày 04/11/2022:

    Nhân Dân Tệ (CNY) ĐỒNG VIỆT NAM (VND)

    1 tệ

    3.399 VND

    2 tệ

    6.798 VND

    5 tệ

    16.995 VND

    10 tệ

    33.990 VND

    20 tệ

    67.980 VND

    50 tệ

    169.950 VND

    100 tệ

    339.905 VND

    1000 tệ

    3.399.050 VND

    1 vạn tệ

    33.990.500 VND

    10 vạn tệ

    339.905.000 VND

    100 vạn tệ

    3.399.050.00 VND

    \>>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

    Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác ngày 04/11/2022

    Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.

    Nhân Dân Tệ (¥)

    Chuyển đổi

    Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ

    1 USD = 7.27 CNY

    Nhân Dân Tệ / Euro

    1 EUR = 7,19 CNY

    Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh

    1 GBP = 8,36 CNY

    Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia

    1 RYM = 1,54 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan

    1 TWD = 0,23 CNY

    Nhân Dân Tệ / Yên Nhật

    1 Yên = 0,05 CNY

    Nhân Dân Tệ / Won Hàn

    160 Won = 0,82 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Australia

    1 AUD = 4,66 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Canada

    1 CAD = 5,35 CNY

    Nhân Dân Tệ / Rup Nga

    10 RUB = 1,18 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Sing

    1 SGD = 5,15 CNY

    Chuyển đổi tiền Nhân dân tệ (¥) sang tiền Việt Nam ở đâu?

    Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:

    • Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín.
    • Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á…
    • Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn.

    Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.